The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Hayagrīvavidyā »»
hayagrīvavidyā
namo ratnatrayāya| nama āryāvalokiteśvarāya bodhisattvāya mahāsattvāya mahākāruṇikāya| namaḥ sarvasattvavyasanaghātine| namaḥ sarvasattvabhayapraśamanakarāya| namaḥ sarvasattvabhayottāraṇakarāya| namaḥ sarvavidyādhigatāya| namaḥ sarvavidyāvidhigatamūrtaye mahākāruṇikāya| namo mahāvidyārājaprāptaye mahāyogine|
tasmai namaskṛtvā idamāryāvalokiteśvaramukhodgīrṇaṁ vajradharamahīyaṁ hayagrīvaṁ nāma paramahṛdayamāvartayiṣyāmi [sa]rvakarmārthasādhakam| asahyaṁ sarvabhūtānāṁ yakṣāṇāṁ ca [vinā]śakam| amoghaṁ sarvakarmaṇāṁ viṣāṇāṁ ca nāśakam| tadyathā
om tarula tarula vi[ta]rula vi[ta]rula sarvaviṣaghātaka jvalitavisphuliṅgāṭṭahāsa kesarāṭopapravṛddhavega vajrakhuranirghātaka calitavasudhātala niḥsvasitahasitamārutotkṣiptadharaṇīdhara parabhṛtagaṇasamūhavikṣobhaṇakara paravidyāsaṁbhakṣaṇakara sarvagrāhotsādanakara paramaśāntikarasarvagrahapraśamanakara budhya budhya dhāva dhāva ca bhagavā hayagrīva khāda khāda pa[ramaṁ]trām| rakṣa rakṣa kṣamasva kṣamasva sa mayābhihitāṁ mantrām| siddhiṁ me diśa[diśa] āviśa āviśa| ghorapiśāca sarvagraheṣvapratihato mama varavajradaṁṣṭra kiṁ cirāpayasi| idaṁ duṣṭagrahaṁ duṣṭasattvaṁ duṣṭapiśācaṁ vā dhuna [dhuna vidhuna] vidhuna kampa kampa matha matha pramatha pramatha| tathāgatājñāṁ pālaya buddhadharmasaṁghānujñātaṁ me karma śīghraṁ kuru kuru mā vilamba| hayagrī[vā]ya phaṭ vajrakhurāya phaṭ vajradaṁṣṭrāya phaṭ vajradaṁṣṭrotkaṭabhayabhairavāya phaṭ| paravidyāsaṁbhakṣaṇāya phaṭ| paramantravināśakāya phaṭ| sarvagrahotsādakāya phaṭ| sarvaviṣaghātakāya phaṭ| sarvagraheṣvapratihatāya phaṭ| vaḍavāmukhāya phaṭ| sarvagrahapiśācān me vaśamānaya| yāvanto mama [ye kecit] ahitaiṣiṇastān sarvān vaḍavāmukhena nikṛntaya phaṭ| namo nama āryāvalokiteśvarāya bodhisattvāya mahāsattvāya| sidhyantu mama maṁtrapadā hayagrīvo bhagavān ājñā[pa]yati svāhā|
ayaṁ hayagrīvavidyā rājā paṭhitasiddhaḥ upacāraḥ ātmarakṣājāpena pararakṣā paṁcaraṁgīsūtram ekaviṁśatigranthayaḥ kṛtvā bandhitavyam| yāvajīvaṁ rakṣā kṛtā bhavati| ḍāinīgrahagṛhītasya pratikṛtiṁ kṛtvā piṇḍaśastreṇa chettavyā| sarvaparakṛtā maṁtrāśchinnā bhavanti sarvaśatravastambhanaṁ manasā vyavahāre sva[-]kham mukhe kṛtvā vidyā japtayā uttarāyati| spṛṣṭāveśane[ṣu]snātaṁ śucivastraprāvṛtaṁ śucau pradeśe sumanasā[saṁ]baddhā āveśaye śuklavaliryathālaṁbhena| candragrahe sūryagrahe ghṛtaṁ tāmrabhājane kṛtvā tāvajjepadyāvaccandro mukto bhavati taṁ ghṛtaṁ pive medhāvī bhavati ekenoddeśena ślokaśatamudgṛṇhāti| padmāṁ juhe ghṛtamakṣayaṁ bhavati| atha sādhitumicchet| candanamayaṁ lokeśvarapratimā kartavyā| dakṣiṇenāryavajradharaḥ| vā[me]nāryāvalokiteśvaraḥ trimūrtiḥ kāryaḥ| sarvopari vaḍavāmukhaḥ paravidyāsaṁbhakṣaṇaḥ| tasyāgrataḥ ayaṁ hayagrīva-vidyārājam aṣṭasahasraṁ japet| tataḥ sarvakarmāṇi kuryā[t]| spṛṣṭāveśanaṁ gugguladhūpena| satatajāpena sarvakāryasiddhirbhavati| sarvaḍāinī dṛṣṭamātrā vaśībhavati| bhasmanā sarṣapeṇa udakena sapta japtena rakṣā kartavyā| sīmābandhaḥ kṛto bhavati| sarvamudrāmokṣaṇam udakena vaśīkaraṇaṁ phalapuṣpādyaiḥ| ayaṁ paṭhitasiddhaḥ| asādhita eva sarvakarmā[ṇi ku]rute||0||
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7602
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3970
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.33 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập