The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Pañcarakṣādevīstotrāṇi »»
pañcarakṣādevīstotrāṇi
1 mahāpratisarāstotram
om namaḥ śrīmahāpratisarāyai
tathāgatādyāstathatāṁ tattvamāpurmahattaram |
dhāraṇīdhāraṇādyasyāḥ pratisarāṁ namāmi tām || 1 ||
raṇe śakro'jayaddaityān dhāraṇīdhvajadhṛg bahūn |
saṁgrāmajayadāṁ bhīmāṁ pratisarāṁ namāmi tām || 2 ||
yatprabhāvād brahmadatto'labhad rājyamakaṇṭakam |
sārvabhaumapradāṁ devīṁ pratisarāṁ namāmi tām || 3 ||
bahvaparādho'pi yadbhakto rājyādhikāramāptavān |
śastrādibhītisaṁhatrīṁ pratisarāṁ namāmi tām || 4 ||
ratnānyavāpurvaṇijo yāṁ smṛtvodadhinirgatāḥ |
sarvabādhāpraśamanīṁ pratisarāṁ namāmi tām || 5 ||
śrīmahāpratisarārakṣādevīstotraṁ samāptam |
2 mahāmantrānusāriṇīstotram
om namaḥ śrīmahāmantrānusāriṇyai
buddhādhiṣṭhānato buddhābhayadāṁ bhayanāśinīm |
bhavāmbudhinimagnānāṁ namo mantrānusāriṇīm || 1 ||
yanmantroccāraṇādeva ṣaḍītayaḥ sudāruṇāḥ |
nāśaṁ prayānti varadāṁ namo mantrāmusāriṇīm || 2 ||
mantrānusāriṇo lokān nānye mantrādayo grahāḥ |
pīḍayanti priyāṁścāpi namo mantrānusāriṇīm || 3 ||
buddho'bhyabhāṣad gāthāstā yanmantrakathanāntaram |
yābhiḥ sarvatra svasti syānnamo mantrānusāriṇīm || 4 ||
kalau buddhavihīne'smin lokānāṁ hitamācaret |
pāpotpātapraśamanīṁ namo mantrānusāriṇīm || 5 ||
śrīmahāmantrānusāriṇīstotraṁ samāptam |
3 mahāmāyūrīstotram
om namaḥ śrīmahāmāyūrīryai
duṣṭaṁ kṛṣṇabhujaṅgaṁ ca naraḥ svāntikaṁ pālayet |
yasyā mantrānubhāvena māyūrīṁ praṇamāmi tām || 1 ||
brahmādayo lokapālā yaddhāraṇyā samāpnuvan |
svāni svānyadhikārāṇi māyūrīṁ praṇamāmi tām || 2 ||
svarṇāvabhāsaṁ śikhinaṁ nālabhajjapinaṁ kudhīḥ |
amoghenāpi pāśena māyūrīṁ praṇamāmi tām || 3 ||
yanmantrajapato jīvāḥ prājīvañchuṣkapādapāḥ |
mṛtasaṁjīvinīṁ devīṁ māyūrīṁ praṇamāmi tām || 4 ||
yanmantrisaṅgāt pavano mahopadravaśāntikṛt |
buddhānāṁ bodhidāṁ nityaṁ māyūrīṁ praṇamāmi tām || 5 ||
śrīmahāmāyūrīrakṣādevīstotraṁ samāptam |
4 mahāśītavatīrakṣādevīstotram
om namo mahāśītavatyai
yaddhāraṇīmanujapan rāhulo bhadramāptavān |
viheṭhito grahaiḥ sarvaiḥ śītavatīṁ namāmyaham || 1 ||
pāpatāpe śītakarīṁ śītalādyupasargataḥ |
śītoṣṇaduḥkhaśamanīṁ śītavatīṁ namāmyaham || 2 ||
mantragranthitasūtrāṇāṁ dhāraṇāllakṣayojanam |
pathikānāṁ pālayitrīṁ śītavatīṁ namāmyaham || 3 ||
śmaśānasthena muninā yā samuccāritā purā |
grahopadravaśāntyarthaṁ śītavatīṁ namāmyaham || 4 ||
grahābhibhūtavātānāṁ granthipadavidhāriṇām |
grahabhītipraśamanīṁ śītavatīṁ namāmyaham || 5 ||
śrī mahāśītavatīrakṣādevīstotraṁ samāptam |
5 mahāsāhasrapramardinīstotram
om namaḥ śrīmahāsāhasrapramardinye
mahāsāhasrike loke sāhasrahitakāriṇām |
sahasrasattvajananīṁ naumi sāhasramardinīm || 1 ||
sopadravāyāṁ vaiśālyāṁ mahotsavo yataḥ sadā |
mahopasargaśamanīṁ naumi sāhasramardinīm || 2 ||
yakṣarākṣasabhūtānāṁ damanīṁ duṣṭacetasām |
duritopadravahatāṁ naumi sāhasramardinīm || 3 ||
yaddhāraṇīpaṭhanato rakṣitaḥ śākyakeśarī |
viṣato viṣadigdhāṁ tāṁ naumi sāhasramardinīm || 4 ||
madhumiśritabhaiṣajyaṁ sarvaroganivāraṇam |
mṛtasañjīvanaṁ loke naumi sāhasramardinīm || 5 ||
śrīmahāsāhasramardinīrakṣādevīstotraṁ samāptam |
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3869
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.145.17.46 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập