Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Điều người khác nghĩ về bạn là bất ổn của họ, đừng nhận lấy về mình. (The opinion which other people have of you is their problem, not yours. )Elisabeth Kubler-Ross
Nếu không yêu thương chính mình, bạn không thể yêu thương người khác. Nếu bạn không có từ bi đối với mình, bạn không thể phát triển lòng từ bi đối với người khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nếu muốn đi nhanh, hãy đi một mình. Nếu muốn đi xa, hãy đi cùng người khác. (If you want to go fast, go alone. If you want to go far, go together.)Ngạn ngữ Châu Phi
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Hãy đặt hết tâm ý vào ngay cả những việc làm nhỏ nhặt nhất của bạn. Đó là bí quyết để thành công. (Put your heart, mind, and soul into even your smallest acts. This is the secret of success.)Swami Sivananda
Việc người khác ca ngợi bạn quá hơn sự thật tự nó không gây hại, nhưng thường sẽ khiến cho bạn tự nghĩ về mình quá hơn sự thật, và đó là khi tai họa bắt đầu.Rộng Mở Tâm Hồn
Thành công là khi bạn đứng dậy nhiều hơn số lần vấp ngã. (Success is falling nine times and getting up ten.)Jon Bon Jovi
Một người sáng tạo được thôi thúc bởi khát khao đạt đến thành công, không phải bởi mong muốn đánh bại người khác. (A creative man is motivated by the desire to achieve, not by the desire to beat others.)Ayn Rand
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hấp thụ »»
hdg. Như Hấp thu.
pd. Môn bài theo cách gọi thời Pháp thuộc.
(Ba trui) pd. Tốp lính đi tuần thời Pháp thuộc.
nd. Thẻ thuế, ngày xưa cấp cho từng người đã nộp thuế, thời Pháp thuộc.
hd. Môn học nghiên cứu về nội dung, phương pháp thực hiện và sử dụng bản đồ.
nd. Viên chức thời Pháp thuộc, thuộc hàng tổng nhưng nhỏ hơn cai tổng.
nd. Quan nhỏ đại diện tri châu ở một vùng xa trong một châu lớn ở Bắc Bộ hay coi việc trật tự an ninh ở phủ, huyện, thị xã thời Pháp thuộc.
nd.1. Nơi có lò lửa để đun nấu.
2. Người làm thuê chuyên việc nấu ăn. Anh bếp. Chị bếp.
3. Binh nhất thời Pháp thuộc. Anh cai, anh bếp.
hd. Người thay mặt Tòa án để điều tra truy tố, buộc tội can phạm ở tòa án sơ thẩm thời Pháp thuộc.
pd. Trại tập trung thời Pháp thuộc để giam giữ những người có vấn đề về chính trị.
hd. Người đứng đầu sở mật thám thời Pháp thuộc.
nd. Người đứng đầu một sở thời Pháp thuộc.
hd. Người đứng đầu một tỉnh thuộc địa thời Pháp thuộc.
hdg. Thuận nhận, bằng lòng nhận. Đề nghị được chấp thuận.
hdg. Tu bổ, sửa sang lại. Chỉnh tu một đạo luật được Quốc hội chấp thuận.
nd. Viên chức đầu phòng việc trong một công sở thời Pháp thuộc.
nd. Những nét chữ viết nhanh do mỗi người tự tạo ra để làm ký hiệu cho tên mình có dạng thức đặc biệt không thay đổi để xác nhận tính chính xác của văn bản mình chấp thuận hay để nhận trách nhiệm của mình về một văn bản. Lấy chữ ký cho một bản kiến nghị. Xác nhận chữ ký.
pd. Việc lao động cực khổ mà người tù thời Pháp thuộc phải làm. Cũng nói Coọc vê.
pd. Chức tham tá thời Pháp thuộc. Không thông phán cũng còm-mi.
hd. 1. Viên chức người Pháp đứng đầu một tỉnh ở Bắc và Trung Kỳ thời Pháp thuộc.
2. Đại diện ngoại giao cấp thấp hơn đại sứ.
nd. Cột bôi mỡ, ở đầu ngọn có treo nhiều đồ để cho người ta trèo lên lấy, trong những ngày lễ thời Pháp thuộc. Tham tiền cột mỡ lắm anh leo (Yên Đổ).
nd. 1. Đơn vị quân đội địa phương thời phong kiến.
2. Lính của triều Nguyễn thời Pháp thuộc, chuyên canh gác phục dịch ở dinh thự quan lại. Lính cơ. Cai cơ.
nd. 1. Bù nhìn làm đích để bắn. Bắn dõng.
2. Hạng dân tráng trong làng: Có trát về làng bắt dõng đi làm công ích.
3. Dân nông thôn bị sung vào lính canh phòng thời Pháp thuộc. Lính dõng.
hd. Viên chức cầm đầu bộ máy hành chánh của một đô thành thời Pháp thuộc.
hd. Chức quan trông coi việc học thời xưa, hiệu trưởng thời Pháp thuộc.
hd. Thị trưởng một thành phố thời Pháp thuộc .
hd. Chức quan đứng đầu bộ máy cai trị ở một quận thời Pháp thuộc.
nd. Lính cảnh sát thời Pháp thuộc.
hd. Chức quan võ chỉ huy đội lính khố xanh ở một tỉnh, thời Pháp thuộc.
hd.1. Hiệu phó học tập trong trường trung học thời Pháp thuộc.
2. Người coi học trò học buổi tối ở các ký túc xá hoặc ở một trường trung học tôn giáo.
hd.1. Điều ước ký kết giữa nhiều nước định ra những nguyên tắc và thể lệ về quan hệ quốc tế. Hiến chương Đại tây dương. Hiến chương Liên hiệp quốc.
2. Hiến pháp được vua chấp thuận hoặc được thỏa thuận giữa vua và dân chúng. Đại hiến chương (1215), hiến chương của các nam tước Anh bắt buộc Vua Jean Sa ns Terre (1167-1216) phải chịu ký để ban bố tự do cho dân Anh
nt. Chỉ phân đã mất mùi hôi và biến thành mùn, cây cối dễ hấp thụ. Phân hoai.
hd. Cơ quan coi về việc học thời Pháp thuộc. Nha học chính.
nd. Tổ chức chính trị bí mật (thời Pháp thuộc chỉ các tổ chức cách mạng).
hd. Hội của viên chức trong làng ở Nam bộ thời Pháp thuộc. Ấm ớ hội tề: do dự, nói năng lôi thôi như viên chức trong làng thời trước.
nd. Đơn vị hành chánh dưới tỉnh, gồm nhiều xã (Riêng ở Nam Bộ thời Pháp thuộc, huyện được gọi là quận và gồm một số tổng, một tổng gồm nhiều xã).
hd. Hương chức thời Pháp thuộc chuyên giữ sổ sách ở làng xã.
hd. Hương chức thứ hai, sau hương cả ở các làng Nam Bộ thời Pháp thuộc.
hd. Lính địa phương ở làng xã thời Pháp thuộc. Cũng gọi Hương dõng.
hd.1. Hào mục ở làng xã thời phong kiến.
2. Hương chức ở làng xã thời Pháp thuộc ở Nam Bộ, chuyên chuyển các trát đòi, giấy tờ đến dân.
hd. Hội đồng tộc biểu trong làng ở Bắc Bộ thời Pháp thuộc.
hd. Hương chức coi việc tuần phòng trong làng thời Pháp thuộc.
hd. Hương chức coi việc tuần phòng, giữ trật tự an ninh trong một làng ở Nam Bộ thời Pháp thuộc.
hd.1. Thầy giáo ở trường làng thời Pháp thuộc.
2. Hương chức ở Nam Bộ thời Pháp thuộc, sau hương cả, hương chủ trong ban hội tề.
hd. Hương chức lo việc phu phen tạp dịch trong làng thời phong kiến và Pháp thuộc.
nt. 1. Phải cố gắng, vất vả mới làm được. Đường khó đi. Bài toán khó.
2. Đòi hỏi nhiều, không dễ chấp thuận. Tính cô ấy khó lắm.
3. Nghèo. Kẻ khó. Nhà khó.
nd. Lính Việt Nam canh gác ở các tỉnh thời Pháp thuộc, ống chân quấn xà cạp xanh. Lính khố xanh.
hd. Thanh ta các trường học trông coi việc học trong một tỉnh thời Pháp thuộc.
hdg. Xem xét việc cai trị ở các địa phương trong nước (chức quan thời Pháp thuộc).
hd. Viên chức chuyên làm công việc sổ sách giấy tờ ở công sở thời Pháp thuộc. Thông ngôn, ký lục chẳng hay, Trở về làng cũ học cày cho xong (cd).
nđg. Đưa đầu qua lại để tỏ ý không bằng lòng, không chấp thuận. Lắc đầu than thở.
hd. Cơ quan mật thám thời Pháp thuộc. Sở liêm phóng.
hd.1. Hai hay nhiều người cùng đứng chung trong một danh sách để làm việc gì. Liên danh ứng cử viên.
2. Hai hay nhiều địa danh được ghép thành một tên gọi. Sài Gòn Chợ Lớn là một liên danh chỉ Thành phố Hồ Chí Minh thời Pháp thuộc.
nd. Lính của triều Nguyễn thời Pháp thuộc để canh gác và phục dịch ở dinh thự các quan lại.
nd. Lính người Việt Nam thời Pháp thuộc.
nd. Lính người Bắc Phi trong quân đội Pháp ở Việt Nam thời Pháp thuộc.
nd. Nơi chế tạo đồ dùng bằng sắt thép, như dao, cuốc, liềm... theo phương pháp thủ công.
pd. Nhân viên chạy giấy và làm việc vặt ở các công sở thời Pháp thuộc. Cũng gọi Tùy phái.
hd. Ngành chuyên môn về quản lý đường sá thời Pháp thuộc.
hd. Viên chức biên chép và giữ gìn giấy tờ về các bản án thời Pháp thuộc.
hd. Lượng hữu hạn và nhỏ nhất của năng lượng mà hệ vĩ mô có thể hấp thụ hay phát ra.
nd. Lính cảnh sát thời Pháp thuộc. Lính mã tà.
hd. Bộ phận chuyen dò xét của cảnh sát thời Pháp thuộc để đàn áp phong trào cách mạng. Sở mật thám. Lính mật thám.
pd. Cơ quan thuế quan thời Pháp thuộc.
nd. Công chức bậc trung thời Pháp thuộc. Ông thông, ông phán. Cũng gọi Thông phán.
hd. Cách thức tiến hành. Phương pháp thực nghiệm. Phương pháp học tập.
nd. Chức vụ trong quân đội và cảnh sát thời Pháp thuộc, trên cấp đội. Quản khố xanh. Quản cơ (nói tắt).
nd. Đơn vị hành chính nội thành của thành phố, gồm nhiều phường ngang với huyện; đơn vị hành chính dưới tỉnh, ngang huyện, ở miền Nam Việt Nam thời Pháp thuộc và trước 1975.
pđg. Đi tuần, tuần tra (thời Pháp thuộc).
hd.1. Chỗ làm việc của vị soái thời xưa.
2. Dinh thống đốc Nam Kỳ thời Pháp thuộc.
hd. Cấp học khởi đầu, thấp nhất thời Pháp thuộc, tương đương với tiểu học ngày nay.
nd. Cấp học gồm ba năm đầu bậc sơ học, cuối năm lớp ba có thi lấy bằng sơ học yếu lược, thời Pháp thuộc.
nd. Súng trường loại cũ, chế tạo theo phương pháp thủ công, gây nổ bằng một kíp va đập đặt ở đuôi nòng.
nd.1. Chức quan nhà vua sai phái đi giao thiệp với nước ngoài. Chỉnh nghi tiếp sứ vội vàng (Ng. Du).
2. Công sứ ở tỉnh thời Pháp thuộc (nói tắt). Tòa sứ.
hd. Nền học vấn mới thời Pháp thuộc, phân biệt với cựu học. Phái tân học.
hd. Viên chức cao cấp thấp nhất thời Pháp thuộc.
nd. Người làm thông ngôn ở các công sở thời Pháp thuộc.
nd. Thông phán, thông ngôn, viên chức thời Pháp thuộc.
dt.1. Chức đứng đầu một tiểu bang ở một nước liên ban. Thống đốc tiểu bang Thụy Sĩ.
2. Chức quan Pháp đứng đầu thuộc địa Nam Kỳ thời Pháp thuộc.
hđ. Viên chức coi việc giấy má tại huyện thời Pháp thuộc.
hd. Người đứng đầu chính quyền ở bản làng dân tộc Mèo thời Pháp thuộc.
hd. Viên chức trung cấp làm việc ở các công sở thời Pháp thuộc.
hd. Viên chức người Pháp đứng đầu một phần đất bảo hộ thời Pháp thuộc. Thống sứ Bắc Kỳ.
. Công chức cao cấp coi một miền lớn, thời Pháp thuộc. Thủ hiến Bắc kỳ.
nd. Thuế đánh vào mỗi người dân từ 18 đến 60 tuổi thời Pháp thuộc.
ht.1. Có giá trị thiết thực, mang lại ích lợi thực tế. Phương pháp thực dụng.
2. Chỉ nhằm vào lợi ích vật chất thiết thực và trước mắt cho mình. Con người thực dụng. Đầu óc thực dụng.
hd. Viên quan giúp việc tổng đốc hay tuần phủ thời Pháp thuộc.
hd.1. Đơn vị hành chính cơ sở ở thành phố, dưới khu phố; phường.
2. Đơn vị hành chính quân sự tương đương với tỉnh của thời Pháp thuộc và của chính quyền Sài Gòn trước 1975.
ht. Tinh vi, tuyệt diệu. Pháp thuật tinh diệu.
hd.1. Quyền hành hoàn toàn, đầy đủ. Được toàn quyền hành động.
2. Viên chức cao cấp nhất thay mặt nước Pháp ở một nước thuộc địa. Toàn Quyền Đông Dương thời Pháp thuộc.
hd. Người chỉ huy tuần tráng trong một tổng thời Pháp thuộc.
hd.1. Thầy giáo tiểu học thời Pháp thuộc.
2. Trợ lý giảng dạy ở bậc đại học,
nd. Trường đào tạo nhân viên kỹ thuật sơ cấp thời Pháp thuộc.
hd1. Học vị của người đỗ thi hương, dưới cử nhân.
2. Học vị của người tốt nghiệp trung học thời Pháp thuộc và thời chính quyền Sài Gòn trước 1975.
hd. Người chuyên chạy giấy và làm những việc lặt vặt ở công sở thời Pháp thuộc.
nđg.1. Nói khẩn khoản để xin sự đồng ý, chấp thuận. Van tha tội.
2. Kêu. Gặp khó khăn, không van.
nd. Cơ quan gọi là dân cử thời Pháp thuộc, chỉ có tính cách tư vấn. Viện dân biểu Trung Kỳ.
pd. Giám thị ở các công ty cao su thời Pháp thuộc. Thầy xu.
hd. Ban chấp hành đảng bộ xứ (Bắc, Trung hoặc Nam Bộ) thời Pháp thuộc.
hd.1. Giản lược, tóm tắt các điểm chính yếu. Sử học yếu lược.
2. Cấp học thấp nhất trong hệ thống giáo dục thời Pháp thuộc, tương đương với các lớp 1, 2, 3 ngày nay, gọi là sơ học yếu lược. Đỗ yếu lược.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập