The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Lokeśvarastotram »»
lokeśvarastotram
nānākṛtiṁ sukṛtinaṁ jagataḥ śaraṇyaṁ
lokeśakeśavaharātmadharairavaśyam |
saṁsārasāgarataraṁ kamalāyatākṣaṁ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi ||1 ||
rakṣākaraṁ sakalabhītivatāṁ janānāṁ
vāmānanaṁ kanakakuṇḍalacārukarṇam |
graiveyakādimaṇikābharaṇena śobhaṁ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi || 2 ||
bhaktyā natasya manujasya vipadvirāmaṁ
svargāpavargaphaladaṁ varadaṁ dayālum |
devādhidevamamaraṁ jinasaṁghavantaṁ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi ||3 ||
santaptarūpatilakaṁ tilakaṁ surāṇāṁ
ratnākaraṁ kanakakuntakaśobhahastam |
bhrājiṣṇumābharaṇadhāraṇadikpradaṁ taṁ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi || 4 ||
durgandhadurgatiharaṁ duritāpahāraṁ
durbhikṣanāśakaraṇaṁ karuṇākaraṁ tam |
vidyāpradaṁ guṇanidhiṁ śubhaśuddhadehaṁ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi || 5 ||
itthaṁ varaṁ sakalabhūtagaṇādhināthaṁ
trailokyanāthamamarairapi vandyamānam |
evaṁ kvacid rathavare sukhasaṁpraviṣṭaṁ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi || 6 ||
yakṣādikinnaranarairmunibhiśca nāgai-
rvidyādharaiḥ suragaṇairdanujaiḥ piśācaiḥ |
sarvopakāranamitaṁ puṭitā grahastaiḥ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi || 7 ||
gandhādicandanayutaṁ mṛganābhibhiśca
karpūrakuṅkumavarairharicandanaiśca |
tasyānulepanakṛtena suśobhitāṅgaṁ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi || 8 ||
rogādināśanakaraṁ bhajatāṁ sunāma
śokādiduḥkhaharaṇaṁ sukhacintanīyam |
pīyūṣatulyavacanaṁ mṛdujātagātraṁ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi || 9 ||
ājānulambitakaraṁ gajarājamadhyaṁ
saundaryakuṇḍaśikharaṁ sphaṭikābhadantam |
atyantasundaratanuṁ śubhalakṣaṇāṅgaṁ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi || 10 ||
ye lokanāthasya sadā surabhyaṁ stotraṁ paṭhiṣyanti janā sabhāvāḥ |
śrīlokanātho'pi tadīpsitārthaṁ svahastagrastastvaritaṁ dadāti || 11 ||
śrīlokeśvarastotraṁ samāptam |
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3904
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.13 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập