The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Vajrayoginyāḥ stutipraṇidhānam »»
vajrayoginyāḥ stutipraṇidhānam
siddhācārya-virūpādaviracitam
om namaḥ śrī vajrayoginyai, namobuddhadharmasaṁghebhyaḥ, namo gurubuddhabodhisattvebhyaḥ, namo locanādidaśavajravilāsinībhyaḥ, namo yamāntakādidaśakrodhavīrebhyaḥ saprajñebhyaḥ |
om o ā hūṁ iti kāyavākacita indriyavijñānāni, vākacittāni manovijñānāni, paracittajñānābhijñā, parakāyapraveśābhijñā puṇḍarīkeṣu nābhisthe raktasūrya maṇḍalaḥ || 1 ||
dharmodayā padmamadhye sindūrāruṇarūpiṇī |
triśṛṅgā hi trikoṇā vā catuḥpīṭhasamanvitā || 2 ||
hrīṁkāraṁ madhyabhāge'syāḥ pītavarṇaḥ prakīrtitaḥ |
tadbhavā pītavarṇā ca avadhūtyā (tī) svayaṁ sthitā || 3 ||
lalanāyāṁ tu suśyāmā rasanāyāṁ ca gaurikā |
pratyālīḍhapadā nāmnā madhye pītā manoramā || 4 ||
trimārge saṁsthitā devī trikāyavajrayoginī |
seyaṁ nāmnā bhavedekā sarvasambuddhaḍākinī || 5 ||
trailokye divyarūpā ca sarvāśāparipūrikā |
svakartinā kartitaṁ ca vāmahaste svamastakam || 6 ||
dakṣiṇe'syā sthitā kartirjagato duḥkhacchedinī |
asyā vāme sthitā śyāmā nāmnā sā varavarṇinī || 7 ||
karparaḥ savyahaste ca kartirvāme ca saṁsthitā |
dakṣiṇe caiva pītā vai vajravairocanī sthitā || 8 ||
kartikā dakṣiṇe haste vāme kapāladhāriṇī |
pratyālīḍhapadā devī nagnikā tu viśeṣataḥ || 9 ||
karau ca dvau tayoḥ pādau viparītau tathā sthitau |
buddhānāṁ jananī madhyā samyaksambuddharūpiṇī || 10 ||
akṣayā subhagā nityaṁ hantrī ca mṛtyujanmanoḥ |
dharmasaṁbhoganirmāṇamahāsukhasvarūpiṇī || 11 ||
seyaṁ tribhuvane devī rājaye candravatsadā |
kabandhādavadhūtyāśca praviśetsvamukheṣvasṛk || 12 ||
lalanārasanābhyāṁ ca niḥsṛtya śirasi tathā |
karūṇāraktarūpeṇa pibantī sarvaśāntaye || 13 ||
duḥkhaṁ saṁprekṣya lokānāṁ caturmāraniṣūdinī |
daurmanasyādi kartyā ca kartantī sarvameva tat || 14 ||
stutā hi jinamātastvaṁ suprasīda bhavārṇave |
svārthaṁ kartuṁ parārthaṁ ca bhavāmyahaṁ yathā kṣamaḥ || 15 ||
tattvayā devī kartavyamanugrahaṁ mayi sṛja |
bālo'hamajñarūpī ca kāyavākacittadoṣataḥ || 16 ||
gurubhaktiṁ na jāne'haṁ tvadbhaktiṁ ca viśeṣataḥ |
ityākalaya lokeśi kṛpā mayi vidhīyatām || 17 ||
kāyavākacetasāṁ sāmyaṁ kuru me tvaṁ prasādataḥ |
yena muñcāmi saṁsāraṁ ṣaḍgatiṁ na viśāmyaham || 18 ||
yathā ca vajravaddeho yāvanmukto bhavāmyaham |
māraiḥ sarvaiḥ parityakto yathā kāyo bhavenmama || 19 ||
līlayā siddhibhāgāḥ syurnirvighnaḥ sarvasiddhibhāk |
sarvasādhanasiddhi syāt kāyaścaivājarāmaraḥ || 20 ||
trāsanaṁ sarvamārāṇāṁ sarvāśāparipūraṇam |
dehi me tvaṁ varāṁ siddhiṁ hitvā caiva gamāgamam || 21 ||
mano vilīyatāṁ devi pañcendriyānusaṁyutam |
siddhyecca vajrasattvāyuryauvanārogyasatsukham || 22 ||
tvatprasādānmahāmudrā sarveṣāmeva saṁbhavet |
devāsuramanuṣyāśca yatra yatra ca saṁsthitāḥ |
sukhinaste ca sarve syurbuddhatvaphalalābhinaḥ || 23 ||
śrīguhyasamayatantre trikāyavajrayoginyāḥ stutipraṇidhānaṁ samāptam |
kṛtiriyaṁ siddhācārya śrīvirūpādānām |
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3911
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.41 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập