The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Māravijayastotram »»
māravijayastotram
jitamārakaliṁ jagadekaguruṁ
surayakṣamahoragadaityanatam |
catusatyasudeśitamārgamimaṁ
guṇameghamahaṁ praṇamāmi sadā || 1 ||
bhavabhīmamahodadhimadhyagataṁ
kṛpaṇārtaravaṁ samavekṣya janam |
parimocayituṁ ya iha praṇidhiṁ
pracakāra vibhuṁ tamahaṁ praṇataḥ || 2 ||
girirājanibhaṁ śaradindudhiyaṁ
sumukhaṁ subhujaṁ vararūpadharam |
sugataṁ gatamapratimaṁ sugataṁ
praṇato'smi sadā jagadarthakaram || 3 ||
kanakaprabhayā paripītatanuṁ
varadundubhitoyadavalgurutam |
gajahaṁsavilambitadhīragataṁ
śirasā'bhinato'smi guṇaikanidhim || 4 ||
taruṇārkasamairacalairnayanaiḥ
sphuradugramahāśanibhīmaravaiḥ |
namucipraharairasiśaktidharai-
ścalito'si vibho na hi tvaṁ vikṛtaiḥ || 5 ||
lavalīphalapāṇḍurakarṇapuṭāḥ
kucabhāravināmitagātralatāḥ |
nahi tvāmaśakan khalu nāgasutāḥ
śvasitaiḥ skhalitairapi kampayitum || 6 ||
taravaḥ kusumastabakābharaṇā
bahuratnasahasracitāśca nagāḥ |
na tathābhiratiṁ janayanti satāṁ
janayanti yathā tava vīraguṇāḥ || 7 ||
sphuṭacitrapadaṁ bahuyuktiyutaṁ
gamakaṁ vacanaṁ tava karṇasukham |
śubhamārgaphalaṁ prasamīkṣyajanā
na gṛṇanti punastvadṛte'nyavacaḥ || 8 ||
iti vaḥ śaraṇaṁ samavekṣya janā
na patantyapi kalpaśatairniraye |
vinihatya ca doṣaripūn bahulān
pariyanti śubhaṁ varamokṣapuram || 9 ||
tava saumyatayā'pyabhibhūtatamo
na virājati śītakaro gagane |
tava kāñcanakuṅkumasaprabhayā
prabhayā'bhihato na vibhāti raviḥ || 10 ||
tava nātha śubhe vadanāmburūhe
nayanabhramarā nipatanti nṛṇām |
pratibuddhadale kamale vimale
bhramarā iva puṣpaśatākulitāḥ || 11 ||
iti toṭakamantravarairatulaiḥ
parikīrtya mayā tava varṇalavān |
yadupārjitamadya śubhaṁ vipulaṁ
śivamastu tato bhuvi devanṛṇām || 12 ||
śrīmāravijayastotraṁ samāptam ||
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3896
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.19 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập