The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Rūpastavaḥ »»
rūpastavaḥ
sarvabhūtamaṇikampita tubhyaṁ
kṣāntimeva caritaṁ tava rūpam |
sarvarūpavaradivyasurūpaṁ
taṁ namāmi daśabalavararūpam || 1 ||
bhṛṅgarājaśikhimūrdhni sukeśaṁ
kokilābhaśikhidivyasukeśam |
snigdhanīlamṛdukuñcitakeśaṁ
taṁ namāmi daśabalavarakeśam || 2 ||
śaṅkhakundakumudaṁ vimaromaṁ
janmaduḥkhavigataṁ vimaromam |
rogaśokavimate vimaromaṁ
taṁ namāmi daśabalavararomam || 3 ||
pūrṇacandradyutiśobhitavaktraṁ
tuṅganāsamaṇibhāśubhavaktram |
buddhapaṅkajinabhāmaravaktraṁ
taṁ namāmi daśabalavaravaktram || 4 ||
raśmisahasravicitrasumūrdhni
puṣpavarṣaśatapūjitamūrdhni |
ratnavarṣaśatapūjitamūrdhni
taṁ namāmi daśabalavaramūrdhni || 5 ||
netrapatākavilambitaśīrṣaṁ
kāñcanachatravaropitaśīrṣam |
netravitānasuśobhitaśīrṣaṁ
taṁ namāmi daśabalavaraśīrṣam || 6 ||
divyāmbaramukuṭaṁ maṇimukuṭaṁ
candraprabhāmukuṭāmaṇimukuṭam |
āgataśīrṣamakhaṇḍitamukuṭaṁ
taṁ namāmi daśabalavaramukuṭam || 7 ||
cārudalāyatapaṅkajanetraṁ
divyajñānavipulāyatanetram |
dhyānamokṣaśubhasaṁskṛtanetraṁ
taṁ namāmi daśabalavaranetram || 8 ||
śuddhakarṇaśubhaśuddhasukarṇaṁ
śuddhaprajñavaraśobhitakarṇam |
śuddhajñānavaraśuddhasukarṇaṁ
taṁ namāmi daśabalavarakarṇam || 9 ||
śubhrakundaśaśipaṅkajadantaṁ
tīkṣṇasulakṣaṇanirmaladantam |
viśvapañcadaśapañcasudantaṁ
taṁ namāmi daśabalavaradantam || 10 ||
uccavākyasasurāsurajihvāṁ
dharmajñānakṛtapāpadajihvām |
gandhadhūpasasurāsurajihvāṁ
taṁ namāmi daśabalavarajihvām || 11 ||
meghasudundubhināditaghoṣaṁ
satyadharmanayasuviditaghoṣam |
divyavādiparavāditaghoṣaṁ
taṁ namāmi daśabalavaraghoṣam || 12 ||
grīvagrīvadaśagrīvasugrīvaṁ
kṣāntivīryaṁ tava grīvasugrīvam |
hemavarṇamaṇigrīvasugrīvaṁ
taṁ namāmi daśabalavaragrīvam || 13 ||
siṁhakāyahimakundasukāyaṁ
dhyānakāyaguṇasāgarakāyam |
aṣṭasulakṣaṇanirmalakāyaṁ
taṁ namāmi daśabalavarakāyam || 14 ||
śvetaraktaśubhaśobhitavastraṁ
nīlapītaharitāyitavastram |
hāradhavalaśubhaśobhitavastraṁ
taṁ namāmi daśabalavaravastram || 15 ||
hemanāgakarasaṁskṛtabāhū
puṣpadānakṛtaśobhitabāhū |
dhīravīryasumanoharabāhū
taṁ (tau) namāmi daśabalavarabāhū || 16 ||
cāmaracakrasuśobhitahastaṁ
vimalasukomalapaṅkajahastam |
bhūtapretaśaraṇāgatahastaṁ
taṁ namāmi daśabalavarahastam || 17 ||
rāgadveṣatanuvarjitacittaṁ
kalpakoṭisamabhāvitacittam |
śīlajñānasamabhāvitacittaṁ
taṁ namāmi daśabalavaracittam || 18 ||
padmanābhaśubhaśobhitanābhaṁ
padmayoniśubhaśobhitanābham |
brahmajyotisuśobhitanābhaṁ
taṁ namāmi daśabalavaranābham || 19 ||
cakrasulakṣaṇabhūṣitapādaṁ
aṅkuśaśaktivirājitapādam |
nāgayakṣagaṇavanditapādaṁ
taṁ namāmi daśabalavarapādam || 20 ||
bhāskaradyutirājitapādaṁ
devadānavagaṇavanditapādam |
sarvadevagaṇavanditapādaṁ
taṁ namāmi daśabalavarapādam || 21 ||
sarvadevagaṇapūjitaśīrṣaṁ
sūryakoṭisamabhāvitaśīrṣam |
divyajvālajvalitārpitaśīrṣaṁ
taṁ namāmi daśabalavaraśīrṣam || 22 ||
puṣpadhūpaśatapūjitaśīrṣaṁ
dīpagandhaśatapūjitaśīrṣam |
mālyavastraśatapūjitaśīrṣaṁ
taṁ namāmi daśabalavaraśīrṣam || 23 ||
tribhuvanadharmakalābhyuṣṇīṣa-
ratnachatramukuṭādipūjitam |
ye paṭhanti sugatastavamenaṁ
te labhanti śubhamokṣapathādhigamam || 24 ||
śrīmadāryāvalokiteśvarabhaṭṭārakasya rūpastavaṁ samāptam |
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3900
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.149.250.1 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập