The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Lokeśvarastotram »»
lokeśvarastotram
nānākṛtiṁ sukṛtinaṁ jagataḥ śaraṇyaṁ
lokeśakeśavaharātmadharairavaśyam |
saṁsārasāgarataraṁ kamalāyatākṣaṁ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi ||1 ||
rakṣākaraṁ sakalabhītivatāṁ janānāṁ
vāmānanaṁ kanakakuṇḍalacārukarṇam |
graiveyakādimaṇikābharaṇena śobhaṁ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi || 2 ||
bhaktyā natasya manujasya vipadvirāmaṁ
svargāpavargaphaladaṁ varadaṁ dayālum |
devādhidevamamaraṁ jinasaṁghavantaṁ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi ||3 ||
santaptarūpatilakaṁ tilakaṁ surāṇāṁ
ratnākaraṁ kanakakuntakaśobhahastam |
bhrājiṣṇumābharaṇadhāraṇadikpradaṁ taṁ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi || 4 ||
durgandhadurgatiharaṁ duritāpahāraṁ
durbhikṣanāśakaraṇaṁ karuṇākaraṁ tam |
vidyāpradaṁ guṇanidhiṁ śubhaśuddhadehaṁ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi || 5 ||
itthaṁ varaṁ sakalabhūtagaṇādhināthaṁ
trailokyanāthamamarairapi vandyamānam |
evaṁ kvacid rathavare sukhasaṁpraviṣṭaṁ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi || 6 ||
yakṣādikinnaranarairmunibhiśca nāgai-
rvidyādharaiḥ suragaṇairdanujaiḥ piśācaiḥ |
sarvopakāranamitaṁ puṭitā grahastaiḥ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi || 7 ||
gandhādicandanayutaṁ mṛganābhibhiśca
karpūrakuṅkumavarairharicandanaiśca |
tasyānulepanakṛtena suśobhitāṅgaṁ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi || 8 ||
rogādināśanakaraṁ bhajatāṁ sunāma
śokādiduḥkhaharaṇaṁ sukhacintanīyam |
pīyūṣatulyavacanaṁ mṛdujātagātraṁ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi || 9 ||
ājānulambitakaraṁ gajarājamadhyaṁ
saundaryakuṇḍaśikharaṁ sphaṭikābhadantam |
atyantasundaratanuṁ śubhalakṣaṇāṅgaṁ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi || 10 ||
ye lokanāthasya sadā surabhyaṁ stotraṁ paṭhiṣyanti janā sabhāvāḥ |
śrīlokanātho'pi tadīpsitārthaṁ svahastagrastastvaritaṁ dadāti || 11 ||
śrīlokeśvarastotraṁ samāptam |
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3904
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.184 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập