The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Śākyasiṁhastotram (viṣṇukṛtam) »»
śākyasiṁhastotram
viṣṇukṛtam
om namaḥ sarvajñāya
name śrīghana tvāṁ sadābhāvabhakto
bhavāmbhodhisetuṁ lasanmokṣahetum |
tridhātuṁ vidhātuṁ surakṣāṁ virakṣāṁ
sudakṣaṁ sukakṣāṁ sujātaṁ sudāntam || 1
name dānaśīlakṣamādhyānavīryaṁ
mahajjñānapāraṁgataṁ saugatatvam |
caturbrahmavaihāralokoddharantaṁ
catuḥsatyadharmopadeśaṁ suveśam || 2 ||
name bodhirājaṁ sugamye virājaṁ
suramye vane devarājādigamyam |
caturthāsanasthaṁ hitārthaṁ diśantaṁ
kṛtānekasusthaṁ jagadrakṣaṇastham || 3 ||
caturmāralokaṁ mahadvīryavantaṁ
jayantaṁ hasantaṁ trijālaṁ ca kālam |
kṣamānaddhadehaṁ name muktagehaṁ
trilokyaikanāthaṁ tathā śākyanātham || 4 ||
name mārasainyaṁ jitaṁ yena sarvaṁ
nirastreṇa sāhāyyamuktena nūnam |
kṣamāvarma maitrīdhanurdhāriṇā ca
jagatpālituṁ bodhivṛkṣasthitena || 5 ||
name śītavyañjairlasaddehagehaṁ
jane snehavantaṁ vane gehavantam |
yutaṁ dvādhikaistriṁśakairlakṣaṇākhyai-
rmahādurlabhaṁ traibhave lokapūjyam || 6 ||
name dharmameghāsthitaṁ supratiṣṭhaṁ
kalau nāthahīne bhaveyaṁ sanāthaḥ |
tathā pālituṁ svāṁ pratijñāṁ cakāra
janiṁ śākyavaṁśe mahīpāvataṁse || 7 ||
name bhāgyato labhyate darśanaṁ te
tathā bhāgyabhājo svayameti buddhiḥ |
sthito dharmameghe kathaṁ darśanaṁ syād
vihīnā na tatrābhigantuṁ praśaktāḥ || 8 ||
idānīṁ bhavatpādapadmotthitena
rajaḥpuñjakena trilokaṁ pavitram |
tathāsmācchirāṁsi pavitrāṇi satyaṁ
cariṣyāmi bodhiṁ bhavacchāsanena || 9 ||
bhujaṅgaprayātaṁ kṛtaṁ mādhavena
paṭhed yo jinasyāgratastho hi nityam |
sadā maṅgalaṁ tasya gehe sudehe
prasannāśca rakṣāṁ kariṣyanti buddhāḥ || 10 ||
trijālaṁ ca chitvā sukhāni prabhuktvā
tathā dānaśīlādipāraṁgatāśca |
mahābodhilabdhā jagatpālakṣodaṁ
gamiṣyanti cānte sukhāvatyupākhyām || 11 ||
śrīśākyasiṁhasya viṣṇukṛtaṁ bhujaṅgaprayātastotraṁ samāptam |
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3927
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.134.100.31 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập