The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Śākyasiṁhastotram (yaśodharākṛtam) »»
śākyasiṁhastotram
yaśodharākṛtam
eṣo hi bhavatastāto janmamṛtyujarāntakaḥ |
sarvārthasiddhanāmneti śākyasiṁho'dhunā suta || 1 ||
yasya chāyāmupāśritya divyātisundaro bhaveḥ |
dvātriṁśallakṣaṇadharaṁ pitaraṁ darśayādhunā || 2 ||
caturaśītisāhasraṁ strīṇāṁ vihāya nirmadaḥ |
tapovanamagād yo'sau vandayainaṁ maharddhikam || 3 ||
saptaratnāni rājyaṁ ca mahaiśvaryapadaṁ varam |
hitvā pravrajito yo'sau taṁ darśaya jagadgurum || 4 ||
māyākhyāyāḥ pitāmahyā yo'janaddakṣakukṣitaḥ |
lumbinyāmudayāt sūrya iva taṁ pitaraṁ nama || 5 ||
abhayāyāḥ kuleśvaryā yena pādāmbuje natam |
traidhātukādhipaṁ devaṁ pitaraṁ tvaṁ sadā nama || 6 ||
viśvāmitramupādhyāyaṁ yo'yojayat susaṁvare |
bālakrīḍābhiraktātmā tātamenaṁ sadā nama || 7 ||
jambūtarusamāsīnaṁ pañcarṣayo hatatviṣaḥ |
nirmāninaḥ prābhajan yamenaṁ tātaṁ sadā nama || 8 ||
pitaraṁ bodhayitvā yo'tyājayattu ṣaḍaṁśakam |
dayākaraṁ jagadvandyaṁ janakaṁ praṇamātmaja || 9 ||
yo'jayaddevadattādīn māninaḥ sarvavit sudhīḥ |
sarvaphalādidaṁ vijñaṁ sudhiyaṁ janakaṁ bhaja || 10 ||
yātrāyāmāturaṁ jīrṇaṁ mṛtaṁ dṛṣṭivivarjitam |
svayaṁ vijño'pi papraccha sadā taṁ janakaṁ bhaja || 11 ||
kāmāgnirnāharadyasya cittaṁ pramadavāsinaḥ |
nirañjanaṁ nirvikalpaṁ suta taṁ janakaṁ bhaja || 12 ||
kanakāśvaṁ samāruhya chandakena bahiryayau |
deśānniśīthe tridaśaiḥ stūyamānaṁ mudā bhaja || 13 ||
hayaṁ nivartayāmāsa chandakaṁ ca tapovanāt |
sukaṇṭhābharaṇaṁ dattvā bhaṇainaṁ vanacāriṇam || 14 ||
nairañjanāmupāsṛtya prākarod yastapovratam |
jagaddhitārthaṁ ṣaḍvarṣamenaṁ bhaja tapaḥparam || 15 ||
bodhidrumasamāsīno jitvā māraṁ suduḥsaham |
prālabhadbodhiratnaṁ yo darśayainaṁ tathāgatam || 16 ||
mṛgadāvasthitaḥ kāśyāṁ dharmacarkra pravartayan |
brahmādibhirvṛto yo'sau darśayainaṁ guruṁ suta || 17 ||
iti mātroditaṁ śrutvā rāhulaḥ so'tivismitaḥ |
praṇamya pitaraṁ paśyan mudamāpa smitānanaḥ || 18 ||
śrīśākyasiṁhastotraṁ yaśodharākṛtaṁ samāptam |
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3928
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.16.81.200 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập