The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Mahogratārāstutiḥ »»
mahogratārāstutiḥ
om namaḥ śrī ugratārāyai
prakaṭavikaṭadaṁṣṭrā ghorarudrāṭṭahāsā
naraśirakṛtamālā meghagambhīrarāvā |
tribhuvanajanadhātrī khaḍgavinyastahastā
karakaratikapālā pātu va ugratārā ||
ghorarūpe mahārāve sarvaśatrukṣayaṅkari |
bhaktebhyo varade devi trāhi māṁ śaraṇāgatam || 1 ||
surāsurārcite devi siddhagandharvasevite |
jāḍyapāpahare devi trāhi māṁ śaraṇāgatam || 2 ||
sarvamaṇḍala (madhyasthe) sarvasattvahite'naghe |
siddhānāṁ pūjite devi trāhi māṁ śaraṇāgatam || 3 ||
ghorarūpasthite devi sarvaprāṇahare stute |
ugratāre namo nityaṁ trāhi māṁ śaraṇāgatam || 4 ||
jaṭājūṭasamāyukte lalajjihvordhvakāriṇi |
drutabuddhiprade devi trāhi māṁ śaraṇāgatam || 5 ||
somarūpe koṭṭarūpe candrarūpe namo'stu te |
śaktirūpe namastubhyaṁ trāhi māṁ śaraṇāgatam || 6 ||
jaḍo'haṁ śaktihīno'haṁ na tavādhigame kṣamaḥ |
mando mandamatiścāhaṁ trāhi māṁ śaraṇāgatam || 7 ||
snāne dāne tathā jāpye balidāne tathā kratau |
prasthāne ca na śakto'haṁ trāhi māṁ śaraṇāgatam || 8 ||
śaktihīnamanāthaṁ ca sarvapāpasamanvitam |
tvāṁ vinā na gatiryasya trāhi māṁ śaraṇāgatam || 9 ||
gaurī lakṣmīrmahāmāyā umā devī sarasvatī |
sarvāstvameva he mātastrāhi māṁ śaraṇāgatam || 10 ||
gandhapuṣpādidravyaiśca vandhanādibhireva ca |
devīṁ sampūjya yatnena labhate vāñchitaṁ phalam || 11 ||
aṣṭamyāṁ ca caturdaśyāṁ navamyāṁ yaḥ paṭhennaraḥ |
paramāṁ siddhimāpnoti nātra kāryā vicāraṇā || 12 ||
mokṣārthī labhate mokṣaṁ dhanārthī labhate dhanam |
vidyārthī labhate vidyāṁ tarkavyākaraṇādikām || 13 ||
idaṁ stotraṁ paṭhitvā tu saṁgrāme praviśennaraḥ |
tasya śatruḥ kṣayaṁ yāti sadā prajñā prajāyate || 14 ||
pīḍāyāmatha saṁdhāne vipadāyāṁ tathā bhaye |
ya idaṁ paṭhate stotraṁ śubhaṁ tasya na saṁśayaḥ || 15 ||
śrīmahogratārāstutiḥ samāptā |
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3891
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.33 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập