Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Mạng sống quý giá này có thể chấm dứt bất kỳ lúc nào, nhưng điều kỳ lạ là hầu hết chúng ta đều không thường xuyên nhớ đến điều đó!Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Kẻ yếu ớt không bao giờ có thể tha thứ. Tha thứ là phẩm chất của người mạnh mẽ. (The weak can never forgive. Forgiveness is the attribute of the strong.)Mahatma Gandhi
Kẻ thất bại chỉ sống trong quá khứ. Người chiến thắng là người học hỏi được từ quá khứ, vui thích với công việc trong hiện tại hướng đến tương lai. (Losers live in the past. Winners learn from the past and enjoy working in the present toward the future. )Denis Waitley
Sự vắng mặt của yêu thương chính là điều kiện cần thiết cho sự hình thành của những tính xấu như giận hờn, ganh tỵ, tham lam, ích kỷ...Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Tôn giáo của tôi rất đơn giản, đó chính là lòng tốt.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Điều bất hạnh nhất đối với một con người không phải là khi không có trong tay tiền bạc, của cải, mà chính là khi cảm thấy mình không có ai để yêu thương.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Những chướng ngại không thể làm cho bạn dừng lại. Nếu gặp phải một bức tường, đừng quay lại và bỏ cuộc, hãy tìm cách trèo lên, vượt qua hoặc đi vòng qua nó. (Obstacles don’t have to stop you. If you run into a wall, don’t turn around and give up. Figure out how to climb it, go through it, or work around it. )Michael Jordon
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: mind »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- tâm, tâm trí, tinh thần
=> mind and body+ tinh thần và thể chất
- trí, trí tuệ, trí óc
- ký ức, trí nhớ
=> to call (bring) something to mind+ nhớ lại một cái gì
- sự chú ý, sự chủ tâm, sự lưu ý
=> to keep one's mind on doing something+ nhớ chú ý làm việc gì
=> to give one's mind to+ chủ tâm vào, chuyên tâm vào
- ý kiến, ý nghĩ, ý định
=> to change one's mind+ thay đổi ý kiến
!to be in two minds
- do dự, không nhất quyết
!to be of someone's mind
- đồng ý kiến với ai
=> we are all of one mind+ chúng tôi nhất trí với nhau
=> I am of his mind+ tôi đồng ý với nó
=> I am not of a mind with him+ tôi không đồng ý với nó
!to be out of one's mind
- mất bình tĩnh
!not to be in one's right mind
- không tỉnh trí
!to bear (have, keep) in mind
- ghi nhớ; nhớ, không quên
!to give someone a piece (bit) of one's mind
- nói cho ai một trận
!to have a great (good) mind to
- có ý muốn
=> I have a good mind to visit him+ tôi muốn đến thăm hắn
!to have hair a mind to do something
- miễn cưỡng làm gì; không toàn tâm toàn ý làm gì
!to have something on one's mind
- có cái gì bận tâm, có cái gì lẩn quẩn trong tâm trí
!not to know one's own mind
- phân vân, do dự
!to make up one's mind
- quyết định, nhất định; đành phải coi như là không tránh được
=> to make up one's mind to do something+ quyết định làm việc gì
=> to make up one's mind to some mishap+ đành phải chịu một sự không may nào đó coi như là không tránh được
!to pass (go) out of one's mind
- bị quên đi
!to put someone in mind of
- nhắc nhở ai (cái gì)
!to set one's mind on
- (xem) set
!to speak one's mind
- nói thẳng, nghĩ gì nói nấy
!to take one's mind off
- không để ý, không chú ý; để ý ra chỗ khác
!to tell someone one's mind
- nói cho ai hay ý nghĩ của mình
!absence of mind
- (xem) absence
!frame (state) of mind
- tâm trạng
!month's mind
- (xem) month
!out of sight out of mind
- (xem) sight
!presence of mind
- (xem) prresence
!time of mind to one's mind
- theo ý, như ý muốn
=> to my mind+ theo ý tôi
* động từ
- chú ý, lưu ý, để ý, lưu tâm
=> mind the step!+ chú ý, có cái bậc đấy!
=> mind what you are about+ làm gì thì phải để ý vào đó; làm gì thì phải cẩn thận
- chăm nom, chăm sóc, trông nom, giữ gìn
=> to mind the house+ trông nom cửa nhà
=> to mind the cows+ chăm sóc những con bò cái
- quan tâm, bận tâm, lo lắng, để ý
=> never mind what he says+ đừng bận tâm (để ý) đến những điều nó nói
=> never mind!+ không sao cả!, không hề gì!; đừng bận tâm!
- phản đối, phiền, không thích, khó chịu
=> do you mind if I smoke?, do you mind my smoking?+ tôi hút thuốc không phiền gì anh (chị) chứ?
=> don't mind my keeping you waiting?+ tôi làm anh chờ chắc không phiền gì chứ?
!mind your eye
- hãy chú ý, hãy cảnh giác
!mind your P's and Q's
- (xem) P
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.15.190.144 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập