Tôi không thể thay đổi hướng gió, nhưng tôi có thể điều chỉnh cánh buồm để luôn đi đến đích. (I can't change the direction of the wind, but I can adjust my sails to always reach my destination.)Jimmy Dean
Tôi phản đối bạo lực vì ngay cả khi nó có vẻ như điều tốt đẹp thì đó cũng chỉ là tạm thời, nhưng tội ác nó tạo ra thì tồn tại mãi mãi. (I object to violence because when it appears to do good, the good is only temporary; the evil it does is permanent.)Mahatma Gandhi
Người khôn ngoan học được nhiều hơn từ một câu hỏi ngốc nghếch so với những gì kẻ ngốc nghếch học được từ một câu trả lời khôn ngoan. (A wise man can learn more from a foolish question than a fool can learn from a wise answer.)Bruce Lee
Chúng ta không thể đạt được sự bình an nơi thế giới bên ngoài khi chưa có sự bình an với chính bản thân mình. (We can never obtain peace in the outer world until we make peace with ourselves.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Đừng làm cho người khác những gì mà bạn sẽ tức giận nếu họ làm với bạn. (Do not do to others what angers you if done to you by others. )Socrates
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Hãy thận trọng với những hiểu biết sai lầm. Điều đó còn nguy hiểm hơn cả sự không biết. (Beware of false knowledge; it is more dangerous than ignorance.)George Bernard Shaw
Nếu không yêu thương chính mình, bạn không thể yêu thương người khác. Nếu bạn không có từ bi đối với mình, bạn không thể phát triển lòng từ bi đối với người khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Các sinh vật đang sống trên địa cầu này, dù là người hay vật, là để cống hiến theo cách riêng của mình, cho cái đẹp và sự thịnh vượng của thế giới.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: mind »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- tâm, tâm trí, tinh thần
=> mind and body+ tinh thần và thể chất
- trí, trí tuệ, trí óc
- ký ức, trí nhớ
=> to call (bring) something to mind+ nhớ lại một cái gì
- sự chú ý, sự chủ tâm, sự lưu ý
=> to keep one's mind on doing something+ nhớ chú ý làm việc gì
=> to give one's mind to+ chủ tâm vào, chuyên tâm vào
- ý kiến, ý nghĩ, ý định
=> to change one's mind+ thay đổi ý kiến
!to be in two minds
- do dự, không nhất quyết
!to be of someone's mind
- đồng ý kiến với ai
=> we are all of one mind+ chúng tôi nhất trí với nhau
=> I am of his mind+ tôi đồng ý với nó
=> I am not of a mind with him+ tôi không đồng ý với nó
!to be out of one's mind
- mất bình tĩnh
!not to be in one's right mind
- không tỉnh trí
!to bear (have, keep) in mind
- ghi nhớ; nhớ, không quên
!to give someone a piece (bit) of one's mind
- nói cho ai một trận
!to have a great (good) mind to
- có ý muốn
=> I have a good mind to visit him+ tôi muốn đến thăm hắn
!to have hair a mind to do something
- miễn cưỡng làm gì; không toàn tâm toàn ý làm gì
!to have something on one's mind
- có cái gì bận tâm, có cái gì lẩn quẩn trong tâm trí
!not to know one's own mind
- phân vân, do dự
!to make up one's mind
- quyết định, nhất định; đành phải coi như là không tránh được
=> to make up one's mind to do something+ quyết định làm việc gì
=> to make up one's mind to some mishap+ đành phải chịu một sự không may nào đó coi như là không tránh được
!to pass (go) out of one's mind
- bị quên đi
!to put someone in mind of
- nhắc nhở ai (cái gì)
!to set one's mind on
- (xem) set
!to speak one's mind
- nói thẳng, nghĩ gì nói nấy
!to take one's mind off
- không để ý, không chú ý; để ý ra chỗ khác
!to tell someone one's mind
- nói cho ai hay ý nghĩ của mình
!absence of mind
- (xem) absence
!frame (state) of mind
- tâm trạng
!month's mind
- (xem) month
!out of sight out of mind
- (xem) sight
!presence of mind
- (xem) prresence
!time of mind to one's mind
- theo ý, như ý muốn
=> to my mind+ theo ý tôi
* động từ
- chú ý, lưu ý, để ý, lưu tâm
=> mind the step!+ chú ý, có cái bậc đấy!
=> mind what you are about+ làm gì thì phải để ý vào đó; làm gì thì phải cẩn thận
- chăm nom, chăm sóc, trông nom, giữ gìn
=> to mind the house+ trông nom cửa nhà
=> to mind the cows+ chăm sóc những con bò cái
- quan tâm, bận tâm, lo lắng, để ý
=> never mind what he says+ đừng bận tâm (để ý) đến những điều nó nói
=> never mind!+ không sao cả!, không hề gì!; đừng bận tâm!
- phản đối, phiền, không thích, khó chịu
=> do you mind if I smoke?, do you mind my smoking?+ tôi hút thuốc không phiền gì anh (chị) chứ?
=> don't mind my keeping you waiting?+ tôi làm anh chờ chắc không phiền gì chứ?
!mind your eye
- hãy chú ý, hãy cảnh giác
!mind your P's and Q's
- (xem) P

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.137 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập