The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Mahogratārāstutiḥ »»
mahogratārāstutiḥ
om namaḥ śrī ugratārāyai
prakaṭavikaṭadaṁṣṭrā ghorarudrāṭṭahāsā
naraśirakṛtamālā meghagambhīrarāvā |
tribhuvanajanadhātrī khaḍgavinyastahastā
karakaratikapālā pātu va ugratārā ||
ghorarūpe mahārāve sarvaśatrukṣayaṅkari |
bhaktebhyo varade devi trāhi māṁ śaraṇāgatam || 1 ||
surāsurārcite devi siddhagandharvasevite |
jāḍyapāpahare devi trāhi māṁ śaraṇāgatam || 2 ||
sarvamaṇḍala (madhyasthe) sarvasattvahite'naghe |
siddhānāṁ pūjite devi trāhi māṁ śaraṇāgatam || 3 ||
ghorarūpasthite devi sarvaprāṇahare stute |
ugratāre namo nityaṁ trāhi māṁ śaraṇāgatam || 4 ||
jaṭājūṭasamāyukte lalajjihvordhvakāriṇi |
drutabuddhiprade devi trāhi māṁ śaraṇāgatam || 5 ||
somarūpe koṭṭarūpe candrarūpe namo'stu te |
śaktirūpe namastubhyaṁ trāhi māṁ śaraṇāgatam || 6 ||
jaḍo'haṁ śaktihīno'haṁ na tavādhigame kṣamaḥ |
mando mandamatiścāhaṁ trāhi māṁ śaraṇāgatam || 7 ||
snāne dāne tathā jāpye balidāne tathā kratau |
prasthāne ca na śakto'haṁ trāhi māṁ śaraṇāgatam || 8 ||
śaktihīnamanāthaṁ ca sarvapāpasamanvitam |
tvāṁ vinā na gatiryasya trāhi māṁ śaraṇāgatam || 9 ||
gaurī lakṣmīrmahāmāyā umā devī sarasvatī |
sarvāstvameva he mātastrāhi māṁ śaraṇāgatam || 10 ||
gandhapuṣpādidravyaiśca vandhanādibhireva ca |
devīṁ sampūjya yatnena labhate vāñchitaṁ phalam || 11 ||
aṣṭamyāṁ ca caturdaśyāṁ navamyāṁ yaḥ paṭhennaraḥ |
paramāṁ siddhimāpnoti nātra kāryā vicāraṇā || 12 ||
mokṣārthī labhate mokṣaṁ dhanārthī labhate dhanam |
vidyārthī labhate vidyāṁ tarkavyākaraṇādikām || 13 ||
idaṁ stotraṁ paṭhitvā tu saṁgrāme praviśennaraḥ |
tasya śatruḥ kṣayaṁ yāti sadā prajñā prajāyate || 14 ||
pīḍāyāmatha saṁdhāne vipadāyāṁ tathā bhaye |
ya idaṁ paṭhate stotraṁ śubhaṁ tasya na saṁśayaḥ || 15 ||
śrīmahogratārāstutiḥ samāptā |
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3891
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.85 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập