The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Lokātītastavaḥ »»
lokātītastavaḥ
lokātīta namastubhyaṁ viviktajñānavedine |
yastvaṁ jagaddhitāyaiva khinnaḥ karuṇayā ciram || 1 ||
skandhamātravinirmukto na sattvo'stīti tena tam |
sattvārthaṁ ca parikhedamagamastvaṁ mahāmune || 2 ||
te'pi skandhāstvayā dhīman dhīmadbhayaḥ saṁprakāśitāḥ |
māyāmarīcigandharvanagarasvapnasannibhāḥ || 3||
hetutaḥ saṁbhavo yeṣāṁ tadabhāvānna santi ye |
kathaṁ nāma na tatspaṣṭaṁ pratibimbasamāgatāḥ || 4 ||
bhūtānyacakṣurgrāhyāṇi tanmayaṁ cākṣuṣaṁ katham |
rūpaṁ tvayaivaṁ bruvatā rūpagrāho nivāritaḥ || 5 ||
vedanīyaṁ vinā nāsti vedanā'to nirātmikā |
tacca vedyaṁ svabhāvena nāstītyabhimataṁ tava || 6 ||
saṁjñārthayorananyatve mukhaṁ dahyeta vahninā |
anyatve'dhigamābhāvastvayokto bhūtavādinā || 7 ||
kartā svatantraḥ karmā'pi tvayoktaṁ vyavahārataḥ |
parasparāpekṣikī tu siddhiste'bhimatā'nayoḥ || 8 ||
na kartā'sti na bhoktā'sti puṇyāpuṇyaṁ pratītyajam |
yatpratītya na tajjātaṁ proktaṁ vācaspate tvayā || 9 ||
ajñāpyamānaṁ na jñeyaṁ vijñānaṁ tadvinā na ca |
tasmāt svabhāvato na sto jñānajñeye tvamūcivān || 10 ||
lakṣyāllakṣaṇamanyaccet syāttallakṣyamalakṣaṇam |
tayorabhāvo'nanyatve vispaṣṭaṁ kathitaṁ tvayā || 11 ||
lakṣyalakṣaṇanirmuktaṁ vāgudāhāravarjitam |
śāntaṁ jagadidaṁ dṛṣṭaṁ bhavatā jñānacakṣuṣā || 12 ||
na sannutpadyate bhāvo nāpyasan sadasanna ca |
na svato nāpi parato na dvābhyāṁ jāyate katham || 13 ||
na sataḥ sthitiyuktasya vināśa upapadyate |
nāsato'śvaviṣāṇena samasya samatā katham || 14 ||
bhāvānnārthāntaraṁ nāśo nāpyanarthāntaraṁ matam |
arthāntare bhavennityo nāpyanarthāntare bhavet || 15 ||
ekatve nahi bhāvasya vināśa upapadyate |
pṛthaktvena hi bhāvasya vināśa upapadyate || 16 ||
vinaṣṭāt kāraṇāttāvat kāryotpattirna yujyate |
na vā'vinaṣṭāt svapnena tulyotpattirmatā tava || 17 ||
niruddhādvā'niruddhādvā bījādaṅkurasaṁbhavaḥ |
māyotpādavadutpādaḥ sarva eva tvayocyate || 18 ||
atastvayā jagadidaṁ parikalpasamudbhavam |
parijñātamasadbhūtamanutpannaṁ na naśyati || 19 ||
nityasya saṁsṛtirnāsti naivānityasya saṁsṛtiḥ |
svapnavat saṁsṛtiḥ proktā tvayā tattvavidāṁvara || 20 ||
svayaṁ kṛtaṁ parakṛtaṁ dvābhyāṁ kṛtamahetukam |
tārkikairiṣyate duḥkhaṁ tvayātūktaṁ pratītyajam || 21 ||
yaḥ pratītyasamutpādaḥ śūnyatā saiva te matā |
bhāvaḥ svatantro nāstīti siṁhanādastavātulaḥ || 22 ||
sarvasaṅkalpahānāya śūnyatāmṛtadeśanā |
yasya tasyāmapi grāhastvayā'sāvavasāditaḥ || 23 ||
nirīhāvaśikāḥ śūnyā māyāvat pratyayodbhavāḥ |
sarvadharmāstvayā nātha niḥsvabhāvāḥ prakāśitāḥ || 24 ||
na tvayotpāditaṁ kiñcinna kiñcicca nirodhitam |
yathā pūrvaṁ tathā paścāt tathatāṁ buddhavānasi || 25 ||
āryairniṣevitāmetāmanāgamya hi bhāvanām |
animittasya vijñānaṁ bhavatīha kathaṁcana || 26 ||
animittamanāgamya mokṣo nāsti tvamuktavān |
atastvayā mahāyāne tat sākalyena darśitam || 27 ||
yadavāptaṁ mayā puṇyaṁ stutvā tvāṁ stutibhājanam |
nimittabandhanāpetaṁ bhūyāt tenākhilaṁ jagat || 28 ||
śrīlokātītastavaḥ samāptaḥ |
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3902
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.224.37.68 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập