Chúng ta không thể giải quyết các vấn đề bất ổn của mình với cùng những suy nghĩ giống như khi ta đã tạo ra chúng. (We cannot solve our problems with the same thinking we used when we created them.)Albert Einstein
Những chướng ngại không thể làm cho bạn dừng lại. Nếu gặp phải một bức tường, đừng quay lại và bỏ cuộc, hãy tìm cách trèo lên, vượt qua hoặc đi vòng qua nó. (Obstacles don’t have to stop you. If you run into a wall, don’t turn around and give up. Figure out how to climb it, go through it, or work around it. )Michael Jordon
Trong sự tu tập nhẫn nhục, kẻ oán thù là người thầy tốt nhất của ta. (In the practice of tolerance, one's enemy is the best teacher.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hãy cống hiến cho cuộc đời những gì tốt nhất bạn có và điều tốt nhất sẽ đến với bạn. (Give the world the best you have, and the best will come to you. )Madeline Bridge
Không thể dùng vũ lực để duy trì hòa bình, chỉ có thể đạt đến hòa bình bằng vào sự hiểu biết. (Peace cannot be kept by force; it can only be achieved by understanding.)Albert Einstein
Bạn có biết là những người thành đạt hơn bạn vẫn đang cố gắng nhiều hơn cả bạn?Sưu tầm
Đừng bận tâm về những thất bại, hãy bận tâm đến những cơ hội bạn bỏ lỡ khi thậm chí còn chưa hề thử qua. (Don’t worry about failures, worry about the chances you miss when you don’t even try. )Jack Canfield
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Bạn sẽ không bao giờ hạnh phúc nếu cứ mãi đi tìm những yếu tố cấu thành hạnh phúc. (You will never be happy if you continue to search for what happiness consists of. )Albert Camus
Hạnh phúc đích thực không quá đắt, nhưng chúng ta phải trả giá quá nhiều cho những thứ ta lầm tưởng là hạnh phúc. (Real happiness is cheap enough, yet how dearly we pay for its counterfeit.)Hosea Ballou
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: kếp »»
pd.1. Cao su chế thành tấm mềm thường dùng làm giày dép.
2. Hàng dệt bằng tơ, mặt nổi cát. Áo may bằng kép hoa. Cũng nói Crếp.
nd. Bánh ngọt, nhân kẹp giữa hai lớp bột, nướng chín cắt thành miếng.
nd. Bánh làm bằng bột gạo tẩm đường trộn với bột thơm mùi quế, đổ vào khuôn kẹp nướng và cuốn thành ống. Cũng gọi Bánh kẹp.
nđg. 1. Bám chặt bằng các đầu ngón tay.
2. Kẹp vào các đầu ngón tay rồi kéo ra. Bấu má.
nd. 1. Gọng: Càng xe bò, càng xe kéo.
2. Kẹp của cua, tôm: Cua to càng, tôm càng.
nId. 1. Tập hợp gồm hai cá thể cùng loại đi đôi với nhau. Cặp gà thiến. Cặp nhân tình.
2. Đồ dùng có hai thanh cây, thanh sắt kẹp lại với nhau (cũng gọi là cái gắp).
IIđg. 1. Dùng cặp mà kẹp lại.
2. Kẹp, mang, choàng ở trong tay: Cặp sách đi học.
3. Ghé sát: Tàu cặp bến. Cặp tàu: cặp theo tàu, đi theo người khác mà chơi. Anh đi chơi đâu cho tôi cặp tàu với.
nđg. 1. Ấn mạnh móng vuốt vào da thịt rồi giật mạnh. Bị hổ cấu rách lưng.
2. Lấy một ít bằng đầu ngón tay kẹp lại. Cấu một miếng xôi.
Phụ âm kép với c.
nd. Cây có lá kép hình giống chân chim.
nđg. Cùm chân và kẹp tay để giam giữ.
nđg. Tự đặt thêm lời cho vai của mình khi diễn tuồng, diễn kịch. Anh kép ấy chuyên diễn cương.
nd. Tiếng chỉ chung những người diễn kịch, diễn tuồng. Tìm đào kép cho gánh hát.
nd. Đinh hình trụ đập bẹp hai đầu để kẹp vào giữa những tấm cần ghép với nhau.
hdg. Phong trào dân trong một vùng cùng nhau nổi dậy chống sự kìm kẹp của địch giành chính quyền ở Nam Bộ thời chống Mỹ.
nId. Thanh tre hay sắt dùng kẹp cá, thịt mà nướng hoặc để gắp than. IIđg. Dùng đũa hoặc gắp mà lấy. Liệu cơm gắp mắm (tng).
nd. Cụm hoa bông kép như bông lúa. Gié lúa.
nd. Chỉ hai cánh quân cùng tiến công từ một phía như kẹp quân đối phương vào giữa. Siết chặt gọng kìm.
nđg. Áp sát vào và nhanh chóng kẹp lấy, ngậm lấy. Bé hập lấy vú mẹ.
hd. Cây thuộc họ đậu, lá kép lông chim, rễ phồng to dùng làm thuốc.
nt.1. Hơi ướt. Áo quần còn ỉu.
2. Mềm, xìu vì thấm hơi ẩm vào. Bánh kẹp đã ỉu.
tt. Rất mềm. Bánh kẹp ỉu xì. Cũng nói Ỉu xì ỉu xịt.
nđg. Kéo đi qua giữa hai vật cứng, kẹp sát để dồn chất lỏng chứa bên trong phải ra ngoài. Ken ruột lợn cho sạch.
nd.1. Diễn viên nam trong hát bội, cải lương.
2. Người làm nghề đệm đàn cho hát văn, hát ả đào.
3. Tình nhân nam. Đi với kép suốt ngày.
nđg. Giữ chặt bằng cách ép mạnh lại từ hai phía. Kẹp vào nách. Bị cua kẹp ngón tay.
nd.1. Đồ dùng gồm hai thanh, hai mảnh cứng để kẹp đồ vật và giữ chặt lấy. Chiếc kẹp tóc. Kẹp chả nướng.
2. Thanh kim loại uốn cong có gờ hai bên cạnh để giữ nhiều viên đạn cùng được lắp vào súng một lần. Kẹp đạn súng trường.
nt. Nhỏ nhặt, không đáng kể. Nghe làm gì ba cái chuyện kẹp nhẹp đó.
nd. Dụng cụ dùng để kẹp vật gì cho chặt mà vặn hoặc rút ra. Kềm vặn.
. Phụ âm kép với K.
nd. Đồ dùng bằng kim loại có hai mỏ và càng để kẹp chặt. Dùng kìm nhổ đinh.
nđg.1. Kẹp chặt bằng kìm.
2. Giữ lại, không cho hoạt động nhanh hay làm ngưng hẳn. Kìm cương ngựa. Buồn cười quá, không kìm được.
nđg. Đè nén, chèn ép một cách nghiệt ngã. Ách kìm kẹp của chế độ thuộc điạ.
nt. Tiếng dép kêu khi chân kéo đi. Tiếng guốc dép lẹp kẹp trên nền gạch.
nd. Dụng cụ hình tròn để định tâm, kẹp chặt và làm quay vật chế tạo trên một số máy cắt kim loại.
nd. Dụng cụ để kẹp chặt và giữ các chi tiết khi gia công hay lắp ráp. Cũng gọi Ê tô.
nđg.1. Ngậm vào miệng rồi chúm môi lại hút. Em bé mút tay.
2. Kẹp giữ lại, làm cho chuyển động khó khăn. Bùn đặc quánh mút chặt lấy chân.
nđg. Ngoặc đơn hay ngoặc kép (nói tắt). Đặt trong ngoặc, Mở ngoặc.
hd. 1. Cây nhỏ, thân có gai, lá kép có từ ba đến năm lá chét, vỏ rễ dùng làm thuốc.
2. Tên chung gọi một số cây có lá kép gồm năm lá chính tỏa ra thành hình bàn tay, như cây chân chim, cây ngấy v.v...
nd.1. Đồ dùng bằng kim loại, có hai phần kẹp khít lại với nhau để lấy vật nhỏ hoặc nhổ lông. Nhíp nhổ râu.
2. Nhiều phiến sắt chồng lên nhau có tính cách co giãn để dưới thùng xe cho êm.
nd. Thầy tuồng để nhắc tuồng cho đào kép thời trước. Ông nhưng hát bội.
nd. Thước đo độ dài có hai mép đặc biệt để kẹp lấy vật khi đo.
nđg. Kẹp giữa hai đầu ngón tay một phần của vật mềm rồi vừa xoắn vừa giật. Véo má.
pd. Vật bằng kim loại hình trục hay hình côn, có ren, thường dùng để kẹp chặt các mối ghép tháo được. Bắt vít cho chặt.
nd.1. Cây gỗ gác từ đầu cột bên này qua đầu cột bên kia. Xà nhà.
2. Xà đơn hay xà kép (nói tắt). Tập xà. Huấn luyện viên về xà.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập