Từ bi và độ lượng không phải là dấu hiệu của yếu đuối, mà thực sự là biểu hiện của sức mạnh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Phán đoán chính xác có được từ kinh nghiệm, nhưng kinh nghiệm thường có được từ phán đoán sai lầm. (Good judgment comes from experience, and often experience comes from bad judgment. )Rita Mae Brown
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Chúng ta không học đi bằng những quy tắc mà bằng cách bước đi và vấp ngã. (You don't learn to walk by following rules. You learn by doing, and by falling over. )Richard Branson
Chỉ có cuộc sống vì người khác mới là đáng sống. (Only a life lived for others is a life worthwhile. )Albert Einstein
Điều người khác nghĩ về bạn là bất ổn của họ, đừng nhận lấy về mình. (The opinion which other people have of you is their problem, not yours. )Elisabeth Kubler-Ross
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Hãy đặt hết tâm ý vào ngay cả những việc làm nhỏ nhặt nhất của bạn. Đó là bí quyết để thành công. (Put your heart, mind, and soul into even your smallest acts. This is the secret of success.)Swami Sivananda
Khi gặp chướng ngại ta có thể thay đổi phương cách để đạt mục tiêu nhưng đừng thay đổi quyết tâm đạt đến mục tiêu ấy. (When obstacles arise, you change your direction to reach your goal, you do not change your decision to get there. )Zig Ziglar
Không thể dùng vũ lực để duy trì hòa bình, chỉ có thể đạt đến hòa bình bằng vào sự hiểu biết. (Peace cannot be kept by force; it can only be achieved by understanding.)Albert Einstein
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hình án »»
hd. Án hình sự.
hd. Hình ảnh giống như thật nhưng không có thật.
hd. Cảm giác sai lầm của mắt hay hình ảnh tưởng thấy được của sự vật không có thật. Hình ảnh mặt trời thấy to hay nhỏ là do ảo giác. Trí tưởng tượng có thể đưa tới những ảo giác.
hd. Hình ảnh bên ngoài in vào trong cảm giác. Cảnh ấy gây cho hắn một ấn tượng sâu sắc.
hđg. Cho thấy bằng hình ảnh nhưng đó không phải là thực tế. Chuyển động biểu kiến của mặt trời.
hd. Hình ảnh cho thấy nét đặc sắc nhất của một sự kiện. Biểu tượng của hòa bình.
nd. Hình ảnh mặt trời.
nt. Có ý nghĩa xa xôi, diễn bằng nhiều hình ảnh so sánh. Lối văn bóng bẩy.
nd. Hình ảnh đáng sợ cứ phảng phất trong trí. Bóng ma của chiến tranh.
pd. Danh mục giới thiệu hàng, thường có hình ảnh.
hd. Hình ảnh bày ra trước mắt mình: Cảnh tượng hãi hùng của chiến tranh.
nđg. Chiếu hình ảnh của phim lên một tấm màn cho người ta xem: Rạp chiếu bóng. Máy chiếu bóng.
nt. 1. Đúng, đứng đắn, ngay thẳng (cũng đọc là chánh). Theo con đường chính.
2. Đích thực, không sai. Chính anh làm việc ấy. Chính vì thế.
3. Đứng trên, đứng trước, quan trọng nhất. Vợ chính. Cổng chính. Bản chính.
ht. Yên ngựa của kẻ đi đánh giặc hoặc khách đi đường xa. Dặm hồng bụi cuốn chinh an (Ng. Du).
nđg.1. Đậy lại mà bắt: Chụp gà bằng cái oi.
2. Vồ bắt lấy. Cọp chụp mồi.
3. Nắm bắt một cách nhanh gọn. Chụp lựu đạn ném trả. Chụp lấy cơ hội.
4. Ghi nhanh hình ảnh bằng máy. Ảnh chụp nửa người. Chụp X quang.
hd. Người đàn bà chết chồng. Hình ảnh kẻ chinh phu, Trong lòng người cô phụ (L. Tr. Lư).
hd. Hình ảnh còn lưu lại sau khi bị kích thích mà thấy những hình ảnh ấy.
nd. Cơ quan truyền phát đi hình ảnh có kèm âm thanh màu sắc, bằng sóng điện.
hd. Nghệ thuật diễn lại hiện thực bằng những hình ảnh hoạt động liên tục được thu vào phim rồi chiếu lên màn ảnh. Diễn viên điện ảnh.
nd. Đối tượng cơ bản của hình học mà hình ảnh trực quan là một sợi dây rất mảnh căng thật thẳng, có thuôc tính quan trọng là qua hai điểm bao giờ cũng chỉ vạch được một đường thẳng.
hd. Hình ảnh gợi ra về một tai họa lớn. Hiểm tượng chiến tranh hạt nhân.
hd. Dung mạo. Hình ảnh của một cô gái. Hình ảnh cuộc đời.
nd. Hình ảnh không rõ nét. Nhớ hình bóng người thân.
hd. Hình ảnh hoạt động.
hd. Ánh sáng phản chiếu, hình ảnh sáng đẹp còn lại của sự kiện đã qua. Hồi quang của chiến thắng.
ht. Không có thật, hão huyền. Hình ảnh hư ảo.
hdg. Kích thích và làm xúc động mạnh. Hình ảnh kích động.
nd. Bộ phận quang học lắp vào đầu máy ảnh để nhận hình ảnh vào âm bản.
hd. 1. Trí nhớ. Hình ảnh ấy không phai mờ trong ký ức.
2. Hình ảnh sự việc còn trông trí nhớ. Ký ức về tuổi thơ.
nd. Bề mặt tiếp nhận ánh sáng từ máy chiếu phim hay máy truyền hình để làm hiện lên hình ảnh. Phim màn ảnh rộng. Màn ảnh nhỏ.
nd. Bề mặt của một số máy trên đó làm hiện lên các hình ảnh. Màn hình của máy truyền hình. Màn hình của máy tính.
nd. Dụng cụ quang học để chiếu lên màn ảnh những hình ảnh để minh họa khi giảng bài, thuyết trình...
nd. Thiết bị để ghi vào băng từ những hình ảnh và âm thanh để sau đó phát lại.
nđg.1. Thấy phảng phất, không rõ ràng, trong tình trạng mơ ngủ hay giống như mơ ngủ. Vừa chợp mắt, mơ màng nghe tiếng hát. Mơ màng thấy có người vào nhà.
2. Say mê theo đuổi những hình ảnh xa xôi, xa lìa thực tại. Mơ màng nhớ lại kỷ niệm xưa.
3. Luôn luôn nghĩ tới, tưởng tượng điều mình mong ước. Đừng mơ màng điều đó nữa.
nt. Say mê với những hình ảnh tốt đẹp nhưng xa rời thực tế. Tâm hồn mơ mộng. Tuổi trẻ mơ mộng.
nđg. Nhớ lại hay tưởng tượng một hình ảnh không rõ ràng. Mường tượng hình ảnh người cha đã khuất.
nđg. Kỹ thuật sử dụng cả âm thanh và hình ảnh cùng một lúc. Dùng các thiết bị nghe nhìn để dạy ngoại ngữ.
nt. Mờ đi, không còn rõ ràng, nguyên vẹn. Hình ảnh phai mờ trong trí nhớ.
hd.1. Cho thấy hình ảnh của một sự kiện. Nghệ thuật phản ánh cuộc sống.
2. Như Phản ảnh.
nd. Phim xây dựng với cảnh tạo ra bằng tranh vẽ hoặc bằng hình mẫu, con rối, nhưng trong hình ảnh vẫn có sự vận động.
nd. Phim chuyện ghi lại những hình ảnh, sự kiện có thật nhằm phản ánh các họat động trong cuộc sống.
nd. Phim ngắn giới thiệu những hình ảnh thời sự.
dt. Trương phụ thêm của tờ báo. Phụ trương hình ảnh.
hdg. Thể hiện bằng hình ảnh điều hồi ức hay tưởng tượng. Phục hiện cảnh thời thơ ấu của nhân vật trong phim.
nđg. Cho máy hoạt động để thu hình ảnh vào phim.
ht.1. Đầy sự sống với nhiều vẻ, nhiều dáng khác nhau. Cảnh vật rất sinh động.
2. Gợi ra những hình ảnh hợp với hiện thực của đời sống. Cách kể chuyện sinh động.
hdg. Chuyển cách biểu diễn tín hiệu (âm thanh, hình ảnh ...) sang dạng số.
hd. Chỗ sâu kín trong lòng. Hình ảnh khắc sâu trong tâm khảm.
hd. Sự truyền đạt các hiện tượng tâm lý (như cảm giác, ý nghĩ, hình ảnh, v.v...) từ người này đến người khác ở cách nhau rất xa mà không cần một phương tiện thông tin kỹ thuật nào.
nd. Một thế giới nhỏ, hình ảnh thu nhỏ của một thế giới lớn, của vũ trụ, đặc biệt: a/ Con người, coi là hình ảnh thu nhỏ của thế giới loài người. b/ Một cộng đồng, coi là hình ảnh thu nhỏ của toàn xã hội.
nd.1. Thế giới lớn, vũ trụ.
2. Một thực thể lớn, phức tạp, phân biệt với thế giới vi mô, là hình ảnh thu nhỏ của nó.
hdg. Hỏi thăm người bề trên về sự bình an. Vào cung thỉnh an.
nđg.1. Nhận lấy, nhân về. Thu thuế. Tăng thu giảm chi.
2. Tập trung vào một chỗ. Rơm được thu lại thánh đống. Người bệnh thu hết hơi tàn, trối lại mấy câu.
3. Đạt được kết quả. Hội nghị thu được kết quả tốt.
4. Ghi lại âm thanh, hình ảnh bằng máy. Bài hát được thu băng. Thu vào ống kính những hình ảnh đẹp.
5. Làm cho nhỏ lại, gọn lại. Diện tích đất hoang thu hẹp dần. Thu hai tay vào lòng. Ngồi thu ở một góc.
ht. Là hình ảnh cụ thể qua đó có thể thấy những đặc trưng của cái gì trừu tượng hay bao quát hơn. Một thanh niên tiêu biểu cho lớp người mới. Chọn những bài thơ tiêu biểu của văn học thế kỷ XIX.
nđg.1. Nhúng hay dội một lần nước cho sạch. Tráng bát. Tráng ấm chén bằng nước sôi trước khi pha chè.
2. Đổ nước, bột, trứng v.v... thành một lớp mỏng trên khuôn hay chảo để hấp, rán. Tráng trứng. Tráng bánh cuốn.
3. Phủ một lớp mỏng trên bề mặt để chống rỉ, chống ăn mòn. Sắt tráng men. Sân tráng xi măng.
4. Dùng dung dịch hóa chất làm cho hình ảnh hiện lên trên mặt phim đã chụp. Phim đã chụp chưa tráng.
hd. Nói chung hình ảnh. Tạp chí nhiều tranh ảnh.
hdg. Truyền hình ảnh có cả âm thanh chỗ này qua chỗ kia bằng vô tuyến. Trực tiếp truyền hình trận bóng đá.
ht.1. Chỉ những từ có tác dụng gợi lên những hình ảnh, dáng điệu, thể cách cụ thể. “Lung linh” “nguây nguẩy” “run rẩy” là những từ tượng hình trong tiếng Việt.
2. Chỉ thứ chữ viết có những nét mô phỏng hình dáng sự vật. Chữ Hán là một thứ chữ tượng hình.
ht. Trái nhau. Đối chọi nhau. Đưa ra hai hình ảnh tương phản để đối chiếu.
nđg.1. Dùng bút mà tạo ra hình ảnh sự vật. Vẽ tranh. Vẽ bản đồ. Vẽ truyền thần.
2. Chỉ, vạch. Vẽ đường đi nước bước.
3. Bày đặt thêm. Vẽ lắm trò.
nđg. Ví để tạo hình ảnh diễn tả. Lối ví von của ca dao.
hd. Hình ảnh tưởng tượng về tương lai.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập