Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Lo lắng không xua tan bất ổn của ngày mai nhưng hủy hoại bình an trong hiện tại. (Worrying doesn’t take away tomorrow’s trouble, it takes away today’s peace.)Unknown
Chúng ta trở nên thông thái không phải vì nhớ lại quá khứ, mà vì có trách nhiệm đối với tương lai. (We are made wise not by the recollection of our past, but by the responsibility for our future.)George Bernard Shaw
Chưa từng có ai trở nên nghèo khó vì cho đi những gì mình có. (No-one has ever become poor by giving.)Anne Frank
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Cuộc đời là một tiến trình học hỏi từ lúc ta sinh ra cho đến chết đi. (The whole of life, from the moment you are born to the moment you die, is a process of learning. )Jiddu Krishnamurti
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: đo đắn »»
nđg. Như Đắn đo.
ht. Chỉ việc đảng cầm quyền nắm tất cả quyền hành trong bộ máy nhà nước. Chế độ đảng trị.
nd. Tôn giáo và triết học làm cơ sở cho chế độ đẳng cấp ở Ấn Độ, tin ở sự hóa kiếp của con người và thờ nhiều thần.
nd. Chỉ chung đồ đan bằng tre, như đăng, đó, để bắt cá.
nt. Như Đờ đẫn.
nd. 1. Giỏ nhỏ bằng tre đan, để đựng cá, cóc nhái. Bắt nhái bỏ đệp.
2. Đồ đan bằng tre để đựng các thứ dự trữ. Có nồi cơm nếp, có đệp bánh chưng... (cd).
nd. Đồ đan bằng tre, nứa, hình ống, để đón bắt cá, tôm, tép. Tham đó bỏ đăng.
nt. Như mất khả năng phản ứng. Bộ tịch đờ đẫn như người mất hồn.
nđg. Giúp đỡ phần nào trong sinh hoạt. Dọn dẹp đỡ đần cha mẹ.
nđg. Như Đỡ đần.
nd. Đồ đan bằng tre để chụp xuống nước mà bắt cá.
nd. Đồ đan, đáy bằng, thành cao để đựng đồ mà mang. Một giành khoai.
nIđg. Lấy chân mà nện xuống. Giậm gót giày.
IId. Đồ đan bằng tre hình tròn lấy chân nhận xuống ruộng nước vừa đi vừa giậm, khi nào có cá thì chân cảm biết. Đánh giậm.
nId. Đồ đan bằng tre, mặt có lỗ nhỏ, trẹt, đê làm cho gạo giã sạch cám.
IIđg. Dùng giần mà lọc lấy gạo sạch cám. Giần gạo.
nd. Đồ đan bằng tre có quai để xách. Giỏ nhà ai, quai nhà nấy (tng).
nId. Đồ đan bằng tre để xúc tôm cá chỗ nước cạn. Chồng cái giủi, vợ cái oi.IIđg. 1. Dùng giủi mà xúc tôm cá.
2. Đưa đẩy, dẫn dắt. Ma giủi vào bụi.
nđg. Đỡ đần công việc, trong công việc của một cơ quan, hay công việc nhà. Các cơ quan giúp việc của Hội đồng Bộ trưởng. Người giúp việc nhà.
nt. Chậm chạp, đờ đẫn không linh hoạt. Có việc gì mà trông anh lần thần vậy?
nd. Chỉ chung đồ đan hay dệt bằng len. Hàng len dạ.
nd.1. Đồ đan hoặc đóng bằng tre, gỗ, hay sắt dùng để nhốt gà, nhốt chim. Lồng chim. Lồng gà.
2. Đồ bọc trái cây cho khỏi bị chim, dơi ăn và cho quả được chín tốt. Lồng vải, lồng nhãn.
nd. Đồ đan thưa hoặc đóng bằng lưới sắt dùng đậy thức ăn.
nId. 1. Đồ đan bằng các loại sợi dùng để ngăn chắn, hoặc vây bắt chim cá. Đan lưới. Lưới bóng chuyền. Thả lưới bắt cá.
2. Hệ thống gồm nhiều tuyến giao nhau. Lưới điện.
3. Hệ thống canh phòng, vây bắt. Sa lưới mật thám. Rơi vào lưới phục kích.
IIđg. Đánh cá bằng lưới. Chồng chài, vợ lưới, con câu (c.d).
hd. Chất làm cho ngây ngất, đờ đẫn, dùng quen thì nghiện. Buôn ma túy. Nghiện ma túy.
nd. 1. Thuyền mành (nói tắt). Theo mành vào Nam.
2. Đồ đan, kết bằng tre, trúc, để che cửa hay trang trí. Tấm mành trúc. Cửa buông mành.
nt. Trở nên đờ đẫn, ngớ ngẩn, mất hết khả năng suy tính, ứng xử. Anh ấy như người mất hồn.
nd.1. Đồ đan bằng tre, giống như thúng nhưng nhỏ hơn. Mủng gạo. Cắp mủng đi chợ.
2. Thuyền thúng.
nId. Đồ đan bằng tre để xúc bắt tôm cá.
IIđg. Dùng nhủi đẩy dưới nước, dưới bùn, để bắt tôm cá. Đi nhủi tôm ở đầm.
nd. Đồ đan khít bằng tre, hình tròn, lòng rộng và nông, to hơn nia, dùng để phơi đựng. Nong tằm.
nd. 1. Đồ đan bằng tre hoặc bằng mây như cái rổ dùng để trẻ con nằm mà ru. Thuở nằm nôi.
2. Nơi phát sinh ra. Việt Bắc là cái nôi của cách mạng giải phóng dân tộc Việt Nam.
nđg. Cạp miệng, vành đồ đan bằng tre nứa. Nức lại cái rổ.
nd. Đồ đan bằng tre, nứa để ngăn, che. Lau che rèm nát, trúc gài phên thưa (Ng. Du).
nd. Đồ đan bằng tre hay làm bằng nhôm, có nhiều lỗ nhỏ thoát nước dùng để vo gạo.
nd. Đồ đan bằng mây tre... để lót nồi niêu.
nd. Đồ đan bằng tre, bằng mây để nhốt thú vật. Cho lợn vào rọ.
nd.1. Đồ đan bằng tre hay làm bằng nhựa tròn và sâu lòng, có nhiều lỗ nhỏ để đựng. Rổ rau.
2. Vòng sắt tròn có mắc lưới, gắn vào một bảng, dùng làm đích để ném bóng vào trong môn thể thao. Bóng rổ. Ném bóng vào rổ.
nd. Đồ đan bằng tre nứa trát sơn ở ngoài để đựng dầu. Chị em sắm sải, buôn dầu.
nId. 1. Đồ đan bằng tre, hình tròn, lòng cạn, có lỗ nhỏ và thưa, để làm cho gạo sạch thóc, trấu và tấm.
2. Bộ phận hình tấm có lỗ hay hình lưới trong máy để tách các vật rời ra thành loại theo kích thước.
IIđg. Sử dụng cái sàng hay máy sàng. Sàng gạo. Sàng than. Sàng đá dăm.
nd. Đồ đan bằng tre, nứa, lòng cạn, mắt thưa, nhỏ hơn cái nia, dùng để phơi, sấy. Dùng sịa sấy cau.
nt. Đờ đẫn như không biết gì đến chung quanh. Mặt thần ra như người mất hồn.
nd.1. Đồ đan khít bằng tre, hình tròn, lòng sâu, dùng để đựng. Thúng gạo.
2. Đơn vị dân gian đong các chất hạt, bằng dung tích của một cái thúng quy định. Một thúng gạo.
3. Thuyền thúng (nói tắt). Đồng ngập nước phải đi thúng.
nt. Đờ đẫn như không còn cảm giác, không buồn cử động. Ngồi thừ như tượng gỗ.
nIt.1. Có kích thước, số lượng đáng kể hay hơn hẳn mức độ thông thường. Quả to. Nhà to. To tiền. Bé xé ra to.
2. Có mức độ đáng kể về sức mạnh, tác động, phạm vi. Gió to. Lập công to.
3. Có địa vị, quyền hành cao. Làm quan to. To chức.
IIp. Phát ra tiếng có cường độ mạnh. Nói to. Đọc to cho mọi người cùng nghe.
nd. Đồ đan bằng tre rộng miệng, nông lòng, thường dùng khiêng đất, lớn hơn cái ki.
nd. Đồ đan thưa bằng tre, tròn, mặt phẳng để đặt bún, bánh tráng lên cho khô.
nIđg. Lật ngược đồ đang đội, đang mặc. Trật mũ. Trật vai áo ra
IIt. Trơ. Bỏ mũ để trật cái đầu trọc.
nd. Đồ đan bằng tre, hình ống hai đầu có hom, để bắt lươn.
nt. Quá thiếu thốn về đời sống vật chất. Đỡ đần nhau trong lúc túng thiếu.
nd. Đồ đan bằng nan, có cán dài, để đập ruồi.
nd. Đồ đan bằng tre, nứa trát sơn ở ngoài để đựng dầu, mật, v.v... Xải dầu. Cũng nói Sải.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.230 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập