Niềm vui cao cả nhất là niềm vui của sự học hỏi. (The noblest pleasure is the joy of understanding.)Leonardo da Vinci
Nếu muốn có những điều chưa từng có, bạn phải làm những việc chưa từng làm.Sưu tầm
Hạnh phúc chân thật là sự yên vui, thanh thản mà mỗi chúng ta có thể đạt đến bất chấp những khó khăn hay nghịch cảnh. Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Ngu dốt không đáng xấu hổ bằng kẻ không chịu học. (Being ignorant is not so much a shame, as being unwilling to learn.)Benjamin Franklin
Lo lắng không xua tan bất ổn của ngày mai nhưng hủy hoại bình an trong hiện tại. (Worrying doesn’t take away tomorrow’s trouble, it takes away today’s peace.)Unknown
Hãy nhớ rằng hạnh phúc nhất không phải là những người có được nhiều hơn, mà chính là những người cho đi nhiều hơn. (Remember that the happiest people are not those getting more, but those giving more.)H. Jackson Brown, Jr.
Chưa từng có ai trở nên nghèo khó vì cho đi những gì mình có. (No-one has ever become poor by giving.)Anne Frank
Cuộc đời là một tiến trình học hỏi từ lúc ta sinh ra cho đến chết đi. (The whole of life, from the moment you are born to the moment you die, is a process of learning. )Jiddu Krishnamurti
Cách tốt nhất để tiêu diệt một kẻ thù là làm cho kẻ ấy trở thành một người bạn. (The best way to destroy an enemy is to make him a friend.)Abraham Lincoln
Thương yêu là phương thuốc diệu kỳ có thể giúp mỗi người chúng ta xoa dịu những nỗi đau của chính mình và mọi người quanh ta.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: mind »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- tâm, tâm trí, tinh thần
=> mind and body+ tinh thần và thể chất
- trí, trí tuệ, trí óc
- ký ức, trí nhớ
=> to call (bring) something to mind+ nhớ lại một cái gì
- sự chú ý, sự chủ tâm, sự lưu ý
=> to keep one's mind on doing something+ nhớ chú ý làm việc gì
=> to give one's mind to+ chủ tâm vào, chuyên tâm vào
- ý kiến, ý nghĩ, ý định
=> to change one's mind+ thay đổi ý kiến
!to be in two minds
- do dự, không nhất quyết
!to be of someone's mind
- đồng ý kiến với ai
=> we are all of one mind+ chúng tôi nhất trí với nhau
=> I am of his mind+ tôi đồng ý với nó
=> I am not of a mind with him+ tôi không đồng ý với nó
!to be out of one's mind
- mất bình tĩnh
!not to be in one's right mind
- không tỉnh trí
!to bear (have, keep) in mind
- ghi nhớ; nhớ, không quên
!to give someone a piece (bit) of one's mind
- nói cho ai một trận
!to have a great (good) mind to
- có ý muốn
=> I have a good mind to visit him+ tôi muốn đến thăm hắn
!to have hair a mind to do something
- miễn cưỡng làm gì; không toàn tâm toàn ý làm gì
!to have something on one's mind
- có cái gì bận tâm, có cái gì lẩn quẩn trong tâm trí
!not to know one's own mind
- phân vân, do dự
!to make up one's mind
- quyết định, nhất định; đành phải coi như là không tránh được
=> to make up one's mind to do something+ quyết định làm việc gì
=> to make up one's mind to some mishap+ đành phải chịu một sự không may nào đó coi như là không tránh được
!to pass (go) out of one's mind
- bị quên đi
!to put someone in mind of
- nhắc nhở ai (cái gì)
!to set one's mind on
- (xem) set
!to speak one's mind
- nói thẳng, nghĩ gì nói nấy
!to take one's mind off
- không để ý, không chú ý; để ý ra chỗ khác
!to tell someone one's mind
- nói cho ai hay ý nghĩ của mình
!absence of mind
- (xem) absence
!frame (state) of mind
- tâm trạng
!month's mind
- (xem) month
!out of sight out of mind
- (xem) sight
!presence of mind
- (xem) prresence
!time of mind to one's mind
- theo ý, như ý muốn
=> to my mind+ theo ý tôi
* động từ
- chú ý, lưu ý, để ý, lưu tâm
=> mind the step!+ chú ý, có cái bậc đấy!
=> mind what you are about+ làm gì thì phải để ý vào đó; làm gì thì phải cẩn thận
- chăm nom, chăm sóc, trông nom, giữ gìn
=> to mind the house+ trông nom cửa nhà
=> to mind the cows+ chăm sóc những con bò cái
- quan tâm, bận tâm, lo lắng, để ý
=> never mind what he says+ đừng bận tâm (để ý) đến những điều nó nói
=> never mind!+ không sao cả!, không hề gì!; đừng bận tâm!
- phản đối, phiền, không thích, khó chịu
=> do you mind if I smoke?, do you mind my smoking?+ tôi hút thuốc không phiền gì anh (chị) chứ?
=> don't mind my keeping you waiting?+ tôi làm anh chờ chắc không phiền gì chứ?
!mind your eye
- hãy chú ý, hãy cảnh giác
!mind your P's and Q's
- (xem) P

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.137 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập