Khi mọi con đường đều bế tắc, đừng từ bỏ. Hãy tự vạch ra con đường của chính mình. (When all the ways stop, do not give up. Draw a way on your own.)Sưu tầm
Quy luật của cuộc sống là luôn thay đổi. Những ai chỉ mãi nhìn về quá khứ hay bám víu vào hiện tại chắc chắn sẽ bỏ lỡ tương lai. (Change is the law of life. And those who look only to the past or present are certain to miss the future.)John F. Kennedy
Nghệ thuật sống chân chính là ý thức được giá trị quý báu của đời sống trong từng khoảnh khắc tươi đẹp của cuộc đời.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Để có đôi mắt đẹp, hãy chọn nhìn những điều tốt đẹp ở người khác; để có đôi môi đẹp, hãy nói ra toàn những lời tử tế, và để vững vàng trong cuộc sống, hãy bước đi với ý thức rằng bạn không bao giờ cô độc. (For beautiful eyes, look for the good in others; for beautiful lips, speak only words of kindness; and for poise, walk with the knowledge that you are never alone.)Audrey Hepburn
Đối với người không nỗ lực hoàn thiện thì trải qua một năm chỉ già thêm một tuổi mà chẳng có gì khác hơn.Sưu tầm
Đừng than khóc khi sự việc kết thúc, hãy mỉm cười vì sự việc đã xảy ra. (Don’t cry because it’s over, smile because it happened. )Dr. Seuss
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Thành công là tìm được sự hài lòng trong việc cho đi nhiều hơn những gì bạn nhận được. (Success is finding satisfaction in giving a little more than you take.)Christopher Reeve
Người thành công là người có thể xây dựng một nền tảng vững chắc bằng chính những viên gạch người khác đã ném vào anh ta. (A successful man is one who can lay a firm foundation with the bricks others have thrown at him.)David Brinkley
Nếu tiền bạc không được dùng để phục vụ cho bạn, nó sẽ trở thành ông chủ. Những kẻ tham lam không sở hữu tài sản, vì có thể nói là tài sản sở hữu họ. (If money be not thy servant, it will be thy master. The covetous man cannot so properly be said to possess wealth, as that may be said to possess him. )Francis Bacon
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: không khí »»
hd. 1. Hỗn hợp khí bao quanh Trái Đất. Áp lực không khí. Không khí trong lành.
2. Vẻ, trạng thái bao bọc một chỗ đông người, một hoàn cảnh hoạt động. Không khí buổi họp. Bầu không khí thân mật.

hd.1. Sức ép. Áp lực của không khí.
2. Sự ép buộc bằng sức mạnh. Gây áp lực kinh tế. Dùng quân sự làm áp lực cho ngoại giao.
nd. Hiện tượng khí quyển ở một vùng có áp suất không khí thấp hơn so với miền xung quanh cùng một độ cao. Vùng áp thấp.
nt. Thấm một ít nước hay chứa nhiều hơi nước. Quần áo ẩm. không khí ẩm.
hd. không khí lạnh lẽo ở nơi có mồ mả hay có người chết. Ở đây âm khí nặng nề... (Ng. Du).
nd1. Chỉ khí quyển.
2. Chỉ tinh thần chung bao trùm một cuộc nhóm họp. Bầu không khí hữu nghị của cuộc hội đàm.
nd. Dụng cụ để thụt không khí vào lò cho lửa cháy. Bễ thợ rèn.
nd.1. Bọc chứa nước tiểu: Cái bong bóng lợn.
2. Bọc ruột cá. Thịt nấu với bong bóng cá.
3. Vật phồng tròn, trong có không khí. Trời mưa bong bóng bập bồng. Mẹ đi lấy chồng con ở với ai ? (cd).
hdg. 1. Hoạt động như người thật việc thật để trình bày lại những sự kiện. Diễn vở cải lương. Bắt hung thủ diễn lại vụ giết người.
2. Như Diễn đạt.
3. Xảy ra và diễn tiến. Cuộc gặp mặt diễn ra trong không khí thân mật.
hIđg. Hòa hợp cho vừa, cho cân. Máy điều hòa không khí. IIt. Có chừng mực và đều đặn. Mưa nắng điều hòa.
nt. Yên. Không gió nhiều, không nắng nhiều, gây cảm giác dễ chịu. Trời êm ả. không khí êm ả của đồng quê.
nIt. Ở trạng thái kéo căng, siết quá chặt hay ở tình trạng có những hoạt động tạo mâu thuẫn gay gắt. Dây néo găng quá. không khí buổi họp rất găng.
IIđg. Tạo sự căng thẳng vì không chịu nhân nhượng. Hai bên găng nhau. Chúng tôi không muốn làm găng.
nd. không khí chuyển động thành luồng. Gió mát. Nhanh như gió.
nđg. Chỉ hơi bốc mạnh và kéo dài. Hơi nóng bốc lên hầm hập.không khíhầm hậpchuẩn bị bãi công.
hd. Sự hỗn hợp không khí với một chất đốt lỏng làm thành một khối hợp cháy. Bộ chế hòa khí.
nd. 1. Thể vật chất không có hình dáng, lan ra đầy vật chứa. Khí ô-xy. Khí hy-drô.
2. không khí tự nhiên chung quanh con người. Khí lạnh. Thiếu thoáng khí. Khí trời nóng bức.
hd. 1. Bộ phận của cơ quan hô hấp động vật, hình ống, phía trên tiếp với thanh quản ở cổ họng, phía dưới phân thành hai phế quản đi vào hai lá phổi.
2. Ống dẫn không khí phân nhánh từ lỗ thở tới các mô trong cơ thể động vật có chân đốt ở cạn.
hd. Lớp không khí bao quanh Trái Đất hay một hành tinh. Khí quyển quả đất. Khí quyển mặt trăng.
ht. Chỉ tính phát triển trong không khí của một bộ phận của sinh vật. Rễ ký sinh.
nd. không khí giữa trời. Thở khí trời trong sạch ở thôn quê.
hd. Hiện tượng xảy ra trong không khí như gió, mưa, sấm sét, v.v... Đài khí tượng.
nđg. 1. Làm cho hoạt động theo ý muốn của mình. Mệt quá, không khiến nổi tay chân.
2. Tác động đến, gây nên. Câu hỏi bất ngờ khiến hắn lúng túng.
3. Bảo làm việc gì. Ăn có mời, làm có khiến (t.ng).
nt&p. 1. Sai chệch ra khỏi điệu của bài hát. Hát lạc điệu.
2. Không phù hợp với hoàn cảnh, với không khí chung. Câu nói đùa lạc điệu.
nt. Gây cảm giác dễ chịu. Làn gió mát lành. Bầu không khí mát lành.
nd. 1. Thuộc tính của vật thể hiện ra nhờ ánh sáng nhận biết được bằng nắt, một trong những đặc điểm để xác định vật thể. Áo màu đỏ hoa phượng. Nền trời màu xanh.
2. Chất để tô thành các màu khi vẽ. Pha màu.
3. Màu, không kể trắng đen. Quần áo màu. Ảnh màu.
4. Toàn bộ những biểu hiện bên ngoài. không khí đượm màu tang tóc.
nd. Máy để xử lý và di chuyển không khí trong các hệ thống điều hòa không khí.
nd. Máy chuyển động nhờ đốt cháy một hỗn hợp khí nổ, do xăng, hơi cồn, ... với không khí tạo nên.
pd. Khí không màu ra ngoài không khí thì cháy dùng làm chất đốt, làm nguyên liệu cho công nghiệp tổng hợp hữu cơ.
nt&p.1. Nặng, khó mang vác vận chuyển. Cỗ máy quá nặng nề.
2. Khó gánh vác, khó thực hiện hay khó chịu đựng. Trách nhiệm nặng nề. Cơn bão tàn phá nặng nề.
3. Có vẻ khó khăn, chậm chạp. Béo quá, đi đứng nặng nề. Chiếc xe nặng nề bò lên dốc.
4. Thiếu hài hòa, uyển chuyển. Cấu trúc ngôi nhà nặng nề. Lối hành văn nặng nề.
5. Gây cảm giác khó chịu, căng thẳng về tinh thần. không khí buổi họp nặng nề. Lời khiển trách nặng nề.
hd.1. Đại lượng chỉ độ nóng của một vật. Ở nhiệt độ 0oC nước đóng băng.
2. Nhiệt độ không khí. Hôm nay trời nóng, nhiệt độ thấp nhất 25o.
nt.1. Có phần không yên ổn, thiếu an ninh. Vùng ấy đang nhộn.
2. Có cái vui hơi ồn ào do đông người. Mỗi người một câu nhộn cả lên.
3. Có khả năng tạo không khí vui hơi ồn ào. Biết pha trò rất nhộn. Tính anh ta rất nhộn.
nt&p. Háo hức, phấn khởi cùng làm một việc gì. Nô nức đi xem hội. không khí nô nức buổi khai trường.
pd. Khí không màu, không mùi, chiếm một phần năm thể tích của không khí, hóa hợp được với nhiều chất khác, cần cho sự hô hấp, sự cháy.
hd. Dụng cụ để đo áp suất không khí, biết trời nóng, lạnh, mưa, gió. Phong vũ biểu thủy ngân.
hd. Hiện tượng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ lấy ở đất và không khí dưới tác dụng của ánh sáng.
np. Chỉ hoạt động tạo thành tiếng khua động mạnh, đều và liên tiếp từng loạt trong không khí, trong nước. Mưa ràn rạt. Mái chèo khua nước ràn rạt.
nt. Có nội dung phong phú, tạo được không khí sôi nổi, vui vẻ. Buổi liên hoan văn nghệ rôm rả.
nt. không khí hoạt động sôi nổi, có nhiều tiếng động tấp nập, khẩn trương. Tiếng chân người chạy rộn rịch.
nd.1. Nhạc khí thổi có bầu chứa không khí và một hệ thống ống trúc có lỗ thoát hơi, để bịt và mở khi thổi.
2. Nhạc khí ống nhỏ để thổi.
nđg.1. Chuyển nhanh từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí. Nước sôi ở 100oC.
2. Nghe tiếng do chất hơi chuyển động trong bụng vì đói hay rối loạn tiêu hóa. Ăn vào sôi bụng.
3. Chuyển trạng thái đột ngột như đang bừng lên, nổi lên. không khí hội nghị sôi hẳn lên.
nd. Súng bắn đạn chì bằng lực đẩy của không khí. Bắn chim bằng súng hơi.
nd.1. Khả năng hoạt động của thân thể. Sức hai người không khiêng nổi. Ngủ lấy sức. Đọ sức.
2. Khả năng hoạt động, làm việc, tác động hay chịu tác động. Sức học trung bình. Sức mua. Sức chịu đựng. Sức gió mạnh.
nd.1. Hơi nước ngưng tụ lại thành hạt rất nhỏ, lơ lửng trong lớp không khí gần mặt đất hay đọng lại trên lá cây ngọn cỏ. Sáng sớm sương dày đặc. Những giọt sương long lanh trên tàu lá.
2. Chỉ tóc màu trắng như màn sương. Da mồi tóc sương. Tóc đã điểm sương.
hd.1. Nhân tố gây bệnh cho con người theo quan niệm của đông y. Chống tà khí xâm nhập cơ thể.
2. không khí không lành mạnh, gây tác hại về mặt tư tưởng.
nd.1. Lớp, bậc. Nhà hai tầng. Tầng không khí. Mấy tầng áp bức.
2. Bậc, lớp lộ thiên của mỏ khoáng sản. Lên tầng.
nt. Gần gũi, mật thiết. Bầu không khí thân mật. Bữa cơm thân mật.
nt.1. Trong trạng thái không khí dễ lưu thông. Nhà rất thoáng. Loại vải mỏng mặc thoáng.
2. Không có đường nét rườm rà. Cách trình bày thoáng.
3. Rộng rãi, không câu nệ. Tư tưởng thoáng.
nđg. Hít hơi vào và đưa ra. Thở không khí trong lành. Cây thở chủ yếu bằng lá. Thở ra những lời bất mãn.
nIt. 1. Có chất lượng hơn mức bình thường. Vải tốt.
2. Có những biểu hiện đáng quý về tư cách đạo đức. Người bạn tốt. Gương người tốt việc tốt.
3. Vừa ý, không có gì đáng chê. Kết quả tốt. Máy tốt.
4. Thuận lợi, có khả năng mang lại điều hay. Thời tiết tốt. không khí trong lành, tốt cho sức khỏe.
5. Phát triển mạnh. Lúa tốt ngập bờ.
6. Đẹp. Văn hay chữ tốt.
IIp. Còn được lắm. Chiếc xe trông cọc cạch nhưng còn đi tốt.
nt. Lặng lẽ, ít hoạt động. Tính trầm lặng, ít nói. không khí trang nghiêm trầm lặng của lễ truy điệu.
nt. Trong sạch và có tác dụng tốt đối với con người. không khí ban mai trong lành. Dòng nước suối trong lành.
nt.1. Trong, không có chất bẩn nào. Bầu không khí trong sạch.
2. Có phẩm chất đạo đức. Cuộc đời trong sạch.
np. Mô phỏng những tiếng động kéo dài liên tiếp của vật gì bay mạnh và nhanh trong không khí. Đạn xé không khí xèn xẹt. Phanh xe kêu xèn xẹt.
nt. Hoạt động tới tấp, rối rít của một số đông khi chuẩn bị một việc gì. không khí đón tiếp xục rục.
ht. Chỉ sống và hoạt động được trong môi trường không có không khí. Sinh vật yếm khí. Cũng nói Kỵ khí.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập