The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Māravijayastotram »»
māravijayastotram
jitamārakaliṁ jagadekaguruṁ
surayakṣamahoragadaityanatam |
catusatyasudeśitamārgamimaṁ
guṇameghamahaṁ praṇamāmi sadā || 1 ||
bhavabhīmamahodadhimadhyagataṁ
kṛpaṇārtaravaṁ samavekṣya janam |
parimocayituṁ ya iha praṇidhiṁ
pracakāra vibhuṁ tamahaṁ praṇataḥ || 2 ||
girirājanibhaṁ śaradindudhiyaṁ
sumukhaṁ subhujaṁ vararūpadharam |
sugataṁ gatamapratimaṁ sugataṁ
praṇato'smi sadā jagadarthakaram || 3 ||
kanakaprabhayā paripītatanuṁ
varadundubhitoyadavalgurutam |
gajahaṁsavilambitadhīragataṁ
śirasā'bhinato'smi guṇaikanidhim || 4 ||
taruṇārkasamairacalairnayanaiḥ
sphuradugramahāśanibhīmaravaiḥ |
namucipraharairasiśaktidharai-
ścalito'si vibho na hi tvaṁ vikṛtaiḥ || 5 ||
lavalīphalapāṇḍurakarṇapuṭāḥ
kucabhāravināmitagātralatāḥ |
nahi tvāmaśakan khalu nāgasutāḥ
śvasitaiḥ skhalitairapi kampayitum || 6 ||
taravaḥ kusumastabakābharaṇā
bahuratnasahasracitāśca nagāḥ |
na tathābhiratiṁ janayanti satāṁ
janayanti yathā tava vīraguṇāḥ || 7 ||
sphuṭacitrapadaṁ bahuyuktiyutaṁ
gamakaṁ vacanaṁ tava karṇasukham |
śubhamārgaphalaṁ prasamīkṣyajanā
na gṛṇanti punastvadṛte'nyavacaḥ || 8 ||
iti vaḥ śaraṇaṁ samavekṣya janā
na patantyapi kalpaśatairniraye |
vinihatya ca doṣaripūn bahulān
pariyanti śubhaṁ varamokṣapuram || 9 ||
tava saumyatayā'pyabhibhūtatamo
na virājati śītakaro gagane |
tava kāñcanakuṅkumasaprabhayā
prabhayā'bhihato na vibhāti raviḥ || 10 ||
tava nātha śubhe vadanāmburūhe
nayanabhramarā nipatanti nṛṇām |
pratibuddhadale kamale vimale
bhramarā iva puṣpaśatākulitāḥ || 11 ||
iti toṭakamantravarairatulaiḥ
parikīrtya mayā tava varṇalavān |
yadupārjitamadya śubhaṁ vipulaṁ
śivamastu tato bhuvi devanṛṇām || 12 ||
śrīmāravijayastotraṁ samāptam ||
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3896
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.123 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập