The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Vāgvāṇīstotram »»
vāgvāṇīstotram
sarasvatīṁ namasyāmi cetanāṁ hṛdi saṁsthitām |
kaṇṭhasthāṁ padmayoniṁ ca hrīṁkārasupriyāṁ sadā || 1 ||
matidāṁ varadāṁ caiva sarvakāmapradāyinīm |
keśavasya priyāṁ devīṁ vīṇāhastāṁ varapradām || 2 ||
aiṁ hrīṁ mantrapriyāṁ caiva kumatidhvaṁsakāriṇīm |
svaprakāśāṁ nirālambāmajñānatimirāpahām || 3 ||
mokṣapradāṁ sunityāṁ suvaradāṁ śodhanapriyām |
ādityamaṇḍale līnāṁ praṇamāmi jinapriyām || 4 ||
jñānākārāṁ jagaddīpāṁ bhaktapāśavināśinīm |
iti samyak stutā devī vāgīśena mahātmanā || 5 ||
ātmānaṁ darśayāmāsa śaradindusamaprabhā |
sarasvatyuvāca
varaṁ vṛṇīṣva bhadanta yatte manasi vartate || 6 ||
bṛhaspatiruvāca
prasannā yadi me devī divyaṁ jñānaṁ pradīyatām |
sarasvatyuvāca
stotreṇānena ye bhaktyā māṁ stuvanti sadā narāḥ || 7 ||
labhante paramaṁ jñānaṁ mama tulyaparākramam |
kavitvaṁ matprasādena tathā ca vipulaṁ yaśaḥ || 8 ||
trisandhyaṁ prayato bhūtvā yaḥ stotraṁ paṭhate naraḥ |
tasya kaṇṭhe sadā vāsaṁ kariṣyāmi na saṁśayaḥ || 9 ||
om aiṁ vāgvādini mama jihvāyāṁ eeṁ hrīṁ mantrasarasvati svāhā |
bṛhaspatikṛtaṁ śrīvāgvāṇīstotraṁ samāptam |
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3919
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.145.83.240 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập