The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Śākyasiṁhastotram (durgatipariśodhanoddhṛtam) »»
śākyasiṁhastotram
durgatipariśodhanoddhṛtam
om namaḥ śākyasiṁhāya
namaste śākyasiṁhāya dharmacakrapravartaka |
traidhātukaṁ jagatsarvaṁ śodhayet sarvadurgatim || 1 ||
namaste vajroṣṇīṣāya dharmadhātusvabhāvaka |
sarvasattvahitārthāya ātmatattvapradeśaka || 2 ||
namaste ratnoṣṇīṣāya samantāttattvabhāvanaiḥ |
traidhātukaṁ sthitaṁ sarvamabhiṣekapradāyaka || 3 ||
namaste padmoṣṇīṣāya svabhāvapratyabhāṣaka |
āśvāsayanyaḥ sattveṣu dharmāmṛtaṁ pravartayet || 4 ||
namaste viśvoṣṇīṣāya svabhāvakṛtamanusthita |
viśvakarmakaro hyeṣa sattvānāṁ duḥkhaśāntaye || 5 ||
namaste tejoṣṇīṣāya traidhātukamabhāṣaka |
sarvasattva upāyeṣu sattvadṛṣṭaṁ kariṣyate || 6 ||
namaste dhvajoṣṇīṣāya cintāmaṇidhvajādhara |
dānena sarvasattvānāṁ sarvāśāparipūraka || 7 ||
namaste tṛṣṇoṣṇīṣāya kleśopakleśachedana |
caturmārabalaṁ bhagnaṁ sattvānāṁ bodhiprāptaye || 8 ||
namaste chatroṣṇīṣāya ātapatraṁ suśobhanam |
traidhātuka jagatsarvaṁ dharmarājatvaprāpakam || 9 ||
lāsyā mālā tathā gītā nṛtyā devīcatuṣṭayam |
puṣpā dhūpā ca dīpā ca gandhādevī namo'stu te || 10 ||
dvāramadhyasthitā ye ca aṁkuśapāśaphoṭakāḥ |
śraddhābhāvavinirjñātaṁ dvārapāla namo'stu te || 11 ||
vedikādau sthitā ye ca catasro dvārapālikāḥ |
muditādau daśa sthitvā bodhisattva namostu te || 12 ||
brahmendrarudracandrārkā lokapālāścaturdiśam |
agnī rākṣasavāyuśca bhūtādhipate namostu te || 13 ||
anena stotrarājena saṁsthito maṇḍalāgrataḥ |
vajraghaṇṭāgharo mantrī idaṁ stotramudāharet || 14 ||
durgatipariśodhanoddhṛtaṁ śrīśākyasiṁhastotraṁ samāptam |
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3923
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.184 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập