Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Chỉ có cuộc sống vì người khác mới là đáng sống. (Only a life lived for others is a life worthwhile. )Albert Einstein
Mất lòng trước, được lòng sau. (Better the first quarrel than the last.)Tục ngữ
Hạnh phúc là khi những gì bạn suy nghĩ, nói ra và thực hiện đều hòa hợp với nhau. (Happiness is when what you think, what you say, and what you do are in harmony.)Mahatma Gandhi
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Hãy đặt hết tâm ý vào ngay cả những việc làm nhỏ nhặt nhất của bạn. Đó là bí quyết để thành công. (Put your heart, mind, and soul into even your smallest acts. This is the secret of success.)Swami Sivananda
Sự vắng mặt của yêu thương chính là điều kiện cần thiết cho sự hình thành của những tính xấu như giận hờn, ganh tỵ, tham lam, ích kỷ...Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Học Phật trước hết phải học làm người. Làm người trước hết phải học làm người tốt. (學佛先要學做人,做人先要學做好人。)Hòa thượng Tinh Không
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: kẻ gian »»
nd. Kẻ làm những việc trộm cắp, bất lương. Đề phòng kẻ gian.
nđg. Cất giữ, cho ở trong nhà một cách bất hợp pháp. Chứa chấp hàng lậu. Chứa chấp kẻ gian.
nđg.1. Theo cho kịp kẻ đi trước. Đuổi kịp xe trước. Đuổi bắt kẻ gian.
2. Buộc phải rời khỏi nơi nào. Đuổi nhà. Đuổi học.
nIt. 1. Không ngay thật, xảo trá. Tình ngay ai biết mưu gian (Ng. Du).
2. Tà dâm. Thông gian.
IId. Người làm điều gian. Bắt kẻ gian. Giết giặc trừ gian.
nđg.1. Kéo lấy, giật. Kẻ giằng tới, người giằng lui.
2. Buộc. Giằng buộc.
hd. Hình dạng và dấu tích, tất cả hình dạng. kẻ gian đã lộ hình tích.
nd.1. Tiếng để chỉ trống về người. Khác màu kẻ quí người thanh (Ng. Du). Kẻ giàu, kẻ nghèo. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây (tng). Kẻ thù. kẻ gian.
2. Chỉ địa phương, đơn vị dân cư ở Bắc Bộ, thường là nơi có chợ búa. Kẻ Mơ. Kẻ Sặt.
hd. Như Kê gian.
hd. Thói gian dâm ở hậu môn giữa đàn ông với đàn ông. Người kê gian.
nđg. 1. Khua bằng tay hoặc bằng gậy cho ngập vào. Khoắng chậu bột.
2. Lấy nhiều thứ một cách nhanh gọn. kẻ gian đã vào nhà khoắng sạch.
nđg. Trốn tránh quanh quẩn đâu đó. kẻ gian còn lẩn quất đâu đây.
nđg. Dùng thuốc có chất độc trị bệnh ác tính, dùng người ác để trị kẻ ác, dùng biện pháp gian xảo để trị kẻ gian xảo.
nđg. 1. Sờ, tìm ở dưới nước hoặc trong bóng tối. Mò cua bắt ốc. Tối quá phải đi mò.
2. Tìm một cách khó khăn. Mò mãi mà không tìm được lời giải. Mò kim đáy bể.
3. Tìm đến một cách không đàng hoàng. kẻ gian mò vào nhà.
nIt. Thẳng, chính, thật. Nằm ngay như khúc gỗ. kẻ gian người ngay. Tình ngay lý gian.
IIp. Tức khắc, trực tiếp. Ngay sau đó. Đi ngay về nhà (không ghé nơi nào).
IIItr. Nhấn mạnh ý khẳng định điều đang nói. Ngay cả chủ nhật cũng không được nghỉ. Tàn nhẫn ngay với vợ con. Ngay một đồng cũng không có.
nđg.1. Đứng chụm đầu ngón chân, nhấc gót cho người cao lên. Phải nhón mới trông thấy được.
2. Lấy cắp. kẻ gian đã nhón mất chiếc ví.
nđg. Đề phòng, ngăn chặn hoạt động của kẻ gian. Công tác phòng gian bảo mật.
nđg.1. Cúi mình xuống đất. Phục xuống lạy.
2. Ẩn nấp để chờ dịp hành động. Phục trong ngõ đón bắt kẻ gian.
nđg.1. Lảng vảng đến gần để rình rập. kẻ gian rập rình quanh kho hàng.
2. Muốn làm mà còn lưỡng lự. Không làm thì thôi rập rình mãi.
hd. Mưu kế gian xảo.
nđg.1. Giữ một vai trò cụ thể. Thủ vai chính trong vở kịch.
2. Mang, giấu sẵn trong mình. Thủ lựu đạn trong túi.
3. Giữ gìn lực lượng để chống đỡ tự vệ. Ở trong thế thủ.
4. Lấy cắp. Bị kẻ gian thủ mất ví.
nId.1. Chất được chế biến dùng để phòng hay chữa bệnh. Thuốc ho. Thuốc ngủ. Đơn thuốc.
2. Y khoa hay dược khoa. Sinh viên trường thuốc.
3. Chất chế biến có dạng như một loại thuốc để gây một tác dụng nhất định. Thuốc trừ sâu. Thuốc đánh răng. Thuốc nhuộm. Thuốc vẽ.
IIđg. 1. Giết bằng thuốc độc. kẻ gian thuốc chết chó.
2. Phỉnh nịnh để lợi dụng. Anh đã bị hắn thuốc rồi.
nđg.1. Nắm chặt mau lẹ để giữ lấy. Tóm được con gà.
2. Bắt lấy, bắt giữ. kẻ gian bị tóm.
3. Thu gọn, rút gọn cho dễ nắm ý chính. Nói tóm lại.
hdg.1. Báo cho mọi người hay cơ quan thẩm quyền biết người hay hành động phạm pháp. Tố cáo kẻ gian. Tố cáo vụ tham ô.
2. Vạch trần hành động xấu xa hay tội ác cho mọi người biết để lên án hay ngăn chặn. Tố cáo chính sách phân biệt chủng tộc. Tố cáo trước dư luận.
nđg.1. Nhìn ngó để đề phòng điều không hay. Trông chừng nồi cơm, kẻo khê. Trông chừng kẻ gian.
2. Xem có vẻ. Trông chừng được mùa.
hd.1. Dấu vết giúp cho việc xác minh đối tượng. Tìm cho ra tung tích kẻ gian.
2. Như Tông tích. Biết rõ tung tích gia đình anh ta.
nđg.1. Lấy vật rời bằng dụng cụ có lòng trũng. Xúc thóc trong bồ. Xúc đất.
2. Bắt tôm tép bằng rổ, vợt. Xúc tép.
3. Bắt kẻ gian. Cả bọn đã bị xúc rồi.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập