Điểm yếu nhất của chúng ta nằm ở sự bỏ cuộc. Phương cách chắc chắn nhất để đạt đến thành công là luôn cố gắng thêm một lần nữa [trước khi bỏ cuộc]. (Our greatest weakness lies in giving up. The most certain way to succeed is always to try just one more time. )Thomas A. Edison
Sự ngu ngốc có nghĩa là luôn lặp lại những việc làm như cũ nhưng lại chờ đợi những kết quả khác hơn. (Insanity: doing the same thing over and over again and expecting different results.)Albert Einstein
Gặp quyển sách hay nên mua ngay, dù đọc được hay không, vì sớm muộn gì ta cũng sẽ cần đến nó.Winston Churchill
Chúng ta trở nên thông thái không phải vì nhớ lại quá khứ, mà vì có trách nhiệm đối với tương lai. (We are made wise not by the recollection of our past, but by the responsibility for our future.)George Bernard Shaw
Điều người khác nghĩ về bạn là bất ổn của họ, đừng nhận lấy về mình. (The opinion which other people have of you is their problem, not yours. )Elisabeth Kubler-Ross
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Nếu muốn tỏa sáng trong tương lai, bạn phải lấp lánh từ hôm nay.Sưu tầm
Học vấn của một người là những gì còn lại sau khi đã quên đi những gì được học ở trường lớp. (Education is what remains after one has forgotten what one has learned in school.)Albert Einstein
Chúng ta có thể sống không có tôn giáo hoặc thiền định, nhưng không thể tồn tại nếu không có tình người.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Để chế ngự bản thân, ta sử dụng khối óc; để chế ngự người khác, hãy sử dụng trái tim. (To handle yourself, use your head; to handle others, use your heart. )Donald A. Laird
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: chuốt »»
nđg.1. Sửa, gọt lại, trau lại cho bóng, cho trơn: Chuốt viết chì. Chuốt đũa.2. Sửa chữa công phu. Chuốt từng câu văn.
nd.1. Đồ ăn có trộn thuốc độc. Bả chuột, bả chó. Bỏ bả, đánh bả.
2. Cái cám dỗ có thể lừa người. Bả vinh hoa lừa gả công khanh (Ô. N. Hầu).
3. Sợi tơ, vải để buộc diều, đan lưới.
nt. Trắng toàn một màu. Trắng bạch. Chuột bạch. Trời đã sáng bạch.
nđg. Đồ hay cách để lừa bắt thú hoặc người. Bẫy chuột. Tên trộm rơi vào bẫy.
nd. Động vật nhỏ hơn chuột, sinh sản rất mau, thường được dùng trong các thí nghiệm.
nd. Loại bọ nhỏ thường đeo vào các loài chuột, mèo, chó ... để hút máu.
nd. Thường gọi là con chuột chũi.
nt. Trau giồi, tô điểm bên ngoài mất nhiều công phu. Áo quần chải chuốt. Câu văn chải chuốt.
nđg. Ve vãn, tán tỉnh đàn bà con gái: Hắn đi chim chuột cả ngày.
nt. Nhỏ bé, còi cọc. Mặt choắt như mặt chuột.
nđg.1. Khom lưng cúi đầu mà luồn qua chỗ hẹp, chỗ thấp hoặc đông người. Từ dưới hầm chui lên.Chuột chui vào hang.
2. Tìm cách len vào để hoạt động xấu lén lút. Phần tử cơ hội chui vào tổ chức.
3. Làm vụng trộm. Hàng lậu bán chui.
nd. Chuột lông trắng, thường nuôi làm vật thí nghiệm.
nd. Thú ăn sâu bọ, cỡ nhỏ, hình dạng như chuột nhưng mõm dài, đuôi ngắn, tiết mùi hôi.
nd. Thú ăn sâu bọ, cùng họ với chuột chù, sống ở hang.
nd. Chuột lớn con, thường sống ở cống rãnh.
nd. Chuột sống ngoài đồng ruộng, ở hang, thường phá hại mùa màng.
nd. Như Chuột lang.
nd. Chuột rừng hay phá hại hoa mầu ở các nương rẫy.
nd. Chuột lớn con, lông trắng, có đốm vàng đen, thường nuôi làm vật thí nghiệm. Cũng gọi Chuột đồng nai. Chuột tam thể.
nd.x. Chuột nhắt.
nd. Loại chuột nhỏ con, sống trong nhà.
nd. Gân bị rút lên một cục như con chuột khi nào chạy nhiều hoặc bơi nhiều. Cũng nói Vọp bẻ.
nd. Bệnh dịch thường do bọ chét chuột gây ra và làm cho người bệnh nổi hạch hai bên háng.
hdg. Dùng nhiều công phu. Dụng công tìm tòi. Dụng công trau chuốt lời văn.
nd. Quả sinh ở các loại cây leo, ăn được. Dưa bở: thứ dưa ruột ăn bở. Dưa chuột, dưa leo: thứ dưa mình nhỏ như con chuột, để ăn sống hoặc làm dưa. Dưa gang: Như Dưa bở. Dưa hấu: Dưa vỏ xanh, ruột đỏ hay vàng. Dưa hường: Dưa vỏ xanh, ruột hường. Dưa lê: dưa quả hơi tròn, khi chín vỏ màu trắng ngà hay vàng nhạt, thịt quả giòn, thơm, ngọt. Dưa tây: dưa quả tròn dẹt, thịt quả màu hồng phớt.
hd. Động vật hình dạng giống con chuột, đuôi dài, có cái bọc lớn ở ngực để mang con. Cũng gọi là Chuột túi, Chồn đãy.
nd.1. Hốc lớn ở trong núi. Thời kỳ loài người ở hang.
2. Lỗ đào dưới đất của thú vật. Hang cua. Hang chuột.
hId. Dáng, vẻ bề ngoài của một người. Hình dung chải chuốt, áo khăn dịu dàng (Ng. Du). Cũng nói Hình dong.
IIđg. Tưởng tượng hình dáng như có ở trước mắt. Tôi không thể hình dung nổi ngôi nhà mà anh vừa tả.
nt. Ăn mặc đúng thời trang, trau chuốt. Trông anh ăn mặc kẻng lắm.
nđg. 1. Moi thành lỗ bằng vật sắc nhọn. Mọt khoét cột nhà. Bánh bị chuột khoét.
2. Bòn, móc, rút rỉa. Khoét tiền của dân.
3. Làm tăng thêm sự mâu thuẫn. Khoét sâu sự xích mích giữa hai bên.
nđg. 1. Khoét từng ít một, gặm. Chuột khới củ khoai.
2. Khêu ra. Khới to chuyện làm gì.
nđg. Cố ý làm cho mình có vẻ đẹp, bằng cách trang điểm, chải chuốt, không được tự nhiên. Cài hoa trên tóc để làm đỏm.
nt. Chậm chạp, không lanh lợi. Lù đù như chuột chù phải khói (t.ng).
nd. Trai gái đi lại với nhau một cách không đứng đắn. Năm canh to nhỏ tin ma chuột (T. T. Xương).
nd. 1. Gia súc cùng họ với hổ báo, nuôi để bắt chuột. Chó treo mèo đậy (tng).
2. Nhân tình gái. O mèo.
nId.1. Tinh thể trắng, vị mặn, tách ra từ nước biển, dùng làm thức ăn.
2. Hợp chất do a-xít tác dụng với ba-dơ sinh ra.
IIđg. Cho muối vào thịt, cá, rau, quả để làm thức ăn. Muối thịt để dành. Dưa chuột muối.
nđg. Ngắm mình trong gương và trau chuốt cho thêm đẹp. Ngắm vuốt suốt ngày.
hdg. Sửa, trau chuốt cho hay thêm một áng văn. Hoa Tiên Truyện của Nguyễn Huy Tự do Nguyễn Thiện nhuận sắc.
nd. Cuộn rơm bền chặt dùng để đốt hay để làm vật kê, đậy. Đốt nùn rơm hun chuột.
nt. Chải chuốt cho sáng lên. Cặp ngà óng chuốt. Lời văn óng chuốt.
nd. Nhà ở chui rúc, chật hẹp, bẩn thỉu. Khu nhà ổ chuột của dân nghèo thành phố.
nđg. Làm hư hại. Chuột phá hại mùa màng.
nd.1. Phần cứng mọc ở hai hàm trong miệng để nhai, để cắn. Mọc răng. Nhức răng. Răng cấm: răng tận trong hàm. Răng cửa: răng ở cửa miệng. Răng chuột: răng nhỏ. Răng chó, răng nanh: răng nhọn gần răng cửa. Răng sữa: răng mới mọc lần đầu của trẻ con. Răng vàng: răng bọc vàng.
2. Vật giống răng trên hàm. Răng lược. Răng bừa. Răng bánh xe.
nđg.1. Núp lén mà dòm chừng. Mèo rình chuột.
2. Chực. Ngọn đèn leo lét, chỉ rình tắt.
nt. Hết sức bảnh bao, chải chuốt. Đầu chải mượt, quần áo trắng ruôn ruốt.
nd. Loại thú nhỏ, thân hình như chuột, đuôi dài, hay nhảy. Nhảy như sóc.
np. Gây tiếng khua động nhẹ của những vật nhỏ, khô cứng chạm vào nhau. Chuột chạy sột soạt trên mái nhà.
hdg.1. Thử để cho biết kết quả. Cuộc thí nghiệm trên cơ thể chuột.
2. Làm thử để rút kinh nghiệm. Ruộng thí nghiệm.
hd. Ký hiệu thứ nhất (tượng trưng là con chuột) trong mười hai chi của lịch cổ truyền Trung Quốc. Giờ Tý (từ 23 giờ đến 1 giờ sáng). Năm Tý (Giáp Tý chẳng hạn). Tuổi Tý (sinh vào một năm Tý).
nt. Thấm nước. Ướt như chuột lột.
hd.1. Hình thức ngôn ngữ được trau chuốt cho hay, đẹp. Câu văn. Nghề viết văn.
2. Lối viết riêng của một tác giả. Văn Hồ Xuân Hương.
3. Văn học (nói tắt). Học khoa văn.
4. Việc văn chương chữ nghĩa của người trí thức thời phong kiến. Quan văn. Hai bên văn võ.
nt. Thịt co rút lại chỗ nào làm đau nhức. Cũng nói Chuột rút.
nIđg.1. chuốt gọt cho nhẵn, cho nhọn. Vót đũa. Vót chông.
IIp. Nhọn và cao hẳn lên. Đỉnh núi cao vót. Cây mọc thẳng vót.
nđg.1. Lao mình tới rất nhanh để tóm lấy bất ngờ. Mèo vồ chuột.
2. Lao người tới ôm chặt lấy. Mừng quá, bé vồ lấy mẹ.3. Nắm ngay, giành ngay lấy một cách vội vã. Thấy tờ báo mới là vồ lấy.
nđg. Lượn qua lại như đùa giỡn. Mèo vờn chuột. Bướm vờn hoa.
nd. Bộ phân y phục của người quyền quý ngày xưa, che phần dưới người. chuốt áo sửa xiêm.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập