The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh (Ārya) tārānamaskāraikaviṁśatistotram »»
(ārya) tārānamaskāraikaviṁśatistotram
om namo bhagavatyai āryaśrī-ekaviṁśatitārāyai
namastāre ture vīre kṣaṇadyutinibhekṣaṇe|
trailokyanāthavaktrābjavikasatkamalodbhave|| 1||
namaḥ śataśaraccandrasaṁpūrṇeva varānane|
tārāsahasrakiraṇaiḥ prahasatkiraṇojjvale|| 2||
namaḥ kanakanīlābja-pāṇipadmavibhūṣite|
dānavīryatapaḥśā(kṣā)ntititikṣādhyānagocare|| 3||
namastathāgatoṣṇīṣavijayānantacāriṇi|
śeṣapāramitāprāptajinaputraniṣevite|| 4||
namastutārahuṁkārapūritāśādigantare|
saptalokakramākrā[nte] aśeṣakaruṇā(ṇe)kṣaṇe|| 5||
namaḥ śakrānalabrahmamarudviśveśvarārcite|
bhūtavetālagandharvagaṇayakṣapuraskṛte || 6||
namaḥ straditi phaṭkāra parajatra(yantra)pramardini|
pratyālīḍhapadanyāse śikhī(khi)jvālākulojjvale|| 7||
namasture mahāghore mālavīravināśini|
bhṛkuṭīkṛtavaktrābjasarvaśatrunisundanī(ṣūdini)|| 8||
namaḥ strīratnamudrāṅkahṛdayāṅgulibhūṣite|
bhūṣitāśeṣadikcakranikarasvakarākule|| 9||
namaḥ pramuditāśeṣamuktākṣīraprasāriṇi|
hasatprahasatuttāre māralolavaśaṅkari|| 10||
namaḥ samantabhūpālapata(ṭa)lākarṣaṇa(ṇe)kṣaṇe|
carabhṛkuṭihūṁkārasarvāpadavimocanī(cini) || 11||
namaḥ śrīkhaṇḍakhaṇḍendu[su]muktābharaṇa(ṇo)jjvale|
amitābhajitābhārabhāsure kiraṇoddhruve(ddhure) || 12||
namaḥ kalpāntahutabhugajvālāmālāntare(ra)sthite|
ālīḍhamudi(dri)tābaddharipucakravināśinī(ni)|| 13||
namaḥ karatarā(lā)ghāṭa(ta)caraṇāhatabhūtale|
bhṛkuṭīkṛtahukārasaptapātālabhedinī(ni)|| 14||
namaḥ śive śubhe śānte śāntanirvāṇagocare|
svāhāpraṇavasaṁyukte mahāpātakanāśanī(śini)|| 15||
namaḥ pramuditābaddharigātraprabhedini|
daśākṣarapadanyāse vidyāhuṁkāradīpite|| 16||
nama[stāre] ture pādaghātahuṁkāravījite|
merumaṇḍalakailāśabhuvanatrayacāriṇī(ṇi) || 17||
namaḥ sure sa(śa)rākārahariṇāṅkakare(ra)sthite|
haridviruktaphaṭkāra(re) aśeṣaviṣanāśiṇī(ni)|| 18||
namaḥ surāsuragaṇayakṣakinnarasevite |
abuddhamuditābhogakarī(ri) duḥsvapnanāśinī(ni) || 19 ||
namaścandrārkasampūrṇanayanadyutibhāsvare|
tārādviruktatuttāre viṣamajvala(ra)nāśini|| 20||
namaḥ strītattvavinyāse śivaśaktisamanvite|
grahavetāra(la)yakṣoṣmanāśini pravare ture|| 21||
mantramūlamidaṁ stotraṁ namaskāraikaviṁśatiḥ(ti)|
yaḥ paṭhetprātaḥ (paṭhet prayataḥ) dhīmān devyābhaktisamanvite(taḥ)||22||
sāyaṁ vā prātarutthāya smaret sarvābhayapradam|
sarvapāpapraśamanaṁ sarvadurgatināśanam|| 23||
abhiṣikto bhavet tūrṇaṁ saptabhirjinakoṭibhiḥ|
māsamātreṇa caivāsau sukhaṁ bauddhapadaṁ vrajet|| 24||
viṣaṁ tasya mahāghoraṁ sthāvaraṁ cātha jaṅgamam|
smaraṇānna padaṁ yāti khāditaṁ pi(pī)tameva vā|| 25||
grahajo(jā)laviṣārtānāṁ parastrīviṣanāśanam|
anyeṣāṁ caiva sattvānāṁ dvisaptamabhivartitam|| 26||
putrakāmo labhet putraṁ ghanakāmo labheddhanam|
sarvakāmānavāpnoti na vighnaiḥ pratihanyate|| 27||
iti śrīsamyaksaṁbuddhavailo(ro)canabhāṣitaṁ bhagavatyāryatārādevyā
namaskāraikaviṁśatināmāṣṭottaraśatakaṁ buddhabhāṣitaṁ parisamāptam
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3849
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.41 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập