Một số người mang lại niềm vui cho bất cứ nơi nào họ đến, một số người khác tạo ra niềm vui khi họ rời đi. (Some cause happiness wherever they go; others whenever they go.)Oscar Wilde
Những chướng ngại không thể làm cho bạn dừng lại. Nếu gặp phải một bức tường, đừng quay lại và bỏ cuộc, hãy tìm cách trèo lên, vượt qua hoặc đi vòng qua nó. (Obstacles don’t have to stop you. If you run into a wall, don’t turn around and give up. Figure out how to climb it, go through it, or work around it. )Michael Jordon
Trời không giúp những ai không tự giúp mình. (Heaven never helps the man who will not act. )Sophocles
Thành công không phải là chìa khóa của hạnh phúc. Hạnh phúc là chìa khóa của thành công. Nếu bạn yêu thích công việc đang làm, bạn sẽ thành công. (Success is not the key to happiness. Happiness is the key to success. If you love what you are doing, you will be successful.)Albert Schweitzer
Con người chỉ mất ba năm để biết nói nhưng phải mất sáu mươi năm hoặc nhiều hơn để biết im lặng.Rộng Mở Tâm Hồn
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Sự vắng mặt của yêu thương chính là điều kiện cần thiết cho sự hình thành của những tính xấu như giận hờn, ganh tỵ, tham lam, ích kỷ...Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Một người sáng tạo được thôi thúc bởi khát khao đạt đến thành công, không phải bởi mong muốn đánh bại người khác. (A creative man is motivated by the desire to achieve, not by the desire to beat others.)Ayn Rand
Không thể dùng vũ lực để duy trì hòa bình, chỉ có thể đạt đến hòa bình bằng vào sự hiểu biết. (Peace cannot be kept by force; it can only be achieved by understanding.)Albert Einstein
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hình phạt »»
hd. Hình thức trừng trị mà người phạm tội phải chịu.
hđg. Giảm nhẹ hình phạt cho phạm nhân đã bị kết án, do đặc ân của nhà nước.
nd. 1. Búa và rìu, chỉ lời phê phán nghiêm khắc. Búa rìu dư luận.
2. hình phạt. Dẫu rằng sấm sét búa rìu cũng cam (Ng. Du).
hdg. Giam cầm trong ngục và được coi chừng nghiêm ngặt: hình phạt cấm cố dành cho những người bị trọng tội.
hd. hình phạt làm cho thể xác đau đớn đến cực độ. Chịu một thứ cực hình.
nd.1. Hình thức đánh vào thân thể như một hình phạt. Thằng bé mới bị đòn. Đỡ đòn.
2. Hình thức gây tổn thương, thiệt hại cho đối phương như trừng phạt. Đánh một đòn về kinh tế.
nd. hình phạt thời phong kiến, đày đi làm khổ sai. Phải tôi đồ năm năm.
ht. Tăng nặng thêm. hình phạt bị gia trọng. Trường hợp gia trọng.
hdg. Giảm nhẹ bớt. hình phạt giảm khinh. Trường hợp giảm khinh.
nđg. Định tội và tuyên bố hình phạt. Bị kết án tù chung thân.
hd. hình phạt nặng, bắt phải chịu nhiều khổ nhục. Những khổ hình thời Trung Cổ.
hdg. hình phạt thời xưa xẻo từng miếng thịt của tội nhân. Bị xử lăng trì.
nd. Luật của nhà nước quy định các tội phạm và hình phạt đối với người phạm tội.
nId. 1. Cọc đóng xuống đất để buộc ngwòi căng ra mà đánh, theo một hình phạt thời phong kiến.
2. Cọc cắm xuống đất để cho cây thân leo bám vào. Nọc trầu.
IIđg. Căng người ra để đánh đòn. Nọc ra đánh cho một trận.
nđg. hình phạt tử tội thời phong kiến bằng cách buộc chân tay vào bốn con ngựa hay voi rồi cho chúng chạy ra bốn phía.
nđg. Bắt chịu một hình phạt, một sự trị tội. Phạt vạ. Phạt vi cảnh.
hd. hình phạt giam nhiều năm tù; người bị hình phạt này. Bị án tội đồ. Một kẻ tội đồ.
hdg. Giết sạch cả nhà (hình phạt thời xưa). Ngày xưa có tội với vua thường bị tru di tam tộc (giết cả ba đời cha, con, cháu).
hdg. Dùng hình phạt trưng trị kẻ có tội. Trừng phạt người cố tình vi phạm pháp lệnh.
hdg. Dùng hình phạt đích đáng trị kẻ có tội lớn. Trừng trị kẻ chủ mưu.
nd.1. Tai họa thình lình. Sợ vạ lây.
2. Điều tội lỗi phải gánh chịu. Tội tạ, vạ lạy (tng).
3. hình phạt thường bằng tiền đối với người vi phạm tục làng thời xưa. Nộp vạ. Ngả vạ.
nd. Vườn, ao, chuồng (nói tắt). Mô hình phát triển kinh tế gia đình trong nông nghiệp.
nd. Vạc dầu đang sôi để thả người có tội vào, theo một hình phạt thời phong kiến.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập