- sự ra mồ hôi; sự làm đổ mồ hôi
=> nightly sweats+ sự ra mồ hôi trộm
=> a sweat will do him good+ cứ xông cho ra mồ hôi là anh ấy khỏi
- công việc vất vả, việc khó nhọc
=> he cannot stand the sweat of it+ anh ta không chịu được vất vả
- sự tập luyện (cho ngựa trước cuộc thi...)
- (thông tục) sự lo ngại, sự lo lắng
=> to be in a sweat+ lo lắng
!old sweat
- (từ lóng) lính già
* nội động từ
- đổ mồ hôi, toát mồ hôi
- úa ra, rỉ ra (như mồ hôi)
- làm việc vất vả, làm việc mệt nhọc
- bán sức lao động (lấy đồng lương rẻ mạt)
- sợ hãi, hối hận
=> he shall sweat for it+ anh ta sẽ hối hận về việc đó
* ngoại động từ
- chảy (mồ hôi...), toát (mồ hôi...)
- làm (ai) đổ mồ hôi; làm (áo...) ướt đẫm mồ hôi
- lau mồ hôi (cho ngựa)
- ốp (công nhân) làm đổ mồ hôi sôi nước mắt; bóc lột
- ủ (thuốc lá)
- hàn (kim loại)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tra tấn (ai) để bắt khai
!to sweat out
- xông cho ra mồ hôi để khỏi (cảm...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lo lắng đợi chờ (cái gì); sốt ruột đợi chờ (cái gì...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đứng chờ cho hết (một hàng dài...)
!to sweat blood
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm đổ mồ hôi sôi nước mắt
- sốt ruột, lo lắng, bồn chồn e ngại
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện.">
- sự ra mồ hôi; sự làm đổ mồ hôi
=> nightly sweats+ sự ra mồ hôi trộm
=> a sweat will do him good+ cứ xông cho ra mồ hôi là anh ấy khỏi
- công việc vất vả, việc khó nhọc
=> he cannot stand the sweat of it+ anh ta không chịu được vất vả
- sự tập luyện (cho ngựa trước cuộc thi...)
- (thông tục) sự lo ngại, sự lo lắng
=> to be in a sweat+ lo lắng
!old sweat
- (từ lóng) lính già
* nội động từ
- đổ mồ hôi, toát mồ hôi
- úa ra, rỉ ra (như mồ hôi)
- làm việc vất vả, làm việc mệt nhọc
- bán sức lao động (lấy đồng lương rẻ mạt)
- sợ hãi, hối hận
=> he shall sweat for it+ anh ta sẽ hối hận về việc đó
* ngoại động từ
- chảy (mồ hôi...), toát (mồ hôi...)
- làm (ai) đổ mồ hôi; làm (áo...) ướt đẫm mồ hôi
- lau mồ hôi (cho ngựa)
- ốp (công nhân) làm đổ mồ hôi sôi nước mắt; bóc lột
- ủ (thuốc lá)
- hàn (kim loại)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tra tấn (ai) để bắt khai
!to sweat out
- xông cho ra mồ hôi để khỏi (cảm...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lo lắng đợi chờ (cái gì); sốt ruột đợi chờ (cái gì...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đứng chờ cho hết (một hàng dài...)
!to sweat blood
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm đổ mồ hôi sôi nước mắt
- sốt ruột, lo lắng, bồn chồn e ngại
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện." />
- sự ra mồ hôi; sự làm đổ mồ hôi
=> nightly sweats+ sự ra mồ hôi trộm
=> a sweat will do him good+ cứ xông cho ra mồ hôi là anh ấy khỏi
- công việc vất vả, việc khó nhọc
=> he cannot stand the sweat of it+ anh ta không chịu được vất vả
- sự tập luyện (cho ngựa trước cuộc thi...)
- (thông tục) sự lo ngại, sự lo lắng
=> to be in a sweat+ lo lắng
!old sweat
- (từ lóng) lính già
* nội động từ
- đổ mồ hôi, toát mồ hôi
- úa ra, rỉ ra (như mồ hôi)
- làm việc vất vả, làm việc mệt nhọc
- bán sức lao động (lấy đồng lương rẻ mạt)
- sợ hãi, hối hận
=> he shall sweat for it+ anh ta sẽ hối hận về việc đó
* ngoại động từ
- chảy (mồ hôi...), toát (mồ hôi...)
- làm (ai) đổ mồ hôi; làm (áo...) ướt đẫm mồ hôi
- lau mồ hôi (cho ngựa)
- ốp (công nhân) làm đổ mồ hôi sôi nước mắt; bóc lột
- ủ (thuốc lá)
- hàn (kim loại)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tra tấn (ai) để bắt khai
!to sweat out
- xông cho ra mồ hôi để khỏi (cảm...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lo lắng đợi chờ (cái gì); sốt ruột đợi chờ (cái gì...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đứng chờ cho hết (một hàng dài...)
!to sweat blood
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm đổ mồ hôi sôi nước mắt
- sốt ruột, lo lắng, bồn chồn e ngại
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện."/>
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Chúng ta nhất thiết phải làm cho thế giới này trở nên trung thực trước khi có thể dạy dỗ con cháu ta rằng trung thực là đức tính tốt nhất. (We must make the world honest before we can honestly say to our children that honesty is the best policy. )Walter Besant
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Thương yêu là phương thuốc diệu kỳ có thể giúp mỗi người chúng ta xoa dịu những nỗi đau của chính mình và mọi người quanh ta.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trời không giúp những ai không tự giúp mình. (Heaven never helps the man who will not act. )Sophocles
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Thước đo giá trị con người chúng ta là những gì ta làm được bằng vào chính những gì ta sẵn có. (The measure of who we are is what we do with what we have.)Vince Lombardi
Một số người mang lại niềm vui cho bất cứ nơi nào họ đến, một số người khác tạo ra niềm vui khi họ rời đi. (Some cause happiness wherever they go; others whenever they go.)Oscar Wilde
Những căng thẳng luôn có trong cuộc sống, nhưng chính bạn là người quyết định có để những điều ấy ảnh hưởng đến bạn hay không. (There's going to be stress in life, but it's your choice whether you let it affect you or not.)Valerie Bertinelli
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Đôi khi ta e ngại về cái giá phải trả để hoàn thiện bản thân, nhưng không biết rằng cái giá của sự không hoàn thiện lại còn đắt hơn!Sưu tầm
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: sweat »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- mồ hôi
=> wet with sweat+ ướt đẫm mồ hôi
=> by the sweat of one's brow+ bằng mồ hôi nước mắt của mình
- " Mồ hôi" (giọt nước đọng trên cửa kính, trên tường...)
- sự ra mồ hôi; sự làm đổ mồ hôi
=> nightly sweats+ sự ra mồ hôi trộm
=> a sweat will do him good+ cứ xông cho ra mồ hôi là anh ấy khỏi
- công việc vất vả, việc khó nhọc
=> he cannot stand the sweat of it+ anh ta không chịu được vất vả
- sự tập luyện (cho ngựa trước cuộc thi...)
- (thông tục) sự lo ngại, sự lo lắng
=> to be in a sweat+ lo lắng
!old sweat
- (từ lóng) lính già
* nội động từ
- đổ mồ hôi, toát mồ hôi
- úa ra, rỉ ra (như mồ hôi)
- làm việc vất vả, làm việc mệt nhọc
- bán sức lao động (lấy đồng lương rẻ mạt)
- sợ hãi, hối hận
=> he shall sweat for it+ anh ta sẽ hối hận về việc đó
* ngoại động từ
- chảy (mồ hôi...), toát (mồ hôi...)
- làm (ai) đổ mồ hôi; làm (áo...) ướt đẫm mồ hôi
- lau mồ hôi (cho ngựa)
- ốp (công nhân) làm đổ mồ hôi sôi nước mắt; bóc lột
- ủ (thuốc lá)
- hàn (kim loại)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tra tấn (ai) để bắt khai
!to sweat out
- xông cho ra mồ hôi để khỏi (cảm...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lo lắng đợi chờ (cái gì); sốt ruột đợi chờ (cái gì...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đứng chờ cho hết (một hàng dài...)
!to sweat blood
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm đổ mồ hôi sôi nước mắt
- sốt ruột, lo lắng, bồn chồn e ngại
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập