The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Avalokiteśvarāṣṭottaraśatanāmastotram »»
avalokiteśvarāṣṭottaraśatanāmastotram
om namo'valokiteśvarāya
padmasattva mahāpadma lokeśvara maheśvara|
avalokiteśa dhīrāgrya vajradharma namo'stu te|| 1||
dharmarāja mahāśuddha sattvarāja mahāmate|
padmātmaka mahāpadma padmanātha namo'stu te|| 2||
padmodbhava supadmābha padmaśuddha suśodhaka|
vajrapadma supadmāṅka padmapadma namo'stu te|| 3||
mahāviśva mahāloka mahākāya mahopama|
mahādhīra mahāvīra mahāśaure namo'stu te|| 4||
sattvāśaya mahāyāna mahāyoga pitāmaha|
śambhu śaṅkara śuddhārtha buddhapadma namo'stu te|| 5||
dharmatattvārtha saddharma śuddhaddharmaṁ sudharmakṛt|
mahādharma sudharmāgrya dharmacakra namo'stu te|| 6||
buddhasattva susattvāgrya dharmasattva susattvadhṛk|
sattvottama susattvajña sattvasattva namo'stu te|| 7||
avalokiteśa nāthāgrya mahānātha vilokita|
ālokaloka lokārtha lokanātha namo'stu te|| 8||
lokākṣarākṣara mahā akṣarāgryākṣaropama|
akṣarākṣara sarvākṣa cakrākṣara namo'stu te|| 9||
padmahasta mahāhasta samāśvāsaka dāyaka|
buddhadharma mahābuddha buddhātmaka namo'stu te|| 10||
buddharūpa mahārūpa vajrarūpa surupavit|
dharmāloka sutejāgrya lokāloka namo'stu te|| 11||
padmaśrīnātha nāthāgrya dharmaśrīnātha nāthavān|
brahyanātha mahābrahma brahmaputra namo'stu te|| 12||
dīpa dīpāgrya dīpogra dīpāloka sudīpaka|
dīpanātha mahādipa buddhadīpa namo'stu te|| 13||
buddhābhiṣikta buddhāgrya buddhaputra mahābudha|
buddhābhiṣekamurddhāgrya buddhabuddha namo'stu te|| 14||
buddhacakṣo mahācakṣo dharmacakṣo mahekṣaṇa|
samādhijñānasarvasva vajranetra namo'stu te|| 15||
evaṁ sarvātmanā gauṇaṁ nāmnāmaṣṭaśataṁ tava|
bhāvayet stunuyādvāpi lokaiśvaryamavāpnuyāt|| 16||
āryāvalokiteśvaranāmāṣṭottaraśatādhyeṣaṇāstotraṁ samāptam|
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3844
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.110 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập