The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Vajrayoginyāḥ piṇḍārthastutiḥ »»
vajrayoginyāḥ piṇḍārthastutiḥ
siddhācārya-virūpādaviaracitā
om namo vajrayoginyai | om namo buddhadharmasaṁghebhyaḥ | om namo gurubuddhabodhisattvebhyaḥ | om namo locanādidaśavajravilāsinībhyaḥ | namo yamāntakādidaśakroḍha(dha) vīrebhyaḥ |
vārāhī śauṇḍinī caiva caṇḍālī ḍombinī tathā |
naṭanī rajakī brāhmī kapālinī ca sāsa(śāśva) tā || 1 ||
amṛtā'mṛtakuṇḍalī ca jñānajyotiḥprakāśikā |
sarvāśāvīradevīnāmiyamekā mahāsukhā || 2 ||
śūnyatā gīyate cāsau parāśaktiḥ parātparā |
amṛtordhvamanā divyā upāyā nityavāhinī || 3 ||
khecarī bhūcarī caiva pātālavāsinī tathā |
pravi(ti)ṣṭhāpūraṇī nityaṁ trailokyakṣobhatī(bhiṇī) tathā || 4 ||
bindunādakalā devī candrasūryātmikā hi sā
(nityā) nairmāṇikī caiva saṁbhāgī ca mahāsukhā || 5 ||
bindunādakalātītā prajñāpāramitā matā |
sarvabhāvasvabhāvā hi sarvabhāvavivarjitā || 6 ||
pralayotpattihīnā ca pralayotpattikāriṇī |
śāśvatatvāt sthitā proktā śāśvatena ca varjitā || 7 ||
gambhīrā''liṅgitodārā mahārthā svadhimuktikā |
śūnyatātrayahīnā ca prabhāsvarasvarūpiṇī || 8 ||
ekārākṣararūpā ca vaṁkārākṣarasaṁgatā |
vicitrādikṣaṇairyuktā caturānandarūpiṇī || 9 ||
bāhyamaṇḍalacakre'pi sphurantī ca trikāyataḥ |
kāyavākacittabhāveṣu kāyavākacittabhūṣaṇī || 10 ||
atītya kāyavākacittaiḥ samatvena ca madhyagā |
nairātmyarūpiṇī devī tathatāyāṁ pratiṣṭhitā || 11 ||
kamalakuliśākrāntaśūnyatātrayarūpiṇī |
lalanārasanāyogādavadhūtī mahāsukhā || 12 ||
saṁsāratāraṇī caiṣāṁ tathā tāsāṁ pratītyajā |
yāṁ labdhvā yoginīṁ muktā bhavasaṁsārabandhanāt || 13 ||
ityeṣā ṛddhidā proktā siddhidā caiva yoginī |
mokṣadvāraparā caiva satatābhyāsakāriṇām || 14 ||
vajravat kurute dehaṁ rasasiddhiṁ dadāti ca |
gurupādaprasādena labdheyaṁ vajrayoginī || 15 ||
ya(e) tasyāḥ pāṭhamātreṇa puṇyasaṁbhāramādarāt |
prāpnoti satataṁ yogī jñānasaṁbhārasaṁbhṛtaḥ || 16 ||
śrīguhyasamayatantre piṇḍārthāḥ ṣoḍaśaślokāstrikāyavajra-
yoginyāḥ samāptāḥ |
kṛtiriyaṁ siddhācāryaśrīvirupādānāmiti |
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3912
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.145.81.232 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập