The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Pañcarakṣādevīstotrāṇi »»
pañcarakṣādevīstotrāṇi
1 mahāpratisarāstotram
om namaḥ śrīmahāpratisarāyai
tathāgatādyāstathatāṁ tattvamāpurmahattaram |
dhāraṇīdhāraṇādyasyāḥ pratisarāṁ namāmi tām || 1 ||
raṇe śakro'jayaddaityān dhāraṇīdhvajadhṛg bahūn |
saṁgrāmajayadāṁ bhīmāṁ pratisarāṁ namāmi tām || 2 ||
yatprabhāvād brahmadatto'labhad rājyamakaṇṭakam |
sārvabhaumapradāṁ devīṁ pratisarāṁ namāmi tām || 3 ||
bahvaparādho'pi yadbhakto rājyādhikāramāptavān |
śastrādibhītisaṁhatrīṁ pratisarāṁ namāmi tām || 4 ||
ratnānyavāpurvaṇijo yāṁ smṛtvodadhinirgatāḥ |
sarvabādhāpraśamanīṁ pratisarāṁ namāmi tām || 5 ||
śrīmahāpratisarārakṣādevīstotraṁ samāptam |
2 mahāmantrānusāriṇīstotram
om namaḥ śrīmahāmantrānusāriṇyai
buddhādhiṣṭhānato buddhābhayadāṁ bhayanāśinīm |
bhavāmbudhinimagnānāṁ namo mantrānusāriṇīm || 1 ||
yanmantroccāraṇādeva ṣaḍītayaḥ sudāruṇāḥ |
nāśaṁ prayānti varadāṁ namo mantrāmusāriṇīm || 2 ||
mantrānusāriṇo lokān nānye mantrādayo grahāḥ |
pīḍayanti priyāṁścāpi namo mantrānusāriṇīm || 3 ||
buddho'bhyabhāṣad gāthāstā yanmantrakathanāntaram |
yābhiḥ sarvatra svasti syānnamo mantrānusāriṇīm || 4 ||
kalau buddhavihīne'smin lokānāṁ hitamācaret |
pāpotpātapraśamanīṁ namo mantrānusāriṇīm || 5 ||
śrīmahāmantrānusāriṇīstotraṁ samāptam |
3 mahāmāyūrīstotram
om namaḥ śrīmahāmāyūrīryai
duṣṭaṁ kṛṣṇabhujaṅgaṁ ca naraḥ svāntikaṁ pālayet |
yasyā mantrānubhāvena māyūrīṁ praṇamāmi tām || 1 ||
brahmādayo lokapālā yaddhāraṇyā samāpnuvan |
svāni svānyadhikārāṇi māyūrīṁ praṇamāmi tām || 2 ||
svarṇāvabhāsaṁ śikhinaṁ nālabhajjapinaṁ kudhīḥ |
amoghenāpi pāśena māyūrīṁ praṇamāmi tām || 3 ||
yanmantrajapato jīvāḥ prājīvañchuṣkapādapāḥ |
mṛtasaṁjīvinīṁ devīṁ māyūrīṁ praṇamāmi tām || 4 ||
yanmantrisaṅgāt pavano mahopadravaśāntikṛt |
buddhānāṁ bodhidāṁ nityaṁ māyūrīṁ praṇamāmi tām || 5 ||
śrīmahāmāyūrīrakṣādevīstotraṁ samāptam |
4 mahāśītavatīrakṣādevīstotram
om namo mahāśītavatyai
yaddhāraṇīmanujapan rāhulo bhadramāptavān |
viheṭhito grahaiḥ sarvaiḥ śītavatīṁ namāmyaham || 1 ||
pāpatāpe śītakarīṁ śītalādyupasargataḥ |
śītoṣṇaduḥkhaśamanīṁ śītavatīṁ namāmyaham || 2 ||
mantragranthitasūtrāṇāṁ dhāraṇāllakṣayojanam |
pathikānāṁ pālayitrīṁ śītavatīṁ namāmyaham || 3 ||
śmaśānasthena muninā yā samuccāritā purā |
grahopadravaśāntyarthaṁ śītavatīṁ namāmyaham || 4 ||
grahābhibhūtavātānāṁ granthipadavidhāriṇām |
grahabhītipraśamanīṁ śītavatīṁ namāmyaham || 5 ||
śrī mahāśītavatīrakṣādevīstotraṁ samāptam |
5 mahāsāhasrapramardinīstotram
om namaḥ śrīmahāsāhasrapramardinye
mahāsāhasrike loke sāhasrahitakāriṇām |
sahasrasattvajananīṁ naumi sāhasramardinīm || 1 ||
sopadravāyāṁ vaiśālyāṁ mahotsavo yataḥ sadā |
mahopasargaśamanīṁ naumi sāhasramardinīm || 2 ||
yakṣarākṣasabhūtānāṁ damanīṁ duṣṭacetasām |
duritopadravahatāṁ naumi sāhasramardinīm || 3 ||
yaddhāraṇīpaṭhanato rakṣitaḥ śākyakeśarī |
viṣato viṣadigdhāṁ tāṁ naumi sāhasramardinīm || 4 ||
madhumiśritabhaiṣajyaṁ sarvaroganivāraṇam |
mṛtasañjīvanaṁ loke naumi sāhasramardinīm || 5 ||
śrīmahāsāhasramardinīrakṣādevīstotraṁ samāptam |
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3869
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.19 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập