The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Narakoddhārastotram »»
narakoddhārastotram
dāridrayapaṅkasaṁmagnaṁ saṁsārākhyamahodadhau |
pratijñātaṁ samutpāde trāhi māṁ hi tathāgata || 1 ||
timirāgārasaṁviṣṭamanarthaduḥkhavedinam |
bandhuvargaiḥ parityaktaṁ trāhi māṁ hi tathāgata || 2 ||
mātāpitṛbhaginyādi putradārasuhṛjjanāḥ |
indrajālasamā dṛṣṭāstrāhi māṁ hi tathāgata || 3 ||
mayā arijanasyārthe sukṛtaṁ karma duṣkṛtam |
ekākī taṁ hi bhokṣyāmi trāhi māṁ hi tathāgata || 4 ||
jīrṇakūpe mahāghore anavagāhasāgare |
andhībhūto'smyahaṁ nātha trāhi māṁ hi tathāgata || 5 ||
jīrṇanauikāsamārūḍho mahāsāgaralaṁghane |
durlaṅghyaṁ ca mayā dṛṣṭaṁ trāhi māṁ hi tathāgata || 6 ||
dharmādharma na vijñātaṁ gamyāgamyaṁ na veditam |
acetano'smyahaṁ nātha trāhi māṁ hi tathāgata || 7 ||
mātṛghātādikaṁ pañcānantaryaṁ vā mayā kṛtam |
pacyāmi narake ghore trāhi māṁ hi tathāgata || 8 ||
kṛtaṁ mayā stūpabhedaṁ saṁghakāryaṁ vināśitam |
kṛtā mayā sattvahiṁsā trāhi māṁ hi tathāgata || 9 ||
ihaloke sukhairhīnaṁ paraloke na vedanam |
veṣṭitaṁ karmasūtreṇa trāhi māṁ hi tathāgata || 10 ||
kāśapuṣpaṁ yathā''kāśe bhramate vāyunā hatam |
īdṛśaṁ jīvitaṁ loke trāhi māṁ hi tathāgata || 11 ||
aṭavī kaṁṭakācchannā bahuvṛkṣasamākulā |
panthānaṁ nātra paśyāmi trāhi māṁ hi tathāgata || 12 ||
anaparādhāḥ kupitena mayā'kāṇḍe hatā mṛgāḥ |
rājahatyāṁ tadā manye trāhi māṁ hi tathāgata || 13 ||
narake pacyamānasya kaścit trātā bhaviṣyati |
gacchāmi śaraṇaṁ kasya trāhi māṁ hi tathāgata || 14 ||
vaidyānāṁ vaidyarājastvaṁ sarvavyādhicikitsakaḥ |
lokanātha bhavatrātā trailokye sacarācare || 15 ||
narakoddhārastotraṁ samāptam |
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3866
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.118.126.241 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập