The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Lokeśvarastotram »»
lokeśvarastotram
nānākṛtiṁ sukṛtinaṁ jagataḥ śaraṇyaṁ
lokeśakeśavaharātmadharairavaśyam |
saṁsārasāgarataraṁ kamalāyatākṣaṁ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi ||1 ||
rakṣākaraṁ sakalabhītivatāṁ janānāṁ
vāmānanaṁ kanakakuṇḍalacārukarṇam |
graiveyakādimaṇikābharaṇena śobhaṁ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi || 2 ||
bhaktyā natasya manujasya vipadvirāmaṁ
svargāpavargaphaladaṁ varadaṁ dayālum |
devādhidevamamaraṁ jinasaṁghavantaṁ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi ||3 ||
santaptarūpatilakaṁ tilakaṁ surāṇāṁ
ratnākaraṁ kanakakuntakaśobhahastam |
bhrājiṣṇumābharaṇadhāraṇadikpradaṁ taṁ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi || 4 ||
durgandhadurgatiharaṁ duritāpahāraṁ
durbhikṣanāśakaraṇaṁ karuṇākaraṁ tam |
vidyāpradaṁ guṇanidhiṁ śubhaśuddhadehaṁ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi || 5 ||
itthaṁ varaṁ sakalabhūtagaṇādhināthaṁ
trailokyanāthamamarairapi vandyamānam |
evaṁ kvacid rathavare sukhasaṁpraviṣṭaṁ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi || 6 ||
yakṣādikinnaranarairmunibhiśca nāgai-
rvidyādharaiḥ suragaṇairdanujaiḥ piśācaiḥ |
sarvopakāranamitaṁ puṭitā grahastaiḥ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi || 7 ||
gandhādicandanayutaṁ mṛganābhibhiśca
karpūrakuṅkumavarairharicandanaiśca |
tasyānulepanakṛtena suśobhitāṅgaṁ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi || 8 ||
rogādināśanakaraṁ bhajatāṁ sunāma
śokādiduḥkhaharaṇaṁ sukhacintanīyam |
pīyūṣatulyavacanaṁ mṛdujātagātraṁ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi || 9 ||
ājānulambitakaraṁ gajarājamadhyaṁ
saundaryakuṇḍaśikharaṁ sphaṭikābhadantam |
atyantasundaratanuṁ śubhalakṣaṇāṅgaṁ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi || 10 ||
ye lokanāthasya sadā surabhyaṁ stotraṁ paṭhiṣyanti janā sabhāvāḥ |
śrīlokanātho'pi tadīpsitārthaṁ svahastagrastastvaritaṁ dadāti || 11 ||
śrīlokeśvarastotraṁ samāptam |
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3904
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.84 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập