Học Phật trước hết phải học làm người. Làm người trước hết phải học làm người tốt. (學佛先要學做人,做人先要學做好人。)Hòa thượng Tinh Không
Cho dù người ta có tin vào tôn giáo hay không, có tin vào sự tái sinh hay không, thì ai ai cũng đều phải trân trọng lòng tốt và tâm từ bi. (Whether one believes in a religion or not, and whether one believes in rebirth or not, there isn't anyone who doesn't appreciate kindness and compassion.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Ta sẽ có được sức mạnh của sự cám dỗ mà ta cưỡng lại được. (We gain the strength of the temptation we resist.)Ralph Waldo Emerson
Khởi đầu của mọi thành tựu chính là khát vọng. (The starting point of all achievement is desire.)Napoleon Hill
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Cuộc sống ở thế giới này trở thành nguy hiểm không phải vì những kẻ xấu ác, mà bởi những con người vô cảm không làm bất cứ điều gì trước cái ác. (The world is a dangerous place to live; not because of the people who are evil, but because of the people who don't do anything about it.)Albert Einstein
Hạnh phúc chân thật là sự yên vui, thanh thản mà mỗi chúng ta có thể đạt đến bất chấp những khó khăn hay nghịch cảnh. Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Mục đích của đời sống là khám phá tài năng của bạn, công việc của một đời là phát triển tài năng, và ý nghĩa của cuộc đời là cống hiến tài năng ấy. (The purpose of life is to discover your gift. The work of life is to develop it. The meaning of life is to give your gift away.)David S. Viscott
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Hãy nhớ rằng hạnh phúc nhất không phải là những người có được nhiều hơn, mà chính là những người cho đi nhiều hơn. (Remember that the happiest people are not those getting more, but those giving more.)H. Jackson Brown, Jr.
Trong cuộc sống, điều quan trọng không phải bạn đang ở hoàn cảnh nào mà là bạn đang hướng đến mục đích gì. (The great thing in this world is not so much where you stand as in what direction you are moving. )Oliver Wendell Holmes
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hoa thị »»
nd. Hình giống như bông hoa nhiều cánh (*) dùng để đánh dấu hay trang trí. Đánh dấu hoa thị.
nt. Khoe khoang, dóc láo. Ba hoa chích chòe. Ba hoa thiên địa. Ba hoa xích đế.
nd. Thần lửa, chỉ hỏa tai. Dãy nhà đã bị bà hỏa thiêu rụi.
hd. Bậc tiến sĩ sau trạng nguyên trong khoa thi Đình: Họ Khâu bảng nhãn hai tên rành rành (Nh. Đ. Mai).
nd. Văn bản của vua thời xưa về một vấn đề chung của nước. Chiếu mở khoa thi.
hd. Người đứng đầu ban chấm thi trong các khoa thi, trong các hội đồng thi.
hd. Khoa thi Hội.
hd. Người đỗ đầu khoa thi hương ngày xưa, tức đỗ đầu cử nhân.
hd. Người đỗ đầu khoa thi hội ngày xưa.
hd. Khoa thi hội ngày xưa.
hd. Thi hương, khoa thi thời xưa mở ở tỉnh, cứ ba năm một lần, để chọn cử nhân và tú tài.
nd. 1. Kỳ thi thời phong kiến. Xảy nghe mở hội khoa thi, Vân Tiên từ tạ tôn sư xin về (N. Đ. Chiểu).
2. Bộ phận của trường đại học, của bệnh viện đa khoa. Sinh viên khoa Toán. Bác sĩ chủ nhiệm khoa nhi.
3. Năng lực đặc biệt trong một hoạt động (ý mỉa mai). Giỏi về khoa nịnh.
hd. 1. Việc thi cử đỗ đạt thời xưa. Theo đòi khoa bảng.
2. Người đỗ đạt trong các khoa thi thời xưa. Con nhà khoa bảng.
hd. Người đỗ đầu một khoa thi thời xưa. Chiếm giải khôi nguyên.
nđg. 1. Mê mẩn đi vì được thỏa thích cao độ. Được quà lũ trẻ sướng mê tơi.
2. Choáng váng, không còn biết gì do tác động mạnh dồn dập. Bị đánh một trận mê tơi.
nđg. Khổ công học tập để chờ khoa thi.
nđg. Thỏa thích về tinh thần. Phỉ chí tang bồng.
hd. Học vị của người đỗ khoa thi đình sau tiến sĩ, thời phong kiến.
hdg. Chấm lại những bài thi đã được quan sơ khảo chấm rồi, trong các khoa thi thời xưa.
hdg. Chấm thi lần đầu trong các khoa thi thời phong kiến.
nd. Họa thình lình xảy đến. Tai bay, vạ gió.
dt. Bậc đỗ thứ ba trong khoa thi đình thời phong kiến.
nd. Khoa thi mở ở kinh đô thời phong kiến, cho những người đã đỗ cử nhân.
hd. Khoa thi thời phong kiến mở ở một số tỉnh để lấy học vị cử nhân và tú tài.
hdg. Đốt cháy thành tro. Tục thiêu hóa thi hài.
hp. Vừa ý thích. Vui chơi thỏa thích.
np. Như Thỏa thích. Ăn uống thỏa thuê.
hd. Người đỗ đầu trong khoa thi.
hd.1. Học vị của người đỗ khoa thi đình thời xưa. Bia các tiến sĩ triều Lê. Cũng gọi Ông Nghè.
2. Học vị cao nhất ở bậc trên đại học. Tiến sĩ toán học.
hd. Người đổ đầu trong khoa thi đình thời phong kiến.
nd.1. Tai họa thình lình. Sợ vạ lây.
2. Điều tội lỗi phải gánh chịu. Tội tạ, vạ lạy (tng).
3. Hình phạt thường bằng tiền đối với người vi phạm tục làng thời xưa. Nộp vạ. Ngả vạ.
hd. Danh vị cấp cho người đỗ ở khoa thi võ của các tỉnh thời phong kiến.
nt. Vui vẻ và thỏa thích. Vui thích tham dự trò chơi.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập