Không có sự việc nào tự thân nó được xem là tốt hay xấu, nhưng chính tâm ý ta quyết định điều đó. (There is nothing either good or bad but thinking makes it so.)William Shakespeare
Kẻ ngốc nghếch truy tìm hạnh phúc ở xa xôi, người khôn ngoan gieo trồng hạnh phúc ngay dưới chân mình. (The foolish man seeks happiness in the distance, the wise grows it under his feet. )James Oppenheim
Hãy tin rằng bạn có thể làm được, đó là bạn đã đi được một nửa chặng đường. (Believe you can and you're halfway there.)Theodore Roosevelt
Nếu muốn có những điều chưa từng có, bạn phải làm những việc chưa từng làm.Sưu tầm
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Người khôn ngoan học được nhiều hơn từ một câu hỏi ngốc nghếch so với những gì kẻ ngốc nghếch học được từ một câu trả lời khôn ngoan. (A wise man can learn more from a foolish question than a fool can learn from a wise answer.)Bruce Lee
Ta sẽ có được sức mạnh của sự cám dỗ mà ta cưỡng lại được. (We gain the strength of the temptation we resist.)Ralph Waldo Emerson
Để có đôi mắt đẹp, hãy chọn nhìn những điều tốt đẹp ở người khác; để có đôi môi đẹp, hãy nói ra toàn những lời tử tế, và để vững vàng trong cuộc sống, hãy bước đi với ý thức rằng bạn không bao giờ cô độc. (For beautiful eyes, look for the good in others; for beautiful lips, speak only words of kindness; and for poise, walk with the knowledge that you are never alone.)Audrey Hepburn
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Hãy dang tay ra để thay đổi nhưng nhớ đừng làm vuột mất các giá trị mà bạn có.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Cuộc sống xem như chấm dứt vào ngày mà chúng ta bắt đầu im lặng trước những điều đáng nói. (Our lives begin to end the day we become silent about things that matter. )Martin Luther King Jr.
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hùn »»
nđg. Chung, góp tiền để làm việc gì. Gọi người hùn vốn. Phần hùn: phần góp của người hùn.
pd. Đá màu đen hay xám sẫm, do chất nóng phun trào từ lòng đất.
pd. Đá màu đen hay xám sậm do chất nóng phun ra từ núi lửa.
hd. Cung ở phương Bắc, chỉ cung vua: Sửa áo mũ lạy về bắc khuyết. Ngọn quang minh hun mát tầm trung can (Văn tế).
hd. Tiếng mình tự xưng một cách nhún nhường.
nđg.1. Dừng lại, không tiếp tục. Chùn bước, chùn chân.
2. Lọt xuống: Xe chùn xuống ruộng.
np&t. Béo mập: Dáng người chũn chĩn.
nt. Nhỏ, lùn. Thấp chun chủn.
np. Tiếng kêu khi chúm môi lại mà hôn, mà nút. Nút chùn chụt. Hôn chùn chụt.
nd. Như Chân. Chưn cẳng, chưn đèn.
hd. Phần nhất định chia ra cho mỗi hội viên hùn để thực hiện một công ty thương mãi hay kỹ nghệ.
nđg. 1. Tăng độ dài hay thể tích mà khối lượng không thay đổi. Dây thun bị dãn.
2. Trở lại trạng thái không còn co rắn hay tập trung. Vươn mình cho dãn gân cốt. Đám đông dãn ra nhường lối cho xe đi.
3. Thải bớt, đuổi bớt. Hàng nghìn công dân bị dãn.
nđg.x. Nhún nhảy.
nd. Đá do núi lửa phun ra, có rất nhiều lỗ hổng, xốp và nhẹ, có thể nổi trên mặt nước.
nt. Co giãn, thun giãn. Tính đàn hồi của cao-su.
nd. Đồng được hun cho sạm đi, giả làm đồng đen.
nIđg. Di động thân thể lơ lửng trong khoảng không, chỉ với điẻm tựa ở bàn tay. Nắm cành cây đu lên.
IId. Đồ chơi gồm một thanh ngang treo bằng hai sợi dây để người chơi đứng lên nhún cho đưa đi đưa lại. Đánh đu.
pd. Thức ăn làm bằng thịt lợn ướp muối rồi luộc hay hun khói.
hd. Ống phun lửa dùng trong chiến tranh thời xưa.
nđg.1. Như Hôn. Hun má.
2. Đốt lửa cho khói xông ra. Hun nhà cho muỗi bay.
3. Làm cho tình cảm bùng lên. Hun sôi bầu nhiệt huyết.
nđg. Rèn đúc (cũng nói Un đúc). Hun đúc tinh thần.
nt&p. Xa tít mù. Đèo xa hun hút.
nt. Nhún nhường. Vì quá khiêm nên dè dặt
ht. Nhún nhường và kính trọng. Đức khiêm cung của người quân tử.
nt. Không khoe khoang, nhún nhường. Tính khiêm nhượng.
hdg. Tự xưng một cách nhún nhường. “Tệ xá”, “bần tăng” là những tiếng khiêm xưng.
nđg. 1. Bị ngã rũ xuống, không đủ sức đứng thẳng. Hàng cây lả ngọn.
2. Bị kiệt sức như người mềm nhũn ra, không làm gì nổi nữa. Đói lả. Lả đi vì mất nhiều máu.
nt&p. 1. Chỉ râu, cỏ mọc không đều và ngắn. Râu lún phún quanh mép. Cỏ mọc lún phún.
2. Chỉ mưa rơi từng giọt nhỏ, nhẹ, thưa thớt. Trời lún phún mưa.
nt. 1. Mềm quá như nhũn ra. Quả đu đủ chín quá mềm nhũn.
2. Rũ xuống, không còn sức lực. Người mềm nhũn như sợi bún.
nd. Chị hay em gái của chồng. Làm dâu vụng nấu vụng kho, Chồng không bắt bẻ mụ o nhún trề (cd).
pd. Hỗn hợp hóa chất cháy rất mạnh, dùng cho súng phun lửa, bom cháy. Bom na pal.
nt. Trở thành mềm nhũn như sắp rữa ra. Quả chín nẫu. Buồn nẫu ruột.
nt&p.1. Trở nên mềm nhũn. Giấy ngâm nước nhũn ra.
2. Rủn. Sợ nhủn người. Mệt nhủn tay chân.
nđg.1. Hơi co chân hạ người xuống để lấy đà bật lên. Nhún chân để nhảy.
2. Tự hạ mình xuống do một mục đích nhất định. Nói nhún để đấu dịu.
nđg&t. Tự hạ mình để tỏ ra khiêm tốn. Đó là cách nói nhún mình.
nđg. Chuyển động lên xuống liên tiếp, nhịp nhàng. Chân nhún nhảy như múa.
nt. Khiêm tốn, nhún nhường trong đối xử. Thái độ nhũn nhặn nhưng không khúm núm.
nđg. Như Nhún nhảy.
nt. Hết sức nhũn trong đối xử.
nđg&t. Tự hạ mình để tỏ ra khiêm nhường trong giao tiếp. Lời lẽ nhún nhường.
nd. Như Nhân.Nhưn đậu xanh.
nd. Núi có lửa phun ra cùng chất nóng chảy, phun thường xuyên hay từng thời kỳ.
nd. Cuộn rơm bền chặt dùng để đốt hay để làm vật kê, đậy. Đốt nùn rơm hun chuột.
nđg. Bật hơi phun ra mạnh. Phì hơi. Phì khói thuốc.
nđg.1. Làm cho chất lỏng hay chất hơi bị đẩy ra thành tia nhỏ. Phun thuốc trừ sâu. Súng phun lửa. Ngậm máu phun người.
2. Nói ra. Phun ra hết mọi điều bí mật. Khen tài nhả ngọc phun châu (Ng. Du).
hd. Đá nóng chảy do núi lửa phun ra.
nđg. Vọt mau ra thành từng luồng rất mạnh. Ngọn lửa phùn phụt bốc cao.
hd. Như Phún nham.
nd.1. Bọ thân giẹp, tiết chất hôi, hút máu người, sống ở khe giường, phản.
2. Tên gọi chung các loại sâu bọ nhỏ, có hay không cánh, thường hút nhựa cây. Phun thuốc trừ rệp cho cây trồng.
nth. Chỉ việc người đến thăm kẻ thấp hèn (thường dùng theo lối nói nhún nhường của chủ nhà đối với khách là chỗ bạn bè).
nđg.x.Nhún nhảy.
nt. Nát nhũn ra, rã ra. Quả chín rữa. Thịt thối rữa ra.
nđg. Sơn bằng cách dùng khí nén mà phun sơn vào.
nd. Vũ khí chứa chất cháy, dùng áp suất cao phun ra luồng lửa để đốt mục tiêu.
nt. Thun vào và giãn ra được. Tính chất thun giãn của cao su.
np. Chỉ mức độ cao của tính chất “ngắn”, “cụt”. Ngắn thun lủn. Cụt thun lủn.
nId. 1. Khối chất lỏng có dạng như sợi chỉ, như được phun mạnh ra từ một lỗ nhỏ. Tia nước.
2. Ánh sáng truyền đi theo một hướng. Tia sáng. Tia hy vọng.
IIđg. Phun ra, chiếu ra thành tia. Xe cứu hỏa tia nước vào đám cháy.
nd. Tập thể gồm những người lao động hùn vốn lại để sản xuất hay làm một dịch vụ.
nđg. Lui bước. Không trùn bước trước gian lao. Cũng nói Chùn bước.
ndg. Làm cho thấm nước đều bằng cách đổ nước, phun nước trên bề mặt. Đào kinh lấy nước tưới ruộng. Tưới rau.
nđg.x.Hun (đốt..).
nđg.x.Hun đúc.
nt. Chỉ quả mềm nhũn ra có mùi hôi, do chín quá hay để quá lâu. Cam ủng. Cũng nói là Úng.
nd.1. Hiện tượng gió xoáy với tốc độ rất lớn, có thể cuốn theo nước, đất đá.
2. Dụng cụ gồm một ống cao su dài dẫn nước, dùng để tạo ra một tia nước mạnh, chụm hay xòe, thường để phun nước chữa cháy. Cảnh sát dùng vòi rồng xịt nước vào đoàn biểu tình.
nđg. Phun mạnh thành tia, thành luồng. Xịt nước hoa.
pd. Món ăn làm bằng ruột lợn nhồi thịt rồi hun khói và luộc nhỏ lửa.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập