The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Niraupamyastavaḥ »»
niraupamyastavaḥ
niraupamya namastubhyaṁ niḥsvabhāvārthavādine |
yastvaṁ dṛṣṭivipannasya lokasyaiva hitodyataḥ || 1 ||
na ca nāma tvayā kiñcid dṛṣṭaṁ bauddhena cakṣuṣā |
anuttarā ca te nātha dṛṣṭistattvārthadarśinī || 2 ||
na boddhā na ca boddhavyamastīha paramārthataḥ |
aho paramadurbodhāṁ dharmatāṁ buddhavānasi || 3 ||
na tvayotpāditaḥ kaścid dharmo nāpi nirodhitaḥ |
samatādarśanenaiva prāptaṁ padamanuttamam || 4 ||
na saṁsārātprakarṣeṇa tvayā nirvāṇamīpsitam |
śāntiste'dhigatā nātha saṁsārānaparādhitaḥ || 5 ||
tvaṁ vivedaikarasatāṁ saṁkleśavyavadānayoḥ |
dharmadhātvavinirbhedād viśuddhaścāsi sarvataḥ || 6 ||
nodāhṛtaṁ tvayā kiñcidekamapyakṣaraṁ vibho |
kṛtsnaśca vaineyajano dharmavarṣeṇa tarpitaḥ || 7 ||
na te'sti saktiḥ skandheṣu na dhātvāyataneṣu ca |
ākāśasamacittastvaṁ sarvadharmeṣu niśritaḥ || 8 ||
sattvasaṁjñā ca te nātha sarvathā na pravartate |
duḥkhārteṣu ca sattveṣu tvamatīva kṛpātmakaḥ || 9 ||
sukhaduḥkhātmanairātmyanityānityādiṣu prabho |
iti nānāvikalpeṣu buddhistava na sajjate || 10 ||
na gatirnāgatiḥ kāciddharmāṇāmiti te mati |
na kvacidrāśitaḥ prokto dharmārthaparamārthavit || 11 ||
sarvatrānugataścāsi na ca yāto'si kutracit |
janmadharmaśarīrābhyāmacintyastvaṁ mahāmune || 12 ||
ekatvānyatvarahitaṁ pratiśrutkopamaṁ jagat |
saṁkrāntināśāya gataṁ buddhavān tvamanindita || 13 ||
śāśvatocchedarahitaṁ lakṣyalakṣaṇavarjitam |
saṁsāramavabuddhastvaṁ svapnamāyādivat prabho || 14 ||
vāsanāmūlaparyantakleśanadyo vinirjitāḥ |
kleśaprakṛtitaścaiva tvayāmṛtamupārjitam || 15 ||
alakṣaṇaṁ tvayā dhīraṁ dṛṣṭaṁ rūpamarūpavat |
lakṣaṇojjvalagātraśca dṛśyase rūpagocare || 16 ||
na ca rūpeṇa dṛṣṭena dṛṣṭa ityabhidhīyase |
dharmadṛṣṭyā sudṛṣṭo'si dharmatā na ca dṛśyate || 17 ||
śauṣīryo nāsti te kāyo māṁsāsthirudhiro na ca |
indrāyudhamiva kāyaṁ vinā darśitavānasi || 18 ||
nāmayo nāśuciḥ kāye kṣuttṛṣṇāsambhavo na ca |
tvayā lokānuvṛttyarthaṁ darśitā laukikī kriyā || 19 ||
karmāvaraṇadoṣaśca sarvathā'nagha nāsti te |
tvayā lokānukampāyai karmaplotiḥ pradarśitā || 20 ||
dharmadhātorasaṁbhedād yānabhedo'sti na prabho |
yānatritayamākhyātaṁ tvayā sattvāvatārataḥ || 21 ||
nityo dhruvaḥ śivaḥ kāyastava dharmamayo jina |
vineyajanahetośca darśitā nirvṛtistvayā || 22 ||
lokadhātuṣvasaṁkhyeṣu tvadbhaktaiḥ punarīkṣase |
cyutijanmābhisaṁbodhicakranirvṛtilālasaiḥ || 23 ||
na te'sti manyanā nātha na vikalpo na ceñjanā |
anābhogena te loke buddhakṛtyaṁ pravartate || 24 ||
iti sugatamacintyamaprameyaṁ
guṇakusumairavakīrya mayā prāptam |
kuśalamiha bhavantu tena sattvāḥ
paramagabhīramunīndradharmabhājanāḥ || 25 ||
niraupamyastavaḥ samāptaḥ ||
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3867
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.0 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập