The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Maṅgalaṣoḍaśastutiḥ »»
maṅgalaṣoḍaśastutiḥ
om namaḥ samantabhadrāya
yena puṇyāṭavīsthenāneke śāsanavartinaḥ |
divodāsādayo bhūpāḥ sa no rakṣatu mārajit || 1 ||
lokānāṁ grahabaddhānāṁ rakṣārthaṁ puṇyakānane |
grahānadamayad yo vai sa no rakṣatu tadbhayāt || 2 ||
kāśyapādyān maharṣīṁstān ānandādyāṁśca brāhmaṇān |
prāvrājayat sumuktyarthaṁ sa no rakṣatu muktidaḥ || 3 ||
sauvarṇadhānyadānena dīnaṁ vipramapālayat |
durbhikṣabhayato nityaṁ sa no rakṣatu śākyarāṭ || 4 ||
yo maitrakanyako bhūtvā mātṛdrohiṇamatyagāt |
cakraṁ dūrīkṛtaṁ yena sa no rakṣatu mātṛvān || 5 ||
supriyo badaradvīpayātrāptamaṇivṛṣṭibhiḥ |
kāśīyān prākarodāḍhyān sa no rakṣatu kāñcanaiḥ || 6 ||
bhūtvā yaḥ sudhano nāma nidhānaṁ samadarśayat |
dāridrayaduḥkhato nityaṁ sa no rakṣatu sarvavit || 7 ||
kuṣṭhādirogaharaṇe rājagṛhamupāviśat |
tattadrogabhayānnityaṁ sa no rakṣatu dharmarāṭ || 8 ||
yaḥ kuśo bhūpatirbhūtvā'ṣṭamīmāhātmyamuttamam |
prakāśayannije dehe sa no rakṣatu dharmavit || 9 ||
saudāsaṁ satyavacasā kāśyāmasthāpayannṛpān |
bandhanānmocayāmāsa sa no rakṣatu sarvavit || 10 ||
gopān rarakṣa yo devyāḥ prabhāvaṁ saṁprakāśayan |
vahnidāhāribhayataḥ sa no rakṣatu bhītihā || 11 ||
yo'ndhībhūtāṁ mātaraṁ svāṁ cūḍāratnaṁ jale vyadhāt |
divyanetrān janān kṛtvā sa no rakṣatu netradaḥ || 12 ||
virūpaṁ prākarot putraṁ chāyāsīnaṁ susundaram |
sarvalakṣaṇasampannaṁ sa no rakṣatu sarvadaḥ || 13 ||
sakalānandanāmānaṁ rājye yaḥ prābhyaṣecayat |
santatisthitikurvāṇaḥ sa no rakṣatu sthairyakṛt || 14 ||
viṣadaṁ bhrātaraṁ yaścākṣamad bhikṣun viṣāśinaḥ |
rarakṣa dhāraṇīvijñaḥ sa no rakṣatu nirviṣaḥ || 15 ||
śrīsvayaṁbhudarśanāya naipālīyān prayāsitum |
kapilān prasthito yo'sau sa no rakṣatu santatam || 16 ||
bhadrakalpāvadānoddhṛtā śākyasiṁhasya
maṅgalaṣoḍaśastutiḥ samāptā |
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3892
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.19 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập