The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Maṅgalaṣoḍaśastutiḥ »»
maṅgalaṣoḍaśastutiḥ
om namaḥ samantabhadrāya
yena puṇyāṭavīsthenāneke śāsanavartinaḥ |
divodāsādayo bhūpāḥ sa no rakṣatu mārajit || 1 ||
lokānāṁ grahabaddhānāṁ rakṣārthaṁ puṇyakānane |
grahānadamayad yo vai sa no rakṣatu tadbhayāt || 2 ||
kāśyapādyān maharṣīṁstān ānandādyāṁśca brāhmaṇān |
prāvrājayat sumuktyarthaṁ sa no rakṣatu muktidaḥ || 3 ||
sauvarṇadhānyadānena dīnaṁ vipramapālayat |
durbhikṣabhayato nityaṁ sa no rakṣatu śākyarāṭ || 4 ||
yo maitrakanyako bhūtvā mātṛdrohiṇamatyagāt |
cakraṁ dūrīkṛtaṁ yena sa no rakṣatu mātṛvān || 5 ||
supriyo badaradvīpayātrāptamaṇivṛṣṭibhiḥ |
kāśīyān prākarodāḍhyān sa no rakṣatu kāñcanaiḥ || 6 ||
bhūtvā yaḥ sudhano nāma nidhānaṁ samadarśayat |
dāridrayaduḥkhato nityaṁ sa no rakṣatu sarvavit || 7 ||
kuṣṭhādirogaharaṇe rājagṛhamupāviśat |
tattadrogabhayānnityaṁ sa no rakṣatu dharmarāṭ || 8 ||
yaḥ kuśo bhūpatirbhūtvā'ṣṭamīmāhātmyamuttamam |
prakāśayannije dehe sa no rakṣatu dharmavit || 9 ||
saudāsaṁ satyavacasā kāśyāmasthāpayannṛpān |
bandhanānmocayāmāsa sa no rakṣatu sarvavit || 10 ||
gopān rarakṣa yo devyāḥ prabhāvaṁ saṁprakāśayan |
vahnidāhāribhayataḥ sa no rakṣatu bhītihā || 11 ||
yo'ndhībhūtāṁ mātaraṁ svāṁ cūḍāratnaṁ jale vyadhāt |
divyanetrān janān kṛtvā sa no rakṣatu netradaḥ || 12 ||
virūpaṁ prākarot putraṁ chāyāsīnaṁ susundaram |
sarvalakṣaṇasampannaṁ sa no rakṣatu sarvadaḥ || 13 ||
sakalānandanāmānaṁ rājye yaḥ prābhyaṣecayat |
santatisthitikurvāṇaḥ sa no rakṣatu sthairyakṛt || 14 ||
viṣadaṁ bhrātaraṁ yaścākṣamad bhikṣun viṣāśinaḥ |
rarakṣa dhāraṇīvijñaḥ sa no rakṣatu nirviṣaḥ || 15 ||
śrīsvayaṁbhudarśanāya naipālīyān prayāsitum |
kapilān prasthito yo'sau sa no rakṣatu santatam || 16 ||
bhadrakalpāvadānoddhṛtā śākyasiṁhasya
maṅgalaṣoḍaśastutiḥ samāptā |
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3892
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.80 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập