The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Vajravilāsinīsādhanāstavaḥ »»
vajravilāsinīsādhanāstavaḥ
ravivikasvarabhāsvarasundarī-
prabalakeśarasaṁvarakarṇikāt |
udayamastakaśṛṅgasamullasa-
nnavasupūrṇaśaśāṅkakarāṅkitām || 1 ||
vividhapuṣparasāsavavedyapi
drutavilambitamadhyanadaddhvaniḥ |
alirupetya niśārdhamahotsave
dhayati tadgatadhīriti vismayaḥ || 2 ||
udayate'stamupaiti niśākaraḥ
punarato'pyudayācalamaulitām |
ubhayakoṭikalāpinirīkṣaṇe
na ca śaśī na vibhāti divākaraḥ || 3 ||
ravirudeti sarojadalāntare
śikharato'pi vidhuḥ pravilīyate |
vrajati cordhvamasau vaḍavānalo
gilati rāhuradhaḥ śaśibhāskarau || 4 ||
kamalinīkamalāsanalocana-
prakaṭagocaragocaramīlanam |
prathamamaṅgamidaṁ kuliśāmbuja-
dvayanimīlanamatra tato'param || 5 ||
sapadi sādhakabījanigharṣaṇāt
tritayamambarameti caturthakam |
sahajamakṣayadhāmakalāvalī-
kalitakālavilāpanaleliham || 6 ||
yadi suśikṣitavajravilāsinīgurumukhādhigamo'dhigato bhavet |
bhavati yasya tadottamamadhyamādhamaviniścayameti sa tattvadṛk || 7 ||
śrīvajravilāsinīsādhanāstavaḥ samāptaḥ |
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3908
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.144.25.74 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập