Không có sự việc nào tự thân nó được xem là tốt hay xấu, nhưng chính tâm ý ta quyết định điều đó. (There is nothing either good or bad but thinking makes it so.)William Shakespeare
Hãy nhã nhặn với mọi người khi bạn đi lên, vì bạn sẽ gặp lại họ khi đi xuống.Miranda
Để sống hạnh phúc bạn cần rất ít, và tất cả đều sẵn có trong chính bạn, trong phương cách suy nghĩ của bạn. (Very little is needed to make a happy life; it is all within yourself, in your way of thinking.)Marcus Aurelius
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Sự toàn thiện không thể đạt đến, nhưng nếu hướng theo sự toàn thiện, ta sẽ có được sự tuyệt vời. (Perfection is not attainable, but if we chase perfection we can catch excellence.)Vince Lombardi
Chỉ có một hạnh phúc duy nhất trong cuộc đời này là yêu thương và được yêu thương. (There is only one happiness in this life, to love and be loved.)George Sand
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Để đạt được thành công, trước hết chúng ta phải tin chắc là mình làm được. (In order to succeed, we must first believe that we can.)Nikos Kazantzakis
Người khôn ngoan chỉ nói khi có điều cần nói, kẻ ngu ngốc thì nói ra vì họ buộc phải nói. (Wise men speak because they have something to say; fools because they have to say something. )Plato
Chúng ta không học đi bằng những quy tắc mà bằng cách bước đi và vấp ngã. (You don't learn to walk by following rules. You learn by doing, and by falling over. )Richard Branson
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hư đốn »»
nt. Sa sút, mất phẩm chất nghiêm trọng. Hạng người hư đốn.
hd. Hình thái mới sinh của nhiều thứ động vật.
ns.1. Hai với một: Ba thu đọng lại, một ngày dài ghê (Ng. Du). Ba chân bốn cẳng: mau lẹ. Ba chìm, bảy nổi: lên xuống không thường. Bảy nổi ba chìm với nước non (H. X. Hương). Ba chớp ba nhoáng: vô ý, không cẩn thận. Ba cọc ba đồng: ít oi nhất định, không có thêm bổng ngoại. Tiền lương ba cọc ba đồng. Ba lừa bảy lọc: chọn kỹ lưỡng.
2. Thứ ba: Anh Ba, anh Tư.
np. Cho biết điều vừa nói là nguyên nhân tất yếu đưa đến việc không hay sắp trình bày. hư đốn thế chẳng trách ai cũng xem thường.
hd. 1. Khu vực có xảy ra chiến tranh.
2. Khu vực tổ chức căn cứ kháng chiến. Chiến khu Đồng Tháp Mười.
ht. Ở trạng thái làm chủ được hành động của mình, không bị ai chi phối. Giành thế chủ động.
nd. Dân ở một vùng, một xứ nào. Khu đông dân cư.
np. Hình như, có vẻ như. Mới nghe thì dường như đơn giản.
nd. Như Đòn bẫy.
nd. Đòn giống như đòn gánh nhưng hai đầu nhọn, để xóc những bó lúa, bó củi mà gánh.
nt. Như Đỏng đảnh.
nt. Như Đỏng. Làm đỏng.
nd. Như Đòng. Chờ cho lúa có đòng đòng, Bấy giờ ta sẽ trả công cho người (cd).
nđg. Như Đong.
nđg. Như Đồn đại.
nđg. Như Đồn. Tin sương đồn đại xa gần xôn xao (Ng. Du).
nd.1. Kim loại màu đỏ lợt. Phòng văn hơi giá như đồng (Ng. Du). Đồng bạch. Đồng đen. Đồng thau. Đồng thòa: đồng trộn ít vàng.
2. Một phần mười của một lạng. Kẻ chín đồng, người một lạng.
3. Đơn vị tiền tệ. Đồng đô-la. Đồng rúp. Đồng bạc.
4. Tiền bạc nói chung. Đồng lương. Đồng ra đồng vào.
ht. Như Đồng niên.
nđg. Như Động đực.
nd. Như Đồng bóng.
nd. Tên cũ của đồng và một số hợp kim của đồng có màu đỏ như đồng.
hd.1. Vật có máy tự chuyển động hai cây kim để chỉ giờ và phút. Đồng hồ chỉ hai giờ. Đồng hồ báo thức. Đồng hồ đeo tay. Đồng hồ treo tường.
2. Khí cụ để đo, bên ngoài giống như đồng hồ. Đồng hồ điện. Đồng hồ nước.
nđg. Như Động đực.
nd. Như Đồng đỏ.
hd. Như Đồng lõa.
nt. Như Đông nghịt.
hd. Như Đồng môn.
hdg. Như Động lòng.
ht. Như Đồng tôc.
hd. Như Đơn từ.
ht. Như Đơn giản.
hdg. Giết bằng vũ khí. Hạ thủ đồng bọn.
nd. Cây thân cỏ, lá có lông, cánh hoa mọc ở rìa cụm, tỏa thành hình tròn như đồng tiền, màu đỏ hay vàng.
nt.1. Hư, không dùng được nữa. Máy hỏng.
2. hư đốn, không nghe lời cha mẹ. Cô gái ấy hỏng rồi.
3. Không thành, không đỗ. Việc hỏng. Hỏng thi.
4. Lơ lửng giữa không trung. Treo hỏng trên trời.
nđg. Tìm người từ các nơi đến để tổ chức thành lực lượng làm một việc gì thời trước. Mộ lính. Mộ phu đồn điền.
hd. Sự chủ động tích cực trong mọi hoạt động.
nt. Hăng hái, chủ động trong công việc. Một cán bộ trẻ, năng nổ.
nđg. Nhắc nhở và khuyên nhủ. Viết thư động viên, nhắc nhủ.
hdg. Cử động co bóp ống tiêu hóa theo lối lượn sóng để nhào trộn thức ăn. Nhu động ruột.
nd. Phân chứa những nguyên tố như đồng, kẽm mà cây chỉ cần một lượng rất ít.
nd.1. Người lao động bị bắt đi làm lao dịch thời phong kiến, thực dân. Đi phu. Lý trưởng bắt phu.
2. Người lao động chuyên làm những việc nặng nhọc để sinh sống thời thực dân. Phu kéo xe. Phu mỏ. Phu đồn điền.
ht. Không ổn định, thay đổi dễ dàng. Dân số phù động. Nhân viên phù động: không có biên chế, cho nghỉ việc dễ dàng.
hd. Nhân viên phụ động, làm những việc có tính chất nhất thời trong cơ quan, xí nghiệp. Làm phụ động ở cơ quan.
nd. Giấy có in chữ đóng lại thành tập. Đọc sách. Nói có sách, mách có chứng (tng).
nđg.1. Tạo ra một hình dạng mỹ thuật bằng cách đẽo, gọt, chạm trên vật liệu rắn. Tạc tượng. Giống nhự như tạc.
2. Ghi sâu trong tâm trí. Ghi lòng tạc dạ. Trăm năm ghi tạc chữ đồng ... (cd).
nđg. Làm theo một cách thụ động. Theo đuôi quần chúng.
nd. Thứ đồng có pha vàng. Vòng thòa.
ht. Chịu nhận động tác, sự chi phối của bên ngoài. Phần tử thụ động.
hdg. Tìm hiểu thực tế một cách chắc chắn, đúng đắn. Lối làm việc thực sự cầu thị, chủ động, thành thật.
hIt.1. Có tính cách tiến tới thúc đẩy sự phát triển. Phần tử tích cực.
2. Tỏ ra chủ động, tạo ra sự biến đổi để phát triển. Đấu tranh tích cực. Phương pháp phòng bệnh tích cực.
IIp. Hăng hái, nhiệt tình với nhiệm vụ. Tích cực học tập. Công tác rất tích cực.
nđg. Như Đón tiếp.
nđg.1. Tự dời chỗ sang một bên để khỏi làm vướng, khỏi tiếp xúc, khỏi va vào hay chịu tác động trực tiếp không hay. Tránh sang bên đường cho xe đi. Ông ta tránh hắn. Vào quán tránh mưa. Tránh đòn.
2. Chủ động làm cho điều không hay không xảy ra với mình. Tránh lãng phí. Thất bại không tránh khỏi.3. Tự giữ không làm điều gì. Phê bình, tránh đả kích.
hIđg. Coi giữ. Trấn thủ đồn ải.
IIt. Áo trấn thủ. Áo dấu của lính đời xưa.
IIId. Chức quan ngày xưa coi một địa phương xung yếu.
nId. 1. Cõi đời trên mặt đất, coi là vật chất, tầm thường. Thoát tục.
2. Người đời, trong dân gian. Làng Phù Đổng, tục gọi là làng Gióng.
IIp. Tỏ ra thô bỉ, thiếu lịch sự, thiếu văn hóa. Nói tục. Ăn tục nói phét.
hdg. Bằng tác động tâm lý, tự làm cho mình tiếp nhận một cách thụ động những ý nghĩ. Do tự kỹ ám thị, lúc nào cũng tưởng là mình có bệnh.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập