The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Maṅgalaṣoḍaśastutiḥ »»
maṅgalaṣoḍaśastutiḥ
om namaḥ samantabhadrāya
yena puṇyāṭavīsthenāneke śāsanavartinaḥ |
divodāsādayo bhūpāḥ sa no rakṣatu mārajit || 1 ||
lokānāṁ grahabaddhānāṁ rakṣārthaṁ puṇyakānane |
grahānadamayad yo vai sa no rakṣatu tadbhayāt || 2 ||
kāśyapādyān maharṣīṁstān ānandādyāṁśca brāhmaṇān |
prāvrājayat sumuktyarthaṁ sa no rakṣatu muktidaḥ || 3 ||
sauvarṇadhānyadānena dīnaṁ vipramapālayat |
durbhikṣabhayato nityaṁ sa no rakṣatu śākyarāṭ || 4 ||
yo maitrakanyako bhūtvā mātṛdrohiṇamatyagāt |
cakraṁ dūrīkṛtaṁ yena sa no rakṣatu mātṛvān || 5 ||
supriyo badaradvīpayātrāptamaṇivṛṣṭibhiḥ |
kāśīyān prākarodāḍhyān sa no rakṣatu kāñcanaiḥ || 6 ||
bhūtvā yaḥ sudhano nāma nidhānaṁ samadarśayat |
dāridrayaduḥkhato nityaṁ sa no rakṣatu sarvavit || 7 ||
kuṣṭhādirogaharaṇe rājagṛhamupāviśat |
tattadrogabhayānnityaṁ sa no rakṣatu dharmarāṭ || 8 ||
yaḥ kuśo bhūpatirbhūtvā'ṣṭamīmāhātmyamuttamam |
prakāśayannije dehe sa no rakṣatu dharmavit || 9 ||
saudāsaṁ satyavacasā kāśyāmasthāpayannṛpān |
bandhanānmocayāmāsa sa no rakṣatu sarvavit || 10 ||
gopān rarakṣa yo devyāḥ prabhāvaṁ saṁprakāśayan |
vahnidāhāribhayataḥ sa no rakṣatu bhītihā || 11 ||
yo'ndhībhūtāṁ mātaraṁ svāṁ cūḍāratnaṁ jale vyadhāt |
divyanetrān janān kṛtvā sa no rakṣatu netradaḥ || 12 ||
virūpaṁ prākarot putraṁ chāyāsīnaṁ susundaram |
sarvalakṣaṇasampannaṁ sa no rakṣatu sarvadaḥ || 13 ||
sakalānandanāmānaṁ rājye yaḥ prābhyaṣecayat |
santatisthitikurvāṇaḥ sa no rakṣatu sthairyakṛt || 14 ||
viṣadaṁ bhrātaraṁ yaścākṣamad bhikṣun viṣāśinaḥ |
rarakṣa dhāraṇīvijñaḥ sa no rakṣatu nirviṣaḥ || 15 ||
śrīsvayaṁbhudarśanāya naipālīyān prayāsitum |
kapilān prasthito yo'sau sa no rakṣatu santatam || 16 ||
bhadrakalpāvadānoddhṛtā śākyasiṁhasya
maṅgalaṣoḍaśastutiḥ samāptā |
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3892
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.80 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập