Hãy dang tay ra để thay đổi nhưng nhớ đừng làm vuột mất các giá trị mà bạn có.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Kinh nghiệm quá khứ và hy vọng tương lai là những phương tiện giúp ta sống tốt hơn, nhưng bản thân cuộc sống lại chính là hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Hoàn cảnh không quyết định nơi bạn đi đến mà chỉ xác định nơi bạn khởi đầu. (Your present circumstances don't determine where you can go; they merely determine where you start.)Nido Qubein
Hãy tin rằng bạn có thể làm được, đó là bạn đã đi được một nửa chặng đường. (Believe you can and you're halfway there.)Theodore Roosevelt
Mỗi ngày khi thức dậy, hãy nghĩ rằng hôm nay ta may mắn còn được sống. Ta có cuộc sống con người quý giá nên sẽ không phí phạm cuộc sống này.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nhiệm vụ của con người chúng ta là phải tự giải thoát chính mình bằng cách mở rộng tình thương đến với muôn loài cũng như toàn bộ thiên nhiên tươi đẹp. (Our task must be to free ourselves by widening our circle of compassion to embrace all living creatures and the whole of nature and its beauty.)Albert Einstein
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Con người sinh ra trần trụi và chết đi cũng không mang theo được gì. Tất cả những giá trị chân thật mà chúng ta có thể có được luôn nằm ngay trong cách mà chúng ta sử dụng thời gian của đời mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Hầu hết mọi người đều cho rằng sự thông minh tạo nên một nhà khoa học lớn. Nhưng họ đã lầm, chính nhân cách mới làm nên điều đó. (Most people say that it is the intellect which makes a great scientist. They are wrong: it is character.)Albert Einstein
Không có sự việc nào tự thân nó được xem là tốt hay xấu, nhưng chính tâm ý ta quyết định điều đó. (There is nothing either good or bad but thinking makes it so.)William Shakespeare
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: kính »»
nđg.1. Có thái độ rất coi trọng đối với người trên. Thờ cha kính mẹ. Kính già yêu trẻ.
2. Tỏ thái độ coi trọng, có lễ độ đối với người khác, nhiều khi chỉ là hình thức xã giao. Kính chúc sức khỏe. Kính thưa các đại biểu. Kính chào. Kính thư.
3. Dâng biếu thức ăn, đồ dùng. Ai về tôi gửi buồng cau, Buồng trước kính mẹ, buồng sau kính thầy (cd).
ntr. Trợ từ tỏ ý kính trọng hoặc thân mật. Vâng ạ. Thôi, anh ạ, tôi hiểu rồi.
nc. Tiếng kêu đau hay kinh ngạc. Ái đau !
ht. Giữ cho thần kinh yên ổn, không bị kích thích, cho dễ ngủ. Thuốc an thần.
hd.1. Sức ép. Áp lực của không khí.
2. Sự ép buộc bằng sức mạnh. Gây áp lực kinh tế. Dùng quân sự làm áp lực cho ngoại giao.
hd. Sợi gân thần kinh có đặc tính nhận thanh âm ở ngoài đưa vào.
nd. 1. Người đàn bà thuộc về thế hệ sinh ra cha mẹ mình. Bà nội. Bà thím.
2. Chỉ hay gọi người đàn bà đứng tuổi hay được kính trọng. Bà giáo. Bảo vệ bà mẹ và trẻ em.
3. Từ người đàn bà tự xưng khi muốn tỏ vẻ trịch thượng, hách dịch hay khi tức giận. Bà bảo cho mà biết !
hd. Quyền thế của nước mạnh đối với các nước khác. Bá quyền kinh tế.
hd. Người học trò còn trẻ tuổi, chưa có kinh nghiệm.
hd. Các thứ hàng tiêu dùng nói chung. Kinh doanh về bách hóa.
nđg. Bán cho người kinh doanh trung gian, chứ không bán cho người tiêu dùng.
hd. Bản vẽ thể hiện mặt này hay mặt khác toàn thể hay một phần của một nước một châu hay cả thế giới. Bản đồ địa chất. Bản đồ kinh tế Việt Nam. Bản đồ thế giới.
hd. Đoạn thẳng từ tâm đến một điểm trên đường tròn hay mặt cầu. Đường bán kính. Bán kính của hình tròn.
hd. Khả năng sẵn có, do bẩm sinh chứ không phải do luyện tập, kinh nghiệm. Bản năng tự vệ.
hd. Cá nhân của mình hay người nào. Kinh nghiệm bản thân.
hd. Chỉ gia đình người mình quí trọng. kính chúc ông và bảo quyến vạn sự như ý.
nđg. Tiếng thưa kính trọng đối với người trên. Một điều thưa, hai điều bẩm.
nt. 1. Khó khăn về nhiều mặt không giải quyết được. Gia đình bê bối.
2. Sự việc xấu nhiều phức tạp. Việc kinh doanh bê bối.
hđg. Kinh nguyệt không ra được.
nđg. Vây bắt, làm cho kinh sợ. Lính Tây đi bố.
hd. Người vợ tiết kiệm và cần mẫn. Dám đem trần cấu dựa vào bố kinh (Ng. Du).
nđg. Làm cho kinh sợ và vây bắt. Danh từ bố ráp có từ thời kỳ thực dân Pháp tái xâm chiếm 1945.
pd. Chỉ loại a-cit thường dùng trong việc tráng sành, tráng kính và chế hóa thuốc sát trùng.
nđg. Cấp một khoảng tiền cho đơn vị sản xuất kinh doanh bị lỗ.
pd. Tổ chức độc quyền liên kết các nhà kinh doanh cùng nghề để chi phối thị trường. Cac-ten quốc tế chi phối ngành sản xuất ấy.
hd. Sự thay đổi đột ngột xảy ra trong nước về phương diện chính trị, kinh tế hoặc kỹ nghệ. Thường được hiểu như là một sự thay đổi đột ngột về chính trị trong đó một cuộc bạo động đã thay đổi chế độ cũ bằng một chế độ mới. Cách mạng dân chủ tư sản: cách mạng tư sản trong đó quần chúng nông dân nghèo thành thị, công nhân tham gia và tác động đến xu thế cách mạng bằng yêu sách riêng của mình. Cách mạng dân tộc dân chủ: chống đế quốc và phong kiến giành độc lập dân tộc và dân chủ. Cách mạng giải phóng dân tộc: chống ách thống trị của đế quốc giành độc lập dân tộc.
hd. Ngạch hành chánh lo việc giữ gìn trật tự trong xứ. Cảnh sát giao thông, Cảnh sát cứu cấp, Cảnh sát kinh tế.
nt. Cao và sâu, đáng kính trọng. Nhớ ơn chín chữ cao sâu (Ng. Du).
nđg. Giúp, phát cho. Cấp dưỡng, cung cấp. Cấp kinh phí cho một bệnh viện.
nđg. Xuất vốn để cho ai kinh doanh.
hdg. Ước xin với trời đất. Đọc kinh cầu nguyện.
nđg. Dùng lời nói hay cử chỉ tỏ sự kính trọng hay quan tâm đối với ai khi gặp nhau hay khi chia tay. Chào từ biệt. Tiếng chào cao hơn mâm cỗ (t.ng).
nt. Nói ồn ào, ồn ào. Chạo rạo như nhà thờ đạo đọc kinh (t.ng).
nd. 1. Con của con mình, con của anh, chị em mình. Cháu nó lú có chú nó khôn (t.ng).
2. Từ dùng để gọi thân mật người được coi như hàng cháu mình hay để tự xưng với người mình kính trọng thuộc bậc ông bà, chú bác của mình.
3. Từ dùng để chỉ con mình hay con người khác, còn nhỏ, còn trẻ, coi như cháu của mình hay của người đối thoại. Ông được mấy cháu?
nd. Vồ đánh chuông ở nhà chùa. Thoảng bên tai một tiếng chày kình (Ch. M. Trinh)
hdg. Giữ đúng đạo thường: Chấp kinh còn phải có khi tùng quyền (Ng. Du).
hd. Hệ thống tổ chức của xã hội,những quy định phải tuân theo trong một tổ chức. Chế độ nhà tù. Chế độ đa thê. Chế độ kinh tế. Chế độ chính trị. Chế độ phong kiến. Chế độ quân chủ. Chế độ dân chủ. Chế độ cộng hòa. Chế độ đại nghi. Chế độ lưỡng viện. Chế độ dân chủ nhân dân. Chế độ xã hội chủ nghĩa.
nd. Nhánh nhỏ của một tổ chức kinh doanh lớn. Đặt mỗi tỉnh một chi nhánh.
hdg. Chỉ huy, cầm giữ. Một nền kinh tế bị tư bản ngoại quốc chi phối.
hd. Dấu, số chỉ về một tình trạng gì. Chỉ số sản xuất nông sản. Chỉ số kinh tế. Chỉ số vàng. Chỉ số vật giá bán lẻ. Chỉ số của một căn thức: số viết trên căn thức để chỉ bậc của một căn số, ví dụ: căn số bậc ba thì chỉ số là 3 viết trên căn thức.
hdg. Xem xét và đối chiếu với kinh nghiệm. Chiêm nghiệm thời tiết.
hdg. Nhìn lên một cách kính cẩn. Chiêm ngưỡng một công trình kiến trúc.
hd. Sự xung đột vũ trang giữa các nước, các dân tộc, các giai cấp để thực hiện mục đích kinh tế, chính trị nhất định. Chiến tranh xâm lược. Dập tắt lò lửa chiến tranh. Chiến tranh cục bộ: chiến tranh diễn ra trên một khu vực địa lý hạn chế giữa hai nước hay một số nước. Chiến tranh đế quốc: chiến tranh giữa các nước đế quốc để chia lại thị trường và cướp thuộc địa lẫn nhau. Chiến tranh giải phóng: chiến tranh để giải phóng dân tộc khỏi chế độ thực dân. Chiến tranh hạt nhân: chiến tranh sử dụng rộng rãi vũ khí hạt nhân. Chiến tranh lạnh: Tình trạng căng thẳng và thù địch của nước này đối với nước khác. Chiến tranh nhân dân: chiến tranh do toàn dân tiến hành, đấu tranh toàn diện bằng mọi hình thức có lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt. Chiến tranh phá hoại: chiến tranh tiến hành bằng các hoạt động phá hoại về các mặt kinh tế, chính trị, tư tưởng, quân sự, nhằm làm cho đối phương suy yếu và sụp đổ. Chiến tranh tâm lý: chỉ chung các hoạt động tuyên truyền nhằm làm giảm ý chí chiến đấu và làm tan rã tổ chức của đối phương. Cũng nói tâm lý chiến. Chiến tranh vi trùng: chiến tranh sử dụng rộng rãi vũ khí vi trùng.
hdg. Làm cho có một tính cách chính trị: Chính trị hóa một tổ chức kinh tế.
hd. Như Kinh tế học.
np. Kết luận có tính cách rút kinh nghiệm từ sự việc đã trình bày. Cho hay thành bại phần lớn là do chính mình.
ht. Có tác dụng chi phối toàn bộ. Công nghiệp giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
hd. Khoảng thời gian tương đối không đổi giữa hai lần diễn ra kế tiếp của một hiện tượng lặp đi lặp lại. Chu kỳ sinh đẻ của cá. Chu kỳ kinh nguyệt của phụ nữ.
hId. Hệ thống các ý niệm, quan niệm, chủ trương của một môn phái triết học, chính trị, kinh tế, văn học, nghệ thuật... Chủ nghĩa anh hùng cách mạng. Chủ nghĩa hiện thực.
II. Thành phần ghép sau các danh từ về chủ nghĩa để tạo tính từ. Chế độ xã hội chủ nghĩa. Tư tưởng hiện thực chủ nghĩa.
nd. Chính sách của một nước mở rộng thế lực đến các nước để áp đặt ở đó đường lối chính trị, kinh tế, quân sự của mình.
nd. Chính sách của một nước mở rộng thế lực, chính trị, kinh tế đến các nước khác nhằm cướp đoạt đất đai, tài nguyên, thị trường.
nd. Khuynh hướng coi công đoàn là hình thức duy nhất đoàn kết công nhân, chủ trương công đoàn chỉ đấu tranh kinh tế, không tham gia đấu tranh chính trị.
nd. Giai đoạn cao nhất của chủ nghĩa tư bản theo đó nước tư bản lớn mạnh tìm cách đặt một hay nhiều nước khác dưới sự lệ thuộc chính trị, kinh tế của mình.
nd. Khuynh hướng khoa học cho rằng kinh nghiệm là nguồn gốc duy nhất của nhận thức, coi nhẹ tư duy và sự trừu tượng hóa khoa học, chỉ dựa vào kinh nghiệm mà xét đoán và giải quyết mọi việc.
nd. Hệ thống những quan hệ kinh tế và chính trị bất bình đẳng mà các nước đế quốc áp đặt cho các nước đang phát triển và hình thức kiểm soát gián tiếp đối với các nước ấy, thay thế chủ nghĩa thực dân trước.
nd. Hình thái xã hội - kinh tế xuất hiện sau chế độ phong kiến, trong đó tính chất cơ bản của nền kinh tế là sản xuất hàng hóa, các tư liệu sản xuất do giai cấp tư sản chiếm hữu và dùng làm phương tiện để bóc lột lao động làm thuê.
nd. 1. Trào lưu chính trị và tư tưởng đấu tranh cho quyền tự do kinh doanh, chế độ đại nghị và chế độ dân chủ nói chung. 2. Tư tưởng tự do chủ nghĩa (x. Tự do chủ nghĩa).
hd. Tạp chí chuyên nghiên cứu về một lãnh vực chuyên môn. Chuyên san kinh tế.
hd. Kinh đô cũ.
hd. Ngành chủ yếu của nền kinh tế quốc dân bao gồm các xí nghiệp khai thác và chế biến nguyên vật liệu và nhiên liệu, chế biến công cụ lao động, khai thác rừng, sông. Nước công nghiệp. Phát triển công nghiệp.
hd. Tổ chức kinh doanh do nhiều người góp vốn.
nd. Công ty kinh doanh bằng cách nhận bảo hiểm tính mạng, tài sản.
nd. Tổ chức kinh doanh, do tư bản nước ngoài góp vốn với tư bản trong nước.
hd. 1. Hình thức kinh tế xã hội của xã hội Cộng sản nguyên thủy, tư liệu sản xuất và sản phẩm đều là của chung, chưa có giai cấp, chưa có nhà nước.
2. Một hình thức tổ chức chính quyền của giai cấp vô sản trong lịch sử trước đây. Công xã Paris. Công xã Quảng Châu.
hd. Giường mối, các bộ phận cấu thành. Cải cách cơ cấu chính phủ. Cơ cấu kinh tế.
nd. Những xây dựng, những phương tiện làm nền tảng cho một tổ chức, một ngành hoạt động. Cơ sở hạ tầng của nền kinh tế, của ngành giao thông.
nt. 1. Không tự chủ được trong lời nói và việc làm do thần kinh không bình thường hay vì lý trí không chế ngự được tình cảm. Mắc bệnh cuồng. Nó đã phát cuồng.
2. Khó chịu vì hoạt động bị kiềm hãm hay vì quá mệt mỏi. Ngồi mãi một chỗ cuồng chân. Đi cuồng cả chân mà vẫn không tìm thấy.
nd. Tên một lối hát ngày xưa, còn gọi là Hát Giai, là lối hát của cô đầu ở đình làng trong ngày lễ Thành hoàng, hát về sử, về kinh truyện, về sự tích danh nhân.
nd. Cơ sở buôn bán kinh doanh. Cửa hàng sách. Cửa hàng may mặc. Cửa hàng sửa đồng hồ.
nd. Cửa lấp kính để che gió và ngăn tiếng ồn từ bên ngoài, có khi là kính trong suốt (không ngăn sánh sáng), có khi là kính đục (ngăn một phần ánh sáng).
nđg. Sợ và có phần kính nể. Khôn cho người dái, dại cho người thương.
hd. 1. Sự coi trọng của xã hội dựa trên giá trị, đạo đức, tinh thần. Bảo vệ danh dự. Lời thề danh dự.
2. Có tiếng để được kính trọng chứ không có chức hoặc thực quyền. Hội viên danh dự. Ghế danh dự.
nt. 1. Trái với mỏng, nhiều lớp khít. Vải dày, giấy dày.
2. Sít, không hở: Hạt trỉa dày. Mưa dày hột.
3. Lâu, nhiều: Dày công. Dày kinh nghiệm.
4. Không biết xấu hổ. Mặt dày mày dạn.
hd. 1. Một sự tụ họp của nhiều người cùng một nguồn gốc, cùng một tiếng nói và cùng quyền lợi chung: Dân tộc Việt Nam.
2. Cộng đồng người cùng chung lãnh thổ, ngôn ngữ, văn học, kinh tế hình thành trong lịch sử sau bộ lạc. Việt Nam là một nước có nhiều dân tộc ít người.
nd. Dây thần kinh truyền các luồng thần kinh theo hai chiều, từ ngoài về thần kinh trung ương và ngược lại.
nd. Tập hợp những sợi thần kinh dẫn truyền nối các trung tâm thần kinh với các cơ quan trong cơ thể.
hd. Số mạng xem theo kinh Dịch.
hdg. 1. Tập dượt để diễn một vở kịch.
2. Luyện tập hay thao diễn kỹ thuật để rút kinh nghiệm. Bộ đội diễn tập. Diễn tập đổ bê-tông.
hd. Tiền lời trong việc kinh doanh.
hd. Sự nghiệp, xí nghiệp kinh doanh. Doanh nghiệp Quốc Gia.
hd. Người kinh doanh.
hd. Số tiền luân chuyển trong việc kinh doanh.
hd. Toàn bộ thu nhập nói chung, kể cả vốn lẫn lãi do việc kinh doanh đưa lại trong một thời gian nhất định. Thuế doanh thu.
hd. Kinh doanh về thương mại.
nt. Nhiều, phong phú, giàu: Tài liệu dồi dào. Dồi dào kinh nghiệm.
nđg. Siêng năng, kiên nhẫn học hành. Dùi mài kinh sử để chờ kịp khoa (c.d).
hdg. Trù liệu trước. Dự trù bỏ ra một kinh phí lớn.
ht. Chỉ từ gồm nhiều âm tiết. “Kinh tế học” là một từ đa tiết.
hd. Tiếng để gọi người đàn ông được kính trọng như bậc anh cả.
hd. Pháo cao xạ cỡ lớn, đường kính miệng nòng trên 100 mi-li-mét.
hd. Lụt lớn khắp trái đất theo Thánh kinh Thiên chúa giáo, cũng như theo truyền thuyết của nhiều dân tộc.
hd. Vua nước lớn, từ để gọi một cách tôn kính vua hay một vị vương thời xưa, cũng dùng để gọi người cầm đầu giặc cướp ở Trung Quốc thời phong kiến.
hd. Đơn vị hành chánh đặc biệt có ý nghĩa quan trọng về kinh tế, chính trị hay quân sự.
nd.1. Biểu trưng của khả năng nhận thức, suy nghĩ. Đầu óc non nớt.
2. Tinh thần, tư tưởng chủ đạo ở một người. Đầu óc kinh doanh. Đầu óc gia trưởng.
hd. Lòng kính nhường đối với anh ruột, theo đạo đức thời xưa. Một người có hiếu, có đễ.
hd. Kinh đô của nhà vua.
hd. Môn nghiên cứu về hình thể, dân cư, kinh tế của một phần hay toàn bộ trái đất.
hd. Toàn bộ hay một phần bề mặt của Trái Đất với tình hình phân bố các yếu tố tự nhiên, kinh tế dân cư trên đó. Địa lý học: Khoa học nghiên cứu về địa lý. Địa lý kinh tế: nghiên cứu về các khả năng khai thác tài nguyên và sự phân bố về kinh tế. Địa lý nhân văn: nghiên cứu về dân cư. Địa lý tự nhiên: nghiên cứu về các yếu tố tự nhiên tác động trên mặt đất. Địa lý hình thể: nghiên cứu về hình dáng mặt đất.
hd. Tích truyện trong kinh sách đời trước được nhắc lại một cách cô đọng trong tác phẩm.
hdg. Hoạt động bí mật trong lòng địch thời bình cũng như thời chiến để do thám nhằm phục vụ các kế hoạch quân sự, chính trị, kinh tế.
hd. Khoa học nghiên cứu các quy luật tổng quát của các quá trình thu nhận, lưu trữ, truyền đi, xử lý và sử dụng tin. Điều khiển học kinh tế. Điều khiển học kỹ thuật.
hdg. Làm cho kinh nguyệt điều hòa.
hd. Điều khoản giao ước với nhau về chính trị, quân sự, kinh tế, ngoại giao v.v...
nd.1. Hình thức đánh vào thân thể như một hình phạt. Thằng bé mới bị đòn. Đỡ đòn.
2. Hình thức gây tổn thương, thiệt hại cho đối phương như trừng phạt. Đánh một đòn về kinh tế.
nđg. Định chỗ kinh đô, định chỗ ở. Hắn định đóng đô ở đây.
nd. Chỗ vua đóng kinh đô. Đóng đô ở Phú Xuân.
hIt. Đứng một mình, không dựa vào ai, không nhờ cậy ai, không bị ai kềm chế. Độc lập về chính trị và kinh tế.
IId. Tình trạng một nước, một dân tộc có chủ quyền. Chống đế quốc giành lại nền độc lập.
nd. Bệnh thần kinh gây nên co giật và bất tỉnh. Lên cơn động kinh.
ht. Chỉ có một mặt thôi. Quan điểm kinh doanh đơn thuần.
nđg.1. Nấu kim loại cho chảy rồi đổ vào khuôn làm thành đồ dùng. Đúc tượng, đúc chữ in.
2. Nấu cho cô đặc lại. Đúc hai nước thuốc làm một.
3. Tạo ra bằng cách chọn lọc và kết hợp những phần tinh túy. Kinh nghiệm của bao đời được đúc lại trong tục ngữ ca dao.
nt.1. Không trong trẻo. Thừa nước đục thả câu (tng). kính đục.
2. Trầm và nặng, không thanh. Tiếng trong, tiếng đục. Giọng đục.
hdg. Tổng hợp các chi tiết để nêu ra điều khái quát. Đúc kết kinh nghiệm trong nhiều năm.
nd. Giám mục (theo cách gọi cung kính của người đạo Thiên Chúa).
nt. Nghiêm chỉnh khiến phải kính trọng. Đường đường là một vị tướng.
nt. Chỉ hoàn cảnh khó khăn vì nhiều hạn chế. Hoàn cảnh kinh tế còn eo hẹp. Thì giờ eo hẹp.
ncthgt. Tiếng kêu để chỉ sự ghê tởm, kinh sợ. Eo ôi, thiên hạ chết nằm như rạ.
nIđg. 1. Có cảm giác khó chịu vì thần kinh bị kích thích mạnh. Ghê mình. Ghê răng.
2. Tởm, gớm, sợ. Miệng hùm chớ sợ, vảy rồng chớ ghê (Nh. Đ. Mai).
IIp. Quá lắm. Ba thu dọn lại một ngày dài ghê (Ng. Du). Xấu ghê: xấu quá.
nIt. 1. Nhiều tuổi, lâu năm. An hưởng tuổi già. Già trước tuổi.
2. Sản phẩm trồng trọt sau giai đoạn phát triển đầy đủ. Đậu đã già. Rau già, chỉ toàn xơ.
3. Quá độ, quá mức thường. Già mười thước. Già nắng: phơi nhiều nắng. Già kén, kẹn hom: quá kén chọn lại hay gặp xấu.
4. Có trình độ hơn hẳn mức bình thường. Già tay lái. Một thợ may già kinh nghiệm.
IIp. Cứ lấn tới trong việc làm, tỏ ra không kiêng nể gì ai. Càng nhịn nó càng làm già.
IIId. Người cao tuổi (có thể dùng để tự xưng một cách thân mật). kính già yêu trẻ. Để già kể cho các cháu nghe.
hdg. Thuế mà người sản xuất và kinh doanh phải chịu, nhưng lại được tính vào giá hàng bán ra và thật ra người mua phải trả.
nđg. Giảng giải kinh sách, kinh đạo.
hd. Toàn bộ bài giảng về một bộ môn khoa học, kỹ thuật. Giáo trình kinh tế học.
nt.1. Có nhiều tiền của.
2. Nhiều. Giàu kinh nghiệm.
nd. Giếng lấy nước ngầm ở mạch sâu dưới lòng đất, có đường kính nhỏ, đào bằng máy khoan.
nd. Giờ của kinh tuyến gốc ở Greenwich, ngoại ô Luân Đôn được lấy làm giờ gốc trong tính toán khoa học và thông tin giữa các nước.
. (Dịch tiếng Anh viết tắt). Giờ chuẩn tính theo kinh tuyến đi ngang Greenwich ở Anh.
nđg. Há rất to. Mồm há hốc kinh ngạc.
nđg.1. Thông báo thường xuyên về các hiện tượng kinh tế trên các mặt số lượng và chất lượng.
2. Phương pháp quản lý tính sao cho các khoản thu bù được chi phí và có lãi.
nđg. Như Kinh hãi.
nd. Hàng có tác dụng đặc biệt quan trọng về kinh tế hay quân sự.
hdg. Có kinh nguyệt.
nd. Một phần của quẻ bói theo Kinh Dịch. Hào thê nhi. Hào của. Tốt cung quan lộc, vượng hào thê nhi (Ph. Trần).
hp. Trên cơ sở của kinh nghiệm từ những dữ liệu của kinh nghiệm. Suy luận hậu nghiệm.
hd. Vùng có điều kiện đáp ứng nhu cầu xây dựng về các mặt kinh tế, chính trị, quân sự và văn hóa để trực tiếp phục vụ cho tiền tuyến.
nt. Kinh hoảng, kinh sợ. Anh làm tôi hết hồn.
hd. Sự giao ước giữa hai hoặc nhiều nước về chính trị, quân sự, kinh tế, văn hóa. Hiệp ước song phương: hiệp ước tay đôi.
nId. Lòng kính yêu và biết ơn cha mẹ, lễ tang cha mẹ. Tròn đạo hiếu. Việc hiếu.
IIt. Có hiếu. Người con hiếu.
hd. Lòng hiếu thảo với cha mẹ và kính nhường anh chị trong gia đình.
hd. Kết quả do việc làm đưa đến. Biện pháp có hiệu quả.Hiệu quả kinh tế.
nd. Hình xem nổi lên trên mặt phẳng như hình thật. kính xem hình nổi.
nIt. Rộng toạc. Cửa hoác mở.
IIđg. Mở to. Hoác mắt nhìn kinh ngạc.
hd. Kinh thành nơi vua ở và triều đình làm việc.
hdg.1. Tiến hành những việc làm quan hệ chặt chẽ với nhau để đạt một mục đích nhất định. Hoạt động văn nghệ. Hoạt động ngoại giao. Thích hoạt động, không chịu ngồi yên.
2. Hoạt động cách mạng (nói tắt). Thoát ly gia đình để hoạt động.
3. Thực hiện một chức năng nhất định trong một chỉnh thể. Máy móc hoạt động bình thường. Họat động của thần kinh cao cấp.
4. Tạo ra môt tác dụng nào đó. Vi khuẩn hoạt động làm chua thức ăn. Theo dõi hoạt động của cơn bão.
nd. Hội đồng được bầu ra để quản lý, điều hành công việc của một tổ chức kinh doanh. Hội đồng quản trị của công ty.
hdg. Trở về kinh đô. Được lệnh hồi kinh.
nt. Không biết kính nể người lớn, hỗn. Trẻ con được nuông chiều quá sinh hỗng.
hdg. Chung vốn cùng nhau kinh doanh.
hd. Sự thỏa thuận cam kết giữa hai hoặc nhiều người để làm một việc gì. Hợp đồng bảo hiểm. Hợp đồng kinh tế. Hợp đồng thuê nhà.
hdg. Cùng chung sức với nhau làm một việc gì. Sự hợp tác khoa học. Hợp tác về kinh tế.
hd. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc chế độ sở hữu tập thể, do các thành viên tự tổ chức và trực tiếp quản lý. Hợp tác xã nông nghiệp. Hợp tác xã mua bán.
hd. Văn không thiết thực; văn phù phiếm chỉ bàn chuyện mây gió, tích xưa, kinh điển. Lối học khoa cử, chuộng hư văn.
nth. Kẻ quỷ quyệt gặp người mưu cao, kinh nghiệm nhiều hơn.
pd.1. Tủ sắt để cất tiền bạc của cơ quan nhà nước, tổ chức kinh tế. Giữ két. Thụt két.
2. Thùng lớn để chứa xăng, dầu, nước ở đầu xe hay trên tầng cao các ngôi nhà. Xe bị vỡ két nước.
nđg. Mắc vào chỗ nào, việc gì mà ra không được. Bị kẹt tay trong cánh cửa. Kẹt tiền: tiền mắc vào việc kinh doanh không lấy ra được. Kẹt quá, không biết làm thế nào.
nd. Bài văn vần giảng giải một đoạn kinh Phật, bài văn do một vị sư đã chết để lại.
nđg. Đọc kinh Phật, sau mỗi câu dừng lại để những người khác niệm Phật.
hd. Những điều vạch ra với những mục tiêu, phương tiện, cách thức để đạt được trong thời gian nhất định. Kế hoạch phát triển kinh tế.
hdg. Làm cho phát triển theo kế hoạch. Kế hoạch hóa nền kinh tế.
hdg. Tính toán để thấy tổng số tiền cần thu, cần phải trả về mua bán v.v... sau một quá trình sản xuất, kinh doanh, để biết lời lỗ.
nđg. Đào kinh. Đắp đường khai kinh trong vùng đất mới khai hoang.
hd. Tóm tắt, đại khái. Kinh tế học khái lược.
hdg. Mở cửa để bắt đầu hoạt đông kinh doanh, sản xuất. Khai trương một cửa hàng tạp hóa.
hdg. Cảm phục một cách kính trọng. Khâm phục tinh thần quả cảm.
hdg. Chữ dùng cuối câu trong một tờ chiếu của vua có nghĩa là kính điều nói trên.
nđg. Nói lẩm bẩm một cách cung kính để cầu xin với thần linh hay linh hồn người chết. Khấn tổ tiên.
nđg. Vừa chấp tay cung kính vừa khấn. Khấn vái trước bàn thờ.
nd. Tỉ số giữa đường kính và tiêu cự của một dụng cụ quang học.
ht. Nhún nhường và kính trọng. Đức khiêm cung của người quân tử.
nd. 1. Nơi chứa hàng hóa, sản vật. Kho hàng. Kho lúa.
2. Khối lượng lớn đã tích góp được. Kho bạc. Kho báu. Kho kinh nghiệm quý báu.
nd. Tên gọi chung các khoa học nghiên cứu những quy luật hình thành, hoạt động và phát triển của xã hội và con người, như chính trị học, sử học, văn học, kinh tế học, luật học, ngôn ngữ học v.v...
hd. Sản vật trong vỏ Trái Đất có giá trị kinh tế cao. Khai thác khoáng sản.
nt. Kém trí khôn và thiếu kinh nghiệm. Cháu còn khờ lắm.
nd. Khu kinh tế mới cho đồng bào miền Bắc di cư vào và người dân tộc Tây Nguyên làm ruộng, do chính quyền Ngô Đình Diệm thành lập năm 1957.
hd. 1. Tán loạn, xáo trộn, mất thăng bằng. Khủng hoảng tinh thần. Khủng hoảng kinh tế.
2. Thiếu hụt rất nhiều. Khủng hoảng công nhân kỹ thuật.
nd. 1. Hình dáng kích thước. Tấm kính vừa với khuôn khổ bức tranh.
2. Phạm vi hạn định. Trong khuôn khổ chương trình viện trợ. Khuôn khổ một bài báo.
nđg. Không dám làm vì kính nể. Quá kiêng nể nên thành nhu nhược.
hd. Thứ đá rất quí do các-bon nguyên chất kết tinh, rất cứng, dùng để cắt kính và làm đồ trang sức. Nhẫn kim cương. Cũng gọi Hột xoàn.
hIđg. Sợ đến mức không chịu được. Thấy máu mà kinh. Kinh quá không ăn được.
IIt&p. Ở mức độ cao, làm phải kinh. Cái nắng kinh người. Đẹp kinh.
nd.1. Sách do các nhà triết học Trung Hoa thời xưa viết, vạch ra khuôn phép cho cuộc sống trong gia đình và xã hội thời phong kiến. Kinh Thi. Kinh Dịch.
2. Sách giáo lý của một tôn giao. Kinh Phật. Kinh Thánh.
nđg. Đối địch, chống lại. Sức đương Hạng Võ, mạnh kình Trương Phi (N. Đ. Chiểu).
nd.1. Thủy tinh hình tấm. Tủ kính. Cửa kính.
2. Đồ dùng đeo mắt để bảo vệ mắt hoặc để nhìn rõ hơn. kính mát. kính cận.
3. Dụng cụ quang học mà bộ phận chủ yếu là một thấu kính hay một hệ thống thấu kính. Ống kính máy chiếu. kính hiển vi.
hdg. Trị nước giúp đời. Tài kinh bang tế thế: tài cai trị một nước làm cho dân sống an cư lạc nghiệp.
nd. Kinh vấn đáp để giải thích luật lệ của đạo Thiên Chúa.
hdg. Như Kinh doanh.
hdg. Tổ chức sản xuất, buôn bán để thu lợi. Kinh doanh trong ngành thủy hải sản.
ht. Chống đối nhau kịch liệt. Đó là một người kình địch lợi hại.
ht. Có giá trị mẫu mực, tiêu biểu cho một học thuyết, một chủ nghĩa. Sách kinh điển.
hd. Khoảng cách tính bằng độ cung kể từ một kinh tuyến gốc đến một kinh tuyến nào đó, theo chiều về hướng đông (kinh độ đông) hay về hướng tây (kinh độ tây). Kinh độ của Hà Nội là 105o51’ đông.
ht. Làm cho hoảng sợ vì sự ồn ào, mất trật tự. Bọn côn đồ làm kinh động cả đường phố.
ht. Sợ đến mất tinh thần. Mắt trợn tròn kinh hãi.
ht. Sợ đến bàng hoàng. Vẫn còn kinh hoàng vì lần chết hụt.
ht. Kinh sợ đến hốt hoảng. Kinh hoảng bỏ trốn.
nt. Làm sợ đến như mất hồn. Một tiếng nổ kinh hồn.
nd. Kinh và câu kệ của Phật giáo.
hIt. Như Khủng khiếp.
IIp. Chỉ mức độ rất cao của một tính cách. Thiên hạ đông kinh khủng. To kinh khủng.
hd. Kịch hát dân tộc của Trung Hoa, xuất hiện ở Bắc Kinh khoảng giữa thế kỷ XVIII.
hd. Như Kinh đô. Từ biệt kinh kỳ.
hd. Sắp đặt, tổ chức về chính trị. Có tài kinh luân.
pd. kính gồm một thấu kính hội tụ để phóng to ảnh của những vật nhỏ.
hd. Chức quan ngày xưa vua cử đi dẹp giặc và đứng đầu cai trị ở một vùng lớn. Kinh lược các tỉnh phía Nam.
hd. Như Kinh lược.
nđg. kính trọng vì thừa nhận có những điểm hơn mình. Dù không ưa, cũng phải kính nể.
ht. Ngạc nhiên trước việc hoàn toàn bất ngờ. Mọi người kinh ngạc về sự thông minh của bé.
hd. Cá voi và cá sấu, hai loại cá mạnh, hung dữ; chỉ giặc hung ác. Đánh tan kình ngạc.
hd. Ý nghĩa trong kinh điển Trung Hoa ngày xưa.
hd. Điều hiểu biết do có trải qua thực tế. Giàu kinh nghiệm. Rút kinh nghiệm về việc đã qua.
hth. Tôn kính nhưng không thể gần hay không muốn gần. Ông ấy rất giỏi nhưng thuộc hạng người kính nhi viễn chi.
ht. Lâu năm. Bệnh bón kinh niên.
hd. Khoản tiền nhà nước cấp cho các cơ quan để chi cho những hoạt động thuộc chức năng. Kinh phí cho giáo dục đào tạo.
nt. Trải qua. Cũng nói Kinh quá. Kinh qua nhiều thử thách.
hd. Kinh là phép thường, quyền là phép dùng khi biến, kinh quyền là phép ứng biến theo thời thế, theo hoàn cảnh mà xử sự.
nt. Sợ hoảng hồn. Thằng bé kinh sợ bỏ chạy.
hd. Như Kinh đô. Kinh sư ngàn dặm băng ngàn thẳng qua (N. Đ. Chiểu).
hd. Sách kinh và sử của Trung Hoa mà người đi thi thời xưa phải học. Giồi mài kinh sử để chờ kịp khoa (cd).
hd. Kinh tế và tài chính. Ủy ban kinh tài.
hd. 1. Tổng thể những quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của một hình thái xã hội nhất định. Kinh tế phong kiến. Kinh tế tư bản chủ nghĩa.
2. Tổng thể những hoạt động của con người để thỏa mãn các nhu cầu vật chất. Phát triển kinh tế.
ht.1. Có liên hệ đến lợi ích vật chất. Dùng đòn bẫy kinh tế để phát triển sản xuất.
2. Có hiệu quả cao, ít tốn kém. Cách làm ăn không được kinh tế.
hd. Kinh tế học.
nd. Nền kinh tế trong đó các sản phẩm lao động chỉ để đáp ứng nhu cầu nội bộ, chưa đưa ra buôn bán, trao đổi với bên ngoài.
hd. 1. Thành xây để bảo vệ kinh đô thời xưa.
2.Kinh đô.
ht. Long trời lỡ đất; chỉ việc lam chấn đông, gây nhiều tác hại lớn cho nhiều người hay làm cho mọi người đều kinh ngạc. Mọi người đều ngơ ngẩn vì hành động kinh thiên động địa của cô ấy.
nd. Dụng cụ quang học để nhìn vượt lên trên các vật chướng ngại. kính tiềm vọng của các tàu ngầm.
nt. Kinh hãi và ghê tởm. Một hành động đê hèn, khiến mọi người kinh tởm.
nđg. Coi trọng vì thừa nhận có một giá trị. kính trọng người già.
hd. Đường tròn tưởng tượng đi qua hai cực của Trái Đất, các điểm trên đó đều cùng một kinh độ.
nd. Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Greenwich ở nước Anh.
hId. Nơi giảng kinh sách thời xưa.
IIt. Xa rời thực tế, chỉ dựa trên sách xưa và các biện luận. Trí thức kinh viện. Kiến thức kinh viện.
nđg&t. kính trọng với tình thương yêu. kính yêu cha mẹ. Lãnh tụ kính yêu.
ht. Đi sau người, không kịp đà tiến bộ chung. Dân tộc lạc hậu. Nền kinh tế lạc hậu.
nIđg. Thu vượt chi sau một quá trình buôn bán, kinh doanh. Buôn mọt lãi mười (t.ng). Năm nay trồng rau không lãi bằng nuôi lợn.
IId.1. Khoản tiền thu vượt chi. Kinh doanh có lãi. Lấy công làm lãi.
2. Khoản tiền người vay phải trả thêm cho chủ nợ ngoài số đã vay. Cho vay nặng lãi. Lãi 5% mỗi tháng.
nđg. Cho súc vật lai giống để nuôi con vật lai vì đạt hiệu quả kinh tế cao. Lợn lai kinh tế.
nđg. Làm dấu thánh giá để tỏ lòng tôn kính Chúa, trong đạo Thiên Chúa.
hdg. Đứng ra lãnh một công việc kinh doanh, khai khẩn và nộp thuế.
hd. Phạm vi của một hoạt động. Lãnh vực kinh tế. Lãnh vực khoa học. Cũng nói Lĩnh vực.
nId. 1. Người già khoảng 70 tuổi trở lên. Ông lão. Bà lão. Sống lâu lên lão làng (t.ng).
2. Chỉ người đàn ông thuộc hạng già hay đứng tuổi. Lão thầy bói. Lão chủ keo kiệt.
IIt.1. Già, hết sức phát triển. Cây dừa lão.
2. Thêm trước danh từ chỉ người để chỉ người có nhiều kinh nghiệm chuyên môn, đáng kính trọng. Lão nghệ nhân. Lão danh y.
nt. 1. Choáng váng vì mệt nhọc, vì say. Lao đao như say sóng.
2. Phải đối phó vất vả với nhiều thứ khó khăn. Cuộc sống lao đao. Nền kinh tế khá lao đao.
ht. Có nhiều kinh nghiệm, nhiều năm trong nghề. Người thợ rèn lão luyện. Cây bút lão luyện.
hd. Người nông dân già am hiểu đồng ruộng, nhiều kinh nghiệm.
ht. Già và từng trãi, giàu kinh nghiệm. Nhà văn lão thành. Nhà cách mạng lão thành.
nđg. Thuộc làu làu. Lảu thông kinh sử.
nđg. Chấp tay, quỳ gối và gập người xuống để tỏ lòng cung kính theo nghi lễ cũ. Lạy ông bà. Lạy hai lạy.
hd. 1. Khối thủy tinh hay tinh thể trong suốt hình lăng trụ ba mặt, có tính chất làm lệch các tia sáng và phân tích một chòm sáng thành quang phổ.
2. Cách nhìn vấn đề, quan điểm của mỗi người. Nhìn cuộc đời qua lăng kính của mình.
ht. Có vẻ trang nghiêm, oai vệ, khiến phải kinh sợ. Oai phong lẫm liệt. Chí khí lẫm liệt.
hd. Ngành kinh tế khai thác nguồn lợi của rừng.
hdg. Gây dựng cơ nghiệp. Đi lập nghiệp ở vùng kinh tế mới.
ht. Biết nhiều việc đời, nhiều kinh nghiệm do từng trải.
ht. Cùng nhau hợp tác trong kinh doanh giữa hai hay nhiều bên. Xí nghiệp liên doanh.
nt.1. Nhiều đồ đạc khác loại để lộn xộn, không được sắp xếp gọn gàng. Mang theo đủ thứ lỉnh kỉnh.
2. Có nhiều việc lặt vặt khác nhau khiến phải bận rộn liên tục. Lỉnh kỉnh xếp dọn đến khuya.
nt. Từng trải, kinh nghiệm biết nhiều mánh khóe. Một tay cáo già lọc lõi trong nghề buôn bán.
nt. Sành sỏi, có nhiều kinh nghiệm. Lõi nghề. Ăn chơi đã lõi.
pd.1. Khu vực, bộ phận tương đối lớn và hoàn chỉnh để tiện xử lý. Dẫn nước vào từng lô ruộng.
2. Số lượng không xác định, được coi là nhiều. Có cả một lô kinh nghiệm.
3. Phần, khoảnh được chia nhỏ ra để tiện sử dụng. Đất được chia lô để xây cất nhà.
nđg. Có cảm giác kinh tởm đến muốn nôn mửa. Mùi tanh khiến lộn mửa.
nđg. 1. Để lọt vào trong. Lồng kính vào khung.Lồng giấy để viết.
2. Ẩn. Lẩn vào trong. Vàng gieo ngắn nước cây lồng bóng sân (Ng. Du).
3. Hăng, mạnh lên, có cử chỉ thô bạo do quá tức tối. Ngựa chạy lồng lộn. Tức lồng lên.
hd. Khoản thu vượt quá chi trong sản xuất, kinh doanh. Chạy theo lợi nhuận.
nt. Có cảm giác kinh tởm, buồn nôn. Thối phát lợm.
nt. Nhiều tuổi. Hỏi kinh nghiệm những người lớn tuổi.
hd. Sáu kinh của Nho giáo. Thi Thư, Dịch, Lễ, Nhạc và Xuân Thu.
hd. 1. Sức mạnh để làm việc gì. Lực lượng vật chất. Lực lượng tinh thần.
2. Sức mạnh của con người được tổ chức để sử dụng vào những hoạt động nhất định. Lực lượng quân sự. Lực lượng kinh tế.
hd. 1. Hệ thống những tư tưởng được khái quát từ kinh nghiệm thực tiễn, có tác dụng chỉ đạo thực tiễn. Lý luận liên hệ với thực tế.
2.Những kiến thức được khái quát và hệ thống hóa trang một lãnh vực. Lý luận ngôn ngữ học.
hd. Người chuyên làm môi giới buôn bán giữa những người kinh doanh trong nước và tư bản nước ngoài. Giai cấp tư sản mại bản.
hdg. Trao đổi ý kiến về những vấn đề tổng quát một cách thân mật, thoải mái. Mạn đàm về tình hình kinh tế.
np. 1. Mải. Mảng vui quên hết lời em dặn dò (cd).
2. Đang. Mảng còn trò chuyện với nhau, Trông chừng kinh địa đã hầu tới nơi (N. Đ. Chiểu).
nd. Màng có tế bào thần kinh của mắt.
pd. Hỗn hợp chất kết dính hữu cơ với các chất độn để trét khe hở, lỗ hổng, gắn kính vào khung cửa.
nd. Máu kinh nguyệt. Chỉ sự dơ bẩn ngu muội đáng ghê tởm. Đồ máu què. Cũng nói Quần què.
nd. Khu vực trung tâm cơn bão, có bán kính hàng chục ki-lô-mét, nơi gió thường yếu và trời quang hoặc ít mây.
nd. Miếng kính nhỏ để mắt nhìn qua, lắp vào kính đeo mắt và một số dụng cụ.
nd. Việc buôn bán do nhà nước kinh doanh, quản lý.
nđg.1. Làm cho không còn khép kín, ép gập lại mà bên này với bên kia thông nhau, trải rộng ra. Mở cửa phòng. Mở một lối đi. Mở tờ báo ra. Cánh đồng mở ra bao la.
2. Làm cho máy móc hoạt động. Mở đài nghe tin. Mở quạt điện. Mở máy.
3. Tổ chức ra cơ sở kinh tế, văn hóa... cho bắt đầu hoạt động. Mở xưởng dệt. Mở trường học.
4. Tổ chức và bắt đầu tiến hành một công việc. Mở cuộc điều tra. Mở chiến dịch.
5. Làm xuất hiện một tình hình, một thời kỳ nhiều triển vọng. Cách mạng tháng Tám mở ra một kỷ nguyên mới.
nđg. Mua để bán lại lấy lãi, để kinh doanh. Giữ chữ tín cho khách hàng mua buôn.
nd. Hình chiếu trên mặt phẳng, của phần mặt Trái Đất giới hạn bởi hai kinh tuyến.
nd. Phần mặt đất nằm giữa hai kinh tuyến cách nhau 15o trên đó được quy ước dùng chung một giờ. Trái Đất có hai mươi bốn múi giờ.
. Tiếng Phạn trong kinh Phật có nghĩa là cung kính thỉnh nguyện. Na mô A Di Đà Phật. Cũng nói Nam mô.
hd. Lễ tế trời trên nền xây ở phía Nam kinh đô.
nd. Khối tập trung các thần kinh trung ương nằm trong sọ.
nt. Đau từng cơn: Tử sinh kinh cụ làm nau mấy lần (Ôn. Nh. Hầu).
nđg. Trải qua, kinh qua. Bao gian nan đã từng nếm trải.
nd.1. Lớp đất đá để đỡ móng nhà, cũng chỉ bề mặt của nó ở trong nhà. Lát nền đá hoa.
2. Lớp đất đá ở bên dưới (đường, ruộng, sông v.v...). Ruộng bị trôi hết màu, chỉ còn trơ lại nền.
3. Cái được trải ra trên một diện tích rộng và làm nổi lên những gì ở trên đó. Vải nền trắng hoa xanh.
4. Những lĩnh vực xây dựng trong hoạt động con người làm cơ sở cho đời sống xã hội. Nền kinh tế phát triển. Nền văn hóa lâu đời. Nền hòa bình lâu dài.
nd. Cơ sở vững chắc để phát triển những cái khác. Phát triển kinh tế để làm nền móng cho đời sống.
nd. Phần vững chắc để các phần khác dựa trên đó mà phát triển. Công nghiệp nặng là nền tảng của nền kinh tế.
nd. 1. Cành nhỏ. Ngành cam.
2. Bộ phận lớn trong dòng họ. Ngành trưởng. Ngành thứ.
3. Đơn vị phân loại sinh học, dưới giới, trên lớp. Ngành động vật có xương sống.
4. Hệ thống cơ quan chuyên môn của nhà nước từ trung ương đến địa phương. Ngành giáo dục.
5. Lĩnh vực hoạt động chuyên môn, khoa học, văn hóa, kinh tế. Ngành toán. Ngành cơ khí.
hd. Tổ chức kinh tế hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh và quản lý các nghiệp vụ tiền tệ, tín dụng. Ngân hàng ngoại thương. Ngân hàng tín dụng.
hd. Trường tư dạy không lấy học phí. Đông kinh nghĩa thục.
nIđg. Kinh qua thực tế thấy là đúng. Ngày càng nghiệm thấy anh ấy nói rất đúng.
IId.1. Giá trị hay hệ thống giá trị mà khi thay vào ẩn hay các ẩn thì làm cho một phương trình, bất phương trình hay hệ phương trình, hệ bất phương trình trở thành những đẳng thức hay bất đẳng thức.
2. Hình thỏa mãn các yêu cầu đề ra trong bài toán dựng hình.
IIIt. Có công hiệu. Phương thức rất nghiệm.
nđg. Cái đầu tưởng nhớ và tỏ lòng kính phục người đã chết. kính cẩn nghiêng mình trước mồ liệt sĩ.
hdg. Phát biểu bày tỏ ý kiến về những vấn đề xã hội, chính trị, kinh tế ... một cách công khai, rộng rãi. Quyền tự do ngôn luận. Cơ quan ngôn luận.
nt. Kinh ngạc, sửng sốt. Ngơ ngác như bác nhà quê lên tỉnh.
hd. Năm bộ sách được coi là kinh điển của Nho giáo: Kinh Thi, Kinh Thư, Kinh Lễ, Kinh Nhạc, Kinh Xuân Thu.
nd. 1. Người đứng đầu một đơn vị sản xuất kinh doanh.
2. Người được tòa án cử cai quản tài sản của người chết không có di chúc để lại.
hdg. Tôn kính và mến phục. Ngưỡng mộ người anh hùng. Tài năng được nhiều người ngưỡng mộ.
nd. Người hoạt động kinh doanh, buôn bán.
hdg. Kinh đọc hằng ngày.
nt. Mờ đi, không còn hiện rõ hay không còn trong suốt. Hàng cây nhòa dần trong hoàng hôn. Kỷ niệm đã phai nhòa. Cửa kính nhòa vì sương.
hd. Kinh phí hằng năm.
nđg.1. Cho vật cứng vào trong một vật rỗng rồi ép từ trong cho vật này rộng ra. Nong giày.
2. Luồn cho vào hẳn bên trong. Nong kính vào khung cửa sổ. Nong chân vào giày.
nt. Cạn, hời hợt, kém sâu sắc, kém kinh nghiệm. Hành động nông nổi.
nd. Nước có nền kinh tế chưa đạt trình độ các nước công nghiệp.
nd. Nước nhỏ yếu, bề ngoài có tác dụng làm hòa hoãn sự xung đột giữa các nước lớn, thật ra bị các nước lớn cùng chi phối về chính trị, kinh tế, quân sự.
hd. Dáng vẻ oai nghiêm, khiến phải kính nể. Oai phong lẫm liệt của vị tướng ra trận.
nd.1. Người đàn ông sinh ra hay thuộc thế hệ sinh ra cha mẹ mình. Ông nội. Ông ngoại. Ông chú. Hai ông cháu.
2. Từ để gọi người đàn ông đứng tuổi hay được kính trọng. Ông lão. Ông giáo.
3. Từ người đàn ông tự xưng khi tức giận hay muốn tỏ vẻ trịch thượng, hách dịch. Rồi sẽ biết tay ông.
4. Từ để gọi người đàn ông hàng bạn bè hay đàn em với giọng thân mật. Ông bạn trẻ. Nhờ ông giúp một tay.
5. Từ để gọi vật được tôn kính hay kiêng sợ. Ông trăng. Ông táo. Ông ba mươi.
nd. Khí cụ gồm có một hoặc hai cái ống có kính dùng để nhìn xa. Ống dòm có lăng kính. Cũng nói Ống nhòm.
nd. Ống có kính bên trong để thu hình vào phim hay để chiếu phim lên màn ảnh.
nđg. Vận dụng linh hoạt các chế độ, chính sách (thường trong lĩnh vực kinh tế) trái với các quy định hiện hành. Xí nghiệp phá rào để tự giải quyết các khó khăn trong sản xuất.
hdg.1. Lâm tình trạng tài sản không còn gì. Khủng hoảng kinh tế làm hàng loạt công ty phá sản.
2. Thất bại hoàn toàn. Kế hoạch bị phá sản.
nd. Ngôn ngữ dùng trong kinh Phật xưa, xưa nhất trong các ngôn ngữ của Ấn Độ. Chữ Phạn.
nd. Phản xạ có liên quan đến hoạt động của thần kinh cao cấp.
nt. Yên lặng, êm ả. Bốn phương phẳng lặng, hai kinh vững vàng (Ng. Du).
hdg. Chia cái phải đóng góp hay cái được hưởng cho mỗi người, mỗi đơn vị một phần. Phân bổ kinh phí.
nđg. Chia thành nhiều vùng theo đặc điểm tự nhiên và xã hội. Phân vùng kinh tế nông nghiệp.
hdg.1. Xem xét, phân tích, đánh giá ưu điểm và khuyết điểm. Phê bình và tự phê bình để rút kinh nghiệm trong công tác.
2. Nêu lên khuyết điểm để chê trách. Phê bình sự thiếu trách nhiệm. Tiếp thu phê bình.
3. Đánh giá một tác phẩm văn học. Phê bình một cuốn tiểu thuyết.
hdg.1. Bao vây chặt, cắt đứt mọi tiếp xúc với bên ngoài. Phong bế các cửa biển.
2. Gây tê sâu rộng để chặn đường dẫn truyền thần kinh ở một vùng cơ thể.
nd. Hiệp hội của các nhà doanh nghiệp ở một số nước để giúp nhau phát triển kinh doanh, mở rộng thị trường.
hdg. Bao vây, không cho đi lại, làm cho cô lập. Phong tỏa nước địch. Phong tỏa kinh tế.
hIt. Có tính chất chung, thường gặp ở nhiều nơi, nhiều người. Nguyên lý phổ biến. Lối sống mới ngày càng trở thành phổ biến.
IIđg. Làm cho đông đảo người biết. Phổ biến kinh nghiệm. Sách phổ biến khoa học.
ht. Thịnh vượng. Nơi buôn bán phồn thịnh. Nền kinh tế phồn thịnh.
nIt. 1. Không phải cái chính, là phần thứ yếu. Sản phẩm phụ. Vai trò phụ.
2. Có tác dụng giúp, góp phần thêm cho cái chính. Lái phụ. Kinh tế phụ gia đình.
3. Góc hay cung cộng với góc hay cung khác được 90o.
IIđg. Giúp thêm vào một công việc. Phụ một tay cho mau rồi.
hd. Chức quan đứng đầu tỉnh ở ngay kinh đô.
hd. Dải sáng nhiều màu như cầu vồng thu được khi phân tích chùm ánh sáng phức tạp bằng một dụng cụ thích hợp (như lăng kính chẳng hạn).
hd. Kinh phí quân sự.
nt.1. Què. Thân hình què quặt.
2. Thiếu hẳn một số bộ phận quan trọng. Nền kinh tế què quặt.
hd. Trường đại học của triều đình lập ra ở kinh đô trong thời quân chủ.
hd. Mối liên hệ tất yếu giữa các hiện tượng thiên nhiên và xã hội. Quy luật của tự nhiên. Quy luật kinh tế.
hd.1. Người ở bậc cao sang và được kính trọng.
2. Người che chở, giúp đỡ cho mình. Tai qua nạn khỏi nhờ được quý nhân giúp đỡ.
hd. Tập hợp tất cả các điểm có cùng một tính chất xác định. Mặt cầu có tâm 0, bán kính R là quỹ tích các điểm trong không gian cách 0 một khoảng bằng R.
nđg.1. Đổ chất lỏng ra từ bình chứa. Rót rượu. Nói như rót vào tai. Đạn đại bác rót như mưa.
2. Cấp cho. Rót vật tư và kinh phí cho công trình.
nđg.1. Lấy từ trong ra. Rút tiền trong ví. Rút súng.
2. Thu về. Rút tiền gửi ngân hàng.
3. Chọn lọc đúc kết những điều cần thiết. Rút kinh nghiệm.
4. Kéo về một phía. Rút bấc đèn. Rút ngược lên.
5. Chuyển về phía sau, chỗ kín đáo. Rút quân. Rút vào bí mật.
6. Giảm bớt. Rút ngắn thời hạn. Rút bớt chỉ tiêu.
7. Tăng nhịp độ hoạt động. Làm rút cho kịp. Nước rút.
nd. Sách do chính phủ hay bộ ngoại giao công bố trình bày trước dư luận quốc tế một vấn đề chính trị, kinh tế hay văn hóa quan trọng.
hdg. Ăn năn, hối hận về tội lỗi của mình. Đọc kinh sám hối. Một lời nói dối sám hối bảy ngày (tng).
hd. Tất cả tài sản để sinh sống hay kinh doanh. Sản nghiệp ông cha để lại.
nt. Có tiền và danh vọng, được nhiều người kính trọng. Thấy người sang bắt quàng làm họ(tng).
hdg.1. Tạo ra những giá trị mới về vật chất hay tinh thần. Sáng tạo ra chữ viết.
2. Tìm ra cái mới, cách giải quyết mới. Áp dụng có sáng tạo kinh nghiệm của nước ngoài.
nt. Thành thạo, có nhiều kinh nghiệm. Sành sỏi trong nghề buôn bán.
hd. Cường quốc lớn trên thế giới về chính trị, quân sự, kinh tế.
hdg. Cho linh hồn người chết được lên cõi cực lạc, theo Phật giáo. Cầu kinh siêu độ.
hd.1. Học thuyết triết học về những nguồn gốc siêu kinh nghiệm của thế giới, của tồn tại.
2.x.Phép siêu hình.
nđg.1. Chiếu ánh sáng vào. Vài tiếng dế, nguyệt soi trước ốc (Đ. Th. Điểm). Soi cá: rọi đèn xuống nước tìm cá mà bắt.
2. Trông vào gương, vào mặt bóng mà ngắm hình dung mình. Soi gương.
3. Nhìn rõ hơn bằng dụng cụ quang học. Soi kính lúp. Soi kính hiển vi.
4. Xem mà bắt chước. Làm gương cho khách hồng quần thử soi (Ng. Du).
nd. Dao động cơ học kích thích thần kinh thính giác, khiến nghe âm thanh.
nd.1. Cơ quan quản lý một ngành chuyên môn của nhà nước ở cấp tỉnh và thành phố. Sở giáo dục. Giám đốc sở.
2. Tổ chức kinh doanh của nhà nước hay tư nhân thời trước. Sở xe lửa. Sở cao-su.
3. Công sở hay trụ sở. Đến sở làm việc.Bị đuổi khỏi sở.
hp&t. Có tính chất bước đầu, chưa đầy đủ. Theo ước tính sơ bộ. Sơ bộ rút ra vài kinh nghiệm. Hiệp ước sơ bộ.
nd. Thần kinh yếu kém biểu hiện ở một sự mệt mỏi chung về thể chất cũng như tinh thần, sự rối loạn một số chức năng (tiêu hóa, nội tiết v.v...).
hdg. Suy yếu và sa sút dần. Tình trạng suy thoái của nền kinh tế.
nt. Ngẩn người vì kinh ngạc. Sửng người khi nghe tin.
hd. Thời gian quy định cho một dự án ngân sách, kinh phí. Tài khóa 1998 - 1999.
nd. Tư liệu sản xuất, chuyên dùng trong sản xuất kinh doanh, dùng được vào nhiều chu kỳ sản xuất.
hdg. Giúp đỡ về tài chính. Cuộc thi được một công ty kinh doanh tài trợ.
hdg.1. Lớn lên, tăng thêm về trọng lượng, kích thước. Quá trình tăng trưởng của cây trồng.
2. Phát triển, lớn mạnh lên. Kinh tế tăng trưởng chậm.
nđg. Ngưng thấy kinh trong thời gian phải có. Thấy tắt kinh, nghĩ là có thai.
nt. Tập hợp những người trong xã hội có địa vị kinh tế, xã hội và những lợi ích như nhau. Tầng lớp trí thức. Tầng lớp lao động.
hd.1. Tập hợp những người có chung những quyền lợi kinh tế xã hội hay chính trị. Tập đoàn thống trị. Tập đoàn tư bản tài chính.
2. Tập hợp những người cùng nghề làm ăn chung với nhau. Tập đoàn đánh cá. Tập đoàn sản xuất.
3. Tập hợp nhiều sinh vật cùng loại sống quây quần bên nhau. Tập đoàn san hô. Tập đoàn châu chấu.
hdg. Cứu đời. Tài kinh bang tế thế.
hd. Chức vụ ngoại giao ở sứ quán, sau đại sứ, công sứ, phụ trách một công tác quan trọng ở sứ quán, như chính trị, văn hóa, kinh tế, quân sự.
nd.1. Tập hợp những vị thuốc đông y, sắc chung một lần, một liều thuốc uống. Bốc vài thang thuốc.
2. Vị thuốc đông y làm thành phần chính của một thang thuốc. Chén thuốc này lấy kinh giới làm thang.
nId. 1. Thần linh, người tài giỏi được thờ ở đền chùa. Thánh Gióng. Đức Thánh Trần.
2. Bậc hiền triết, học giỏi tài cao, vượt mọi người cùng thời. Khổng Tử là thánh nho.
3. Người có tài giỏi trong một nghề hay một việc gì. Thánh thơ. Thánh chữ. Thánh cờ.
4. Vua. Thánh hoàng. Thánh chỉ.
5. Đấng là chúa tể muôn loài theo một số tôn giáo. Hồi giáo thờ thánh Allah. Kinh thánh. Tượng thánh. Tòa thánh của đạo Thiên Chúa.
IIt. Tài giỏi khác thường. Sao thánh thế, đoán câu nào đúng câu ấy.
nđg.1. Lắp thêm vào. Chiếc đèn lồng tháp kính đỏ.
2. Ghép. Tháp cành cam lên gốc bưởi.
hd. Kinh đô.
hd. Bộ phận trong thân thể hình dáng như khúc dây đâm ra nhiều nhánh, màu trắng nhạt, chủ việc truyền đạt cảm giác, tri giác, vận động (cũng gọi là dây thần kinh). Bệnh thần kinh. Thần kinh căng thẳng.
nd. Bộ phận của hệ thần kinh gồm các dây thần kinh nhận các kích thích từ bên ngoài rồi dẫn về thần kinh trung ương.
nd. Bộ phận của hệ thần kinh gồm não bộ và tủy sống, nơi tập trung phân tích các kích thích từ bên ngoài tới và phát lệnh hoạt động tới các cơ quan.
hd. kính có tính cách làm cho ánh sáng dồn lại hoặc lệch ra đều. Thấu kính hội tụ.
nđg. Đang có kinh nguyệt.
nđg.(thgt). Đang có kinh nguyệt.
hd. Những cái làm cho người ta kính trọng. Giữ thể diện của gia đình.
hdg. Qua thực tế, qua kinh nghiệm mà xét thấy. Một đường lối đã được thể nghiệm là đúng.
hd. Tiếng tín đồ Phật giáo kính gọi Phật Thích Ca. Nhờ Đức Thế Tôn phù hộ độ trì.
nd. Khoa thi mở ở kinh đô thời phong kiến, cho những người đã đỗ cử nhân.
hdg. Chào một cách cung kính theo phong tục xưa. Chủ khách đều cúi đầu thi lễ.
hdg.1. Thử để cho biết kết quả. Cuộc thí nghiệm trên cơ thể chuột.
2. Làm thử để rút kinh nghiệm. Ruộng thí nghiệm.
hd. Kinh Thi và Kinh Thư, hai bộ sách kinh điển của Nho giáo, chỉ việc học nho giáo. Con nhà thi thư.
hd. Tổ chức cơ sở của xã hội nguyên thủy bao gồm nhiều gia đình lớn cùng một tổ tiên và có kinh tế chung. Thị tộc mẫu quyền. Tô tem thị tộc.
ht. Đáng kính trọng, đáng tôn thờ. Nghĩa vụ thiêng liêng đối với tổ quốc.
hdg. Xin kinh Phật ở nước ngoài. Huyền Trang đi thỉnh kinh.
nđg. Tôn kính bằng những hình thức lễ nghi cúng bái. Việc thờ ông bà.
nđg.1. Nhận lấy, nhân về. Thu thuế. Tăng thu giảm chi.
2. Tập trung vào một chỗ. Rơm được thu lại thánh đống. Người bệnh thu hết hơi tàn, trối lại mấy câu.
3. Đạt được kết quả. Hội nghị thu được kết quả tốt.
4. Ghi lại âm thanh, hình ảnh bằng máy. Bài hát được thu băng. Thu vào ống kính những hình ảnh đẹp.
5. Làm cho nhỏ lại, gọn lại. Diện tích đất hoang thu hẹp dần. Thu hai tay vào lòng. Ngồi thu ở một góc.
hdg. Rút lại, thu về. Thu hồi một hỏa tiễn. Thu hồi giấy phép kinh doanh.
nđg. Mua theo hình thức tập trung của một tổ chức kinh tế. Thu mua lương thực.
nđg. Thua thiệt, lỗ lã trong việc buôn bán, kinh doanh. Làm ăn thua lỗ.
dt. Phần tiền phải nộp cho chính phủ trong việc mua bán, kinh doanh v.v... Thuế nhà. Thuế đất. Thuế lợi tức.
nd. Thuế sản xuất kinh doanh tính vào giá hàng để người mua hàng phải chịu.
nd. Thuế trực tiếp đánh vào doanh thu của người sản xuất và kinh doanh.
nd. Thuốc chữa bệnh chế biến từ thảo mộc ở Việt Nam, dùng theo kinh nghiệm dân gian.
hdg. Nhận hưởng của người khác để lại. Thừa hưởng gia tài. Thừa hưởng kinh nghiệm của người đi trước.
ht. Hưởng lợi; chỉ việc kinh doanh bằng cách đầu tư tiền vốn để thu lợi tức mà không trực tiếp quản lý kinh doanh. Tư bản thực lợi. Tầng lớp thực lợi.
nd. Cái được dùng làm chuẩn để xác định giá trị của những cái có tính chất trừu tượng. Năng suất lao động là thước đo trình độ phát triển của một nền kinh tế.
hd. Công việc về thương mại kinh tế ở nước ngoài. Đặt cơ quan thương vụ ở nước ngoài.
hd. Sức mạnh tiềm tàng. Nâng cao tiềm lực kinh tế.
hd. Cảnh ở phía trước, gần ống kính hay gần mắt người xem nhất. Bức ảnh sử dụng tiền cảnh khá đẹp.
hp. Trước khi có kinh nghiệm và không phụ thuộc vào kinh nghiệm. Suy luận tiên nghiệm.
hd. Đường đi tới. Tiến trình xã hội. Tiến trình kinh tế.
hd. Khoảng cách từ tiêu điểm đến tâm một thấu kính hay đến đỉnh một gương cầu.
ht.1. Chỉ cảnh xơ xác, vắng lặng. Vườn tược bỏ tiêu điều.
2. Suy tàn. Nền kinh tế tiêu điều.
hd.1. Người nông dân làm chủ một ít ruộng đất, tự mình sản xuất lấy.
2. Nông nghiệp sản xuất nhỏ theo lối người tiểu nông. Nền kinh tế tiểu nông.
nd. Tỉnh nhỏ, xa các trung tâm kinh tế văn hóa.
hd. Trạng thái của tình hình. Tình trạng xã hội. Tình trạng lạc hậu về kinh tế.
nd. Ngành khoa học dùng toán học và điều khiển học để giải quyết các vấn đề kinh tế.
hd. Nước được một nước khác cho hưởng những ưu đãi cao nhất về kinh tế. Hưởng chế độ tối huệ quốc.
hd. Tổ chức kinh doanh gồm nhiều công ty trong cùng một ngành kinh tế. Tổng công ty bách hóa.
nd. Chỉ tiêu kinh tế tổng hợp của một nước, khác tổng sản phẩm quốc nội một lượng bằng chênh lệch hoạt động xuất nhập khẩu và giao dịch quốc tế; thường được gọi bằng tiếng Anh viết tắt GNP.
nd. Chỉ tiêu kinh tế tổng hợp phản ánh kết quả hoạt động của nền kinh tế trên lãnh thổ một nước (bao gồm sản xuất hàng hóa và dịch vụ); thường được gọi bằng tiếng Anh viết tắt GDP.
hId. Tập hợp nhiều sự vật thành một thể thống nhất. Các ngành kinh tế quốc dân hợp thành một tổng thể.
IIt. Có tính chất của tổng thể. Quy hoạch tổng thể.
hd. Tập hợp các gia đình có chung một ông tổ về bên nội, có liên hệ với nhau về kinh tế và thờ cúng.
nt. Còn trẻ, chưa có kinh nghiệm.
nIt&p. Chậm, muộn, không kịp kỳ hạn. Đi trễ. Trễ năm phút.
IIđg. Sa, trệ xuống. Quần trễ rốn. kính trễ dưới sống mũi.
hd. Khả năng phát triển về sau, ở tương lai. Triển vọng của nền kinh tế.
hd.1. Người điều khiển và xác định thành tích cuộc thi đấu trong một số môn thể thao. Trọng tài bóng đá.
2. Người đứng giữa phân xử đôi bên để giải quyết những vụ tranh chấp. Hội đồng trọng tài kinh tế.
hdg. kính trọng và ái mộ. Người tài đức được xã hội trọng vọng.
hIt.1. Thuộc bộ phận chính, quan trọng nhất. Thần kinh trung ương. Máy phát điện trung ương.
2. Thuộc cấp lãnh đạo cao nhất, chung cho cả nước. Cơ quan trung ương.
3. Thuộc quyền quản lý của các cơ quan trung ương. Xí nghiệp trung ương. Công nghiệp trung ương và công nghiệp địa phương.
IId. Ban chấp hành trung ương, ủy ban trung ương, cơ quan trung ương, cấp lãnh đạo cao nhất nước. Phân cấp quản lý giữa trung ương và địa phương.
hdg. Truyền dạy. Truyền thụ kinh nghiệm.
hd. Mục ghi các số tiền hoặc hàng hóa của người nào ở ngân hàng. Trương mục vãng lai. Trương mục hàng hóa. Trương mục kinh doanh.
hd. Tiếng gọi kẻ khác một cách kính trọng. kính thưa túc hạ.
nđg. Tụng kinh và niệm Phật nói chung.
nđg.1. Di chuyển từ trên cao xuống bằng cách bám vào một vật và tự buông mình xuống dần. Bám dây thừng tụt xuống giếng.
2. Rời khỏi một vị trí để di chuyển xuống một vị trí thấp hơn. Gọng kính tụt xuống tận mũi. Em bé tụt quần ra.
3. Giảm xuống, hạ xuống về mức độ, số lượng v.v... Nhiệt độ tụt xuống dưới không.
4. Rời khỏi vị trí để lùi lại phía sau. Nhà xây tụt sâu trong ngõ.
ht. Thuộc cái khác, người khác. Nền kinh tế không tùy thuộc ngoại bang.
hdg. Suy luận đơn thuần, không dựa vào kinh nghiệm, vào thực tiễn. Triết học tư biện.
ht. Sản xuất để tự tiêu dùng, không trao đổi rộng rãi trên thị trường. Nền kinh tế mang tính chất tự cấp tự túc.
nđg. Tự đảm nhận nhu cầu về vốn trong sản xuất kinh doanh.
ht. Kinh doanh của tư nhân. Công nghiệp tư doanh.
hdg. Tự sức mình giải quyết những khó khăn về đời sống, về kinh tế. Khắc phục khó khăn, tự lực cánh sinh.
hd. Bốn bộ kinh điển của Nho giáo: Đại học, Trung Dung, Luận Ngữ. Mạnh Tử.
hIđg. Tự đảm bảo các nhu cầu vật chất của mình, khỏi nhờ cậy bên ngoài. Kinh tế tự túc.
IIt. Tự cho là mình đủ rồi, không ước muốn gì nữa. Thái độ tự túc, tự mãn.
nt. Đã trải qua nhiều nên có kinh nghiệm, hiểu biết. Một người rất từng trải trong nghề.
ndg. Làm cho thấm nước đều bằng cách đổ nước, phun nước trên bề mặt. Đào kinh lấy nước tưới ruộng. Tưới rau.
hdg. Tưởng nhớ người chết với lòng tôn kính và biết ơn. Đài tưởng niệm liệt sĩ.
hd. Uy quyền và danh tiếng làm cho mọi người kính nể. Uy danh lừng lẫy.
nđg.1. Đụng mạnh vào khi đang đi, do không chú ý. Trời tối, đi trên các lối mòn hay va vấp.
2. Gặp trở ngại khó khăn trong công tác, do thiếu kinh nghiệm. Gặp nhiều va vấp trong cuộc sống.
nd. Vườn, ao, chuồng (nói tắt). Mô hình phát triển kinh tế gia đình trong nông nghiệp.
nđg. Chấp tay giơ lên hạ xuống đồng thời cúi đầu để tỏ lòng cung kính theo nghi lễ. Lễ bốn lạy hai vái.
nIđg. Bị ngắc ngứ, vấp phải, bị chạm. Nói một thôi, không vấp váp. Chưa có kinh nghiệm, tránh sao khỏi vấp váp.
IId. Trở ngại, thất bại vấp phải. Những vấp váp trong đời sống.
hd. Ngành điện tử học nghiên cứu việc chế tạo những thiết bị điện tử vì tiểu hình hóa có độ tin cậy cao và có tính chất kinh tế.
ht.1. Có quy mô nhỏ, được coi là thấp nhất trong hệ thống. Thế giới vi mô.
2. Thuộc cấp xí nghiệp và đơn vị kinh tế cơ sở. Quản lý cấp vi mô.
hId. Đối tượng quy mô lớn nhất, bao quát toàn hệ thống. Thế giới vĩ mô.
IIt. Thuộc phạm vi toàn bộ nền kinh tế. Quản lý cấp vĩ mô.
hd. Phẫu thuật tiến hành trên cấu trúc sống rất nhỏ, bằng kính hiển vi và tia la de.
pd. Vi sinh vật nhỏ nhất, không thể thấy cả bằng kính hiển vi, phần lớn có thể gây bệnh. Vi rút bệnh dại.
hd. Sinh vật rất nhỏ, thường phải dùng kính hiển vi mới thấy được.
hd.1. Chỗ được xác định cho người, vật. Không rời vị trí chiến đấu.
2. Nơi đóng quân được bố trí tương đối cố định. Một vị trí kiên cố.
3. Chỗ đứng, vai trò trong tổ chức. Vị trí của công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân.
hd.1. Tăm tiếng vẻ vang, được kính trọng trong xã hội. Nhận vinh dự được tặng thưởng huân chương.
2. Sự sung sướng tinh thần khi được hưởng một vinh dự. Niềm vinh dự.
nId.1. Tổng thể những tài sản bỏ ra lúc đầu trong sản xuất, kinh doanh. Chung vốn mở một cửa hàng. Đi buôn lỗ vốn. Vốn đầu tư.
2. Tổng thể những gì sẵn có hay tích lũy được dùng để hoạt động trong một lĩnh vực. Vốn kiến thức sâu rộng. Vốn từ ngữ của một nhà văn.
IIp. Nguyên từ trước, nguyên trước kia. Anh ấy vốn ít nói.
nd. Những kinh nghiệm về cuộc sống tích lũy được. Vốn sống của một người.
nd. Vốn do đơn vị sản xuất, kinh doanh tự tạo được trong quá trình hoạt động.
nd. Vùng đất mới được dân nơi khác đến khai phá theo quy hoạch của nhà nước. Đi xây dựng vùng kinh tế mới.
nđg. Đả kích một người mà không nể nang, để động chạm đến người lẽ ra phải kính trọng.
nt. Có khả năng chịu đựng mọi thử thách để phát triển mạnh mẽ. Nền kinh tế vững mạnh.
hd. 1. Hình thức sinh hoạt chung có tổ chức của loài người ở một trình độ phát triển nhất định, trên cơ sở một phương thức nhất định. Xã hội phong kiến. Xã hội tư bản.
2. Đông đảo những người cùng sống một thời. Dư luận xã hội. Làm công tác xã hội.
3. Tập hợp người có địa vị kinh tế - chính trị như nhau. Xã hội thượng lưu.
nđg.1. Làm nên một công trình kiến trúc. Xây dựng nhà cửa. Xây dựng một cung văn hóa. Công nhân xây dựng.
2. Làm cho thành một tổ chức hay một chính thể xã hội chính trị kinh tế. Xây dựng chính quyền. Xây dựng gia đình. Xây dựng con người mới.
3. Tạo ra cái có ý nghĩa trừu tượng. Xây dựng cốt truyện. Xây dựng một học thuyết mới.
4. Xây dựng gia đình. Chưa xây dựng với ai.
5. Muốn làm cho tốt hơn. Góp ý phê bình trên tinh thần xây dựng.
hd. Cơ sở sản xuất, kinh doanh tương đối lớn trong các ngành kinh tế.
nd. Xương và máu, tức mạng sống của con người. Hy sinh xương máu. Kinh nghiệm xương máu.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập