Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Hành động thiếu tri thức là nguy hiểm, tri thức mà không hành động là vô ích. (Action without knowledge is dangerous, knowledge without action is useless. )Walter Evert Myer
Cơ học lượng tử cho biết rằng không một đối tượng quan sát nào không chịu ảnh hưởng bởi người quan sát. Từ góc độ khoa học, điều này hàm chứa một tri kiến lớn lao và có tác động mạnh mẽ. Nó có nghĩa là mỗi người luôn nhận thức một chân lý khác biệt, bởi mỗi người tự tạo ra những gì họ nhận thức. (Quantum physics tells us that nothing that is observed is unaffected by the observer. That statement, from science, holds an enormous and powerful insight. It means that everyone sees a different truth, because everyone is creating what they see.)Neale Donald Walsch
Nếu bạn nghĩ mình làm được, bạn sẽ làm được. Nhưng nếu bạn nghĩ mình không làm được thì điều đó cũng sẽ trở thành sự thật. (If you think you can, you can. And if you think you can't, you're right.)Mary Kay Ash
Học vấn của một người là những gì còn lại sau khi đã quên đi những gì được học ở trường lớp. (Education is what remains after one has forgotten what one has learned in school.)Albert Einstein
Một số người mang lại niềm vui cho bất cứ nơi nào họ đến, một số người khác tạo ra niềm vui khi họ rời đi. (Some cause happiness wherever they go; others whenever they go.)Oscar Wilde
Điều kiện duy nhất để cái ác ngự trị chính là khi những người tốt không làm gì cả. (The only thing necessary for the triumph of evil is for good men to do nothing.)Edmund Burke
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Gặp quyển sách hay nên mua ngay, dù đọc được hay không, vì sớm muộn gì ta cũng sẽ cần đến nó.Winston Churchill
Chúng ta không có quyền tận hưởng hạnh phúc mà không tạo ra nó, cũng giống như không thể tiêu pha mà không làm ra tiền bạc. (We have no more right to consume happiness without producing it than to consume wealth without producing it. )George Bernard Shaw
Những khách hàng khó tính nhất là người dạy cho bạn nhiều điều nhất. (Your most unhappy customers are your greatest source of learning.)Bill Gates
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: bản vị »»
hd. Trọng lượng kim loại quý dùng làm đơn vị tiền tệ gốc của một nước. Bản vị bạc. Bản vị vàng.
nd. 1. Đồ dùng thường bằng gỗ, có mặt phẳng và bốn chân, để bày đồ đạc, thức ăn hay làm việc. Bàn viết. Bàn ăn.
2. Đồ dùng như cái bàn, không có chân và nhỏ hơn. Bàn cờ. Bàn tính.
3. Nói chung cái gì nhỏ có mặt phẳng. Bàn toán. Bàn ủi. Bàn ép.
(bản chánh) nd. Bản viết đầu tiên. Cũng nói Bản gốc.
nd. Bản viết của một tác phẩm. Những bản thảo ấy có từ thế kỷ thứ hai.
ht. Chỉ biết đến và bênh vực lợi ích của bộ phận mình mà không kể đến lợi ích của các bộ phận khác. Tư tưởng bản vị.
hIđg. Trình bày tình hình, sự việc.
IId. Bản viết để báo cáo. Đọc báo cáo.
hd. Bản ghi những điều xảy ra hay một tình trạng để chứng nhận một việc, một quyết định. Biên bản vi phạm luật giao thông.Biên bản buổi họp.
hd. Bản viết thảo, bản viết tay.
nd. Bản viết hay pho sách hay. Cảo thơm lần giở trước đèn (Ng. Du).
hdg. Xin hòa: Gửi sứ giả đến bàn việc cầu hòa.
nc. Tiếng dùng để mắng hay để than. Cha đời cái áo rách này, Mất chúng mất bạn vì mày áo ơi! (c.d).
nd. Con còn rất nhỏ. Bận vì con mọn.
hd. Bản viết hay in của thời trước còn lưu lại.
nIđgs. 1. Lật, mở ra: Dở sách.
2. Bới móc, bày ra: Dở chuyện xưa.
3. Nửa chừng, chưa dứt: Công việc dở cả. Dở ông dở thằng: không có địa vị, tư cách rõ ràng.
4. Bận việc: Đang dở.
IIt&p. Không ngon, xấu, vụng về: Dở cờ.Hát dở. Món ăn dở.
hdg&d. Cố ý hường hành động vào việc thực hiện điều mong muốn riêng thường là không tốt. Dụng tình nói xấu bạn vì ghen tị.
hd. Chỉ chế độ tiền tệ chỉ dùng một quý kim (vàng hay bạc) làm vật ngang giá chung. Đơn bản vị vàng.
nđg.1. Bàn giao nhiệm vụ cho người của phiên làm việc kế tiếp.
2. Kiểm điểm việc đã làm và bàn việc sắp tới của cơ quan trong từng thời gian (thường là hằng tuần).
ht. Hội nghị bàn việc hòa bình.
hd. Hội nghị giữa hai hay nhiều nước để bàn việc chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình.
np&l. Hay là, có thể là. Hoặc giả anh ấy bận việc chăng? Không ai biết chuyện ấy cả, hoặc giả có biết thì cũng chỉ biết rất lờ mờ.
np.1. Trong ít lâu nữa. Ít nữa, chúng mình sẽ bàn việc ấy.
2. Ít nhất.
nd. Kịch không có kịch bản viết sẵn, các diễn viên dựa vào nội dung đã được xác định mà tự đặt lấy lời khi biểu diễn.
nt. Có nhiều vết bẩn vì lọ. Mặt mày lọ lem.
hdg. Như Bàn luận (thường về một vấn đề quan trọng). Luận bàn việc nước.
hd. Bản viết, lời nói đúng như của người đã viết ra, nói ra. Đăng nguyên văn. Trích nguyên văn.
nđg. Bịa ra lý do, mượn cớ. Thác ốm xin nghỉ. Nói thác bận việc không đi họp.
hdg. Thêm hoặc sửa một chữ hoặc một đoạn của nguyên bản vì đốt hoặc vi gian ý. Thoán cải bản văn.
nđg. Như Trộm phép. Tôi đã trộm vía anh bàn việc đó.
hd.1. Bản viết hay in mang những gì cần ghi lại để làm bằng. Văn bản tiếng Việt của Hiệp định.
2. Chuỗi ký hiệu ngôn ngữ làm thành một chỉnh thể mang một nội dung ý nghĩa trọn vẹn. Ngôn ngữ học văn bản.
nd. Mảnh vải giống yếm đeo ở ngực trẻ con để lót cho khỏi vấy bẩn vì nước dãi.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.41 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập