Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú

Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Liên Phật Hội - Cộng đồng Rộng Mở Tâm Hồn »»

Kinh điển Bắc truyền »» Liên Phật Hội - Cộng đồng Rộng Mở Tâm Hồn


»» Xem Toàn bộ kinh điển Hán tạng || Xem Mục lục Đại Tạng Kinh Tiếng Việt || »» Xem Kinh điển đã được Việt dịch

Kinh điển chưa có bản Việt dịch thuộc bộ Bộ Pháp Hoa:

  1. Bất Thối Chuyển Pháp Luân Kinh [不退轉法輪經]:
    thuộc tập T09, tổng cộng 4 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  2. Chỉ Quán Đại Ý [止觀大意]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 1 quyển, - Đường Trạm Nhiên thuật.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  3. Chỉ Quán Nghĩa Lệ [止觀義例]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 2 quyển, - Đường Trạm Nhiên thuật.
    » Đại Chánh tạng | | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  4. Chỉ Quán Phụ Hạnh [Truyện,Truyền] Hoằng Quyết [止觀輔行傳弘決]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 40 quyển, - Đường Trạm Nhiên thuật.
    » Đại Chánh tạng | | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  5. Chư Pháp Vô Tránh Tam Muội Pháp Môn [諸法無諍三昧法門]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 2 quyển, - Trần Huệ Tư soạn.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  6. Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Huyền Nghĩa [妙法蓮華經玄義]:
    thuộc tập T33, tổng cộng 20 quyển, - Tùy Trí ỷ Thuyết.
    » Đại Chánh tạng | | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  7. Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Luận Ưu Ba Đề Xá [妙法蓮華經論優波提舍]:
    thuộc tập T26, tổng cộng 1 quyển, - Bà Tẩu Bát Đậu Bồ Tát tạo Nguyên Ngụy Lặc Na Ma Đề Cộng Tăng Lãng Đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  8. Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Ưu Ba Đề Xá [妙法蓮華經憂波提舍]:
    thuộc tập T26, tổng cộng 2 quyển, - Đại Thừa Luận Sư Bà Tẩu Bàn Đậu Thích Hậu Ngụy Bồ Đề Lưu Chi Cộng Đàm Lâm Đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  9. Đại Pháp Cổ Kinh [大法鼓經]:
    thuộc tập T09, tổng cộng 2 quyển, - Lưu Tống Cầu Na Bạt Đà La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  10. Đại Tát Già Ni Càn Tử Sở Thuyết Kinh [大薩遮尼乾子所說經]:
    thuộc tập T09, tổng cộng 10 quyển, - Nguyên Ngụy Bồ Đề Lưu Chi dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  11. Đại Thừa Chỉ Quán Pháp Môn [大乘止觀法門]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 4 quyển, - Trần Huệ Tư Thuyết.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  12. Giáo Quán Cương Tông [教觀綱宗]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 1 quyển, - Minh Trí Húc thuật.
    » Đại Chánh tạng |
  13. Kim Cang Phê [金剛錍]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 1 quyển, - Đường Trạm Nhiên thuật.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  14. Kim Cang Tam Muội Kinh Luận [金剛三昧經論]:
    thuộc tập T34, tổng cộng 3 quyển, - Tân La Nguyên Hiểu thuật.
    » Đại Chánh tạng |
  15. Kim Quang Minh Sám Pháp Bổ Trợ Nghi [金光明懺法補助儀]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 1 quyển, - Tống Tuân Thức tập.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  16. Kim Quang Minh Tối Thắng Sám Nghi [金光明最勝懺儀]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 1 quyển, - Tống Tri Lễ tập.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  17. Lễ Pháp Hoa Kinh Nghi Thức [禮法華經儀式]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  18. Lược Pháp Hoa Tam Muội Bổ Trợ Nghi [略法華三昧補助儀]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng | | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  19. Ma Ha Chỉ Quán [摩訶止觀]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 20 quyển, - Tùy Trí ỷ Thuyết.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  20. Nam Nhạc Tư Đại Thiền Sư Lập Thệ Nguyện Văn [南嶽思大禪師立誓願文]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 1 quyển, - Trần Huệ Tư soạn.
    » Đại Chánh tạng | | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  21. Pháp Giới Thứ Đệ Sơ Môn [法界次第初門]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 6 quyển, - Tùy Trí ỷ soạn.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  22. Pháp Hoa Du Ý [法華遊意]:
    thuộc tập T34, tổng cộng 1 quyển, - Tùy Kiết Tạng tạo.
    » Đại Chánh tạng |
  23. Pháp Hoa Huyền Luận [法華玄論]:
    thuộc tập T34, tổng cộng 10 quyển, - Tùy Kiết Tạng soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  24. Pháp Hoa Huyền Nghĩa Thích Tiêm [法華玄義釋籤]:
    thuộc tập T33, tổng cộng 20 quyển, - Đường Trạm Nhiên thuật.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  25. Pháp Hoa Kinh An Lạc Hạnh Nghĩa [法華經安樂行義]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 1 quyển, - Trần Huệ Tư Thuyết.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  26. Pháp Hoa Kinh Nghĩa Kí [法華經義記]:
    thuộc tập T33, tổng cộng 8 quyển, - Lương Pháp Vân soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  27. Pháp Hoa Luận Sớ [法華論疏]:
    thuộc tập T40, tổng cộng 3 quyển, - Tùy Kiết Tạng soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  28. Pháp Hoa Nghĩa Sớ [法華義疏]:
    thuộc tập T34, tổng cộng 12 quyển, - Tùy Kiết Tạng soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  29. Pháp Hoa Tam Muội Hạnh Sự Vận Tưởng Bổ Trợ Nghi [法華三昧行事運想補助儀]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 1 quyển, - Đường Trạm Nhiên soạn.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  30. Pháp Hoa Văn Cú Kí [法華文句記]:
    thuộc tập T34, tổng cộng 31 quyển, - Đường Trạm Nhiên thuật.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  31. Pháp Trí Di Biên Quán Tâm Nhị Bá Vấn [法智遺編觀心二百問]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 1 quyển, - Tống Kế Trung tập.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  32. Phật Thuyết A Duy Việt Trí Già Kinh [佛說阿惟越致遮經]:
    thuộc tập T09, tổng cộng 3 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  33. Phật Thuyết Quán Phổ Hiền Bồ Tát Hạnh Pháp Kinh [佛說觀普賢菩薩行法經]:
    thuộc tập T09, tổng cộng 1 quyển, - Lưu Tống Đàm Vô Mật Đa dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  34. Phật Thuyết Quảng Bác Nghiêm Tịnh Bất Thối Chuyển Luân Kinh [佛說廣博嚴淨不退轉輪經]:
    thuộc tập T09, tổng cộng 6 quyển, - Tống Trí Nghiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  35. Phật Thuyết Tế Chư Phương Đẳng Học Kinh [佛說濟諸方等學經]:
    thuộc tập T09, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  36. Phương Đẳng Tam Muội Hạnh Pháp [方等三昧行法]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 1 quyển, - Tùy Trí ỷ Thuyết.
    » Đại Chánh tạng | | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  37. Quán Âm Huyền Nghĩa Kí [觀音玄義記]:
    thuộc tập T34, tổng cộng 4 quyển, - Tống Tri Lễ thuật.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  38. Quán Âm Nghĩa Sớ [觀音義疏]:
    thuộc tập T34, tổng cộng 2 quyển, - Tùy Trí ỷ Thuyết. Quán Đảnh ký.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  39. Quán Âm Nghĩa Sớ Kí [觀音義疏記]:
    thuộc tập T34, tổng cộng 4 quyển, - Tống Tri Lễ thuật.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  40. Quán Tâm Luận [觀心論]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 1 quyển, - Tùy Trí ỷ thuật.
    » Đại Chánh tạng |
  41. Quán Tâm Luận Sớ [觀心論疏]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 5 quyển, - Tùy Quán Đảnh soạn.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  42. Quốc Thanh Bá Lục [國清百錄]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 4 quyển, - Tùy Quán Đảnh Toản.
    » Đại Chánh tạng | | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  43. Sí Thạnh Quang Đạo Tràng Niệm Tụng Nghi [熾盛光道場念誦儀]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 1 quyển, - Tống Tuân Thức soạn.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  44. Thập Bất Nhị Môn [十不二門]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 1 quyển, - Đường Trạm Nhiên thuật.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  45. Thập Bất Nhị Môn Chỉ Yếu Sao [十不二門指要鈔]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 2 quyển, - Tống Tri Lễ thuật.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  46. Thích Ca Như Lai Niết Bàn Lễ Tán Văn [釋迦如來涅槃禮讚文]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 1 quyển, - Tống Nhân Nhạc soạn.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  47. Thích Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Kinh Giác Ý Tam Muội [釋摩訶般若波羅蜜經覺意三昧]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 1 quyển, - Tùy Trí ỷ Thuyết.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  48. Thiên Thai [Truyện,Truyền] Phật Tâm ấn Kí [天台傳佛心印記]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 1 quyển, - Nguyên Hoài Tắc thuật.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  49. Thiên Thai Bát Giáo Đại Ý [天台八教大意]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 1 quyển, - Tùy Quán Đảnh soạn.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  50. Thiên Thai Trí Giả Đại Sư Thiền Môn Khẩu Quyết [天台智者大師禪門口訣]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 1 quyển, - Tùy Trí ỷ Thuyết.
    » Đại Chánh tạng | | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  51. Thiên Thai Trí Giả Đại Sư Trai Kị Lễ Tán Văn [天台智者大師齋忌禮讚文]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 1 quyển, - Tống Tuân Thức thuật.
    » Đại Chánh tạng | | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  52. Thiên Thai Tứ Giáo Nghi [天台四教儀]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 1 quyển, - Cao Lệ Đế Quán Lục.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  53. Thiên Thủ Nhãn Đại Bi Tâm Chú Hạnh Pháp [千手眼大悲心咒行法]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 1 quyển, - Tống Tri Lễ tập.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  54. Thỉnh Quán Thế Âm Bồ Tát Tiêu Phục Độc Hại Đà La Ni Tam Muội Nghi [請觀世音菩薩消伏毒害陀羅尼三昧儀]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 1 quyển, - Tống Tuân Thức tập.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  55. Tứ Giáo Nghĩa [四教義]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 12 quyển, - Tùy Trí ỷ soạn.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  56. Tứ Minh Thập Nghĩa Thư [四明十義書]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 2 quyển, - Tống Tri Lễ soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  57. Tứ Minh Tôn Giả Giáo Hạnh Lục [四明尊者教行錄]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 7 quyển, - Tống Tông Hiểu Biên.
    » Đại Chánh tạng |
  58. Tứ Niệm Xứ [四念處]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 4 quyển, - Tùy Trí ỷ Thuyết.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)

Tổng cộng có 58 tên kinh chưa có bản Việt dịch, trong đó có 282 quyển.



Xem các kinh chưa có bản Việt dịch thuộc các bộ khác:
Bộ A Hàm || Bộ Bảo Tích || Bộ Bát Nhã || Bộ Bổn Duyên || Bộ Du Già || Bộ Đại Tập ||
Bộ Đôn Hoàng || Bộ Hoa Nghiêm || Bộ Kinh sớ - Thiền tông || Bộ Kinh Sớ - Tịnh Độ tông || Bộ Kinh Tập || Bộ Luận Tập ||
Bộ Luật || Bộ Mật Giáo || Bộ Mục Lục || Bộ Ngoại Giáo || Bộ Niết Bàn || Bộ Sử Truyện ||
Bộ Sự Vị || Bộ Trung Quán || Bộ Tỳ Đàm ||
Lượt xem:
_______________

MUA THỈNH KINH SÁCH PHẬT HỌC

DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH




Tổng quan kinh Đại Bát Niết-bàn


Quy nguyên trực chỉ


Vì sao tôi khổ


Đường Không Biên Giới

Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.

XEM TRANG GIỚI THIỆU.





Quý vị đang truy cập từ IP 3.90.35.86 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.

Ghi danh hoặc đăng nhập