Nhiệm vụ của con người chúng ta là phải tự giải thoát chính mình bằng cách mở rộng tình thương đến với muôn loài cũng như toàn bộ thiên nhiên tươi đẹp. (Our task must be to free ourselves by widening our circle of compassion to embrace all living creatures and the whole of nature and its beauty.)Albert Einstein
Điều bất hạnh nhất đối với một con người không phải là khi không có trong tay tiền bạc, của cải, mà chính là khi cảm thấy mình không có ai để yêu thương.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Hạnh phúc không phải là điều có sẵn. Hạnh phúc đến từ chính những hành vi của bạn. (Happiness is not something ready made. It comes from your own actions.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chúng ta không có khả năng giúp đỡ tất cả mọi người, nhưng mỗi người trong chúng ta đều có thể giúp đỡ một ai đó. (We can't help everyone, but everyone can help someone.)Ronald Reagan
Nếu bạn không thích một sự việc, hãy thay đổi nó; nếu không thể thay đổi sự việc, hãy thay đổi cách nghĩ của bạn về nó. (If you don’t like something change it; if you can’t change it, change the way you think about it. )Mary Engelbreit
Thành công không được quyết định bởi sự thông minh tài giỏi, mà chính là ở khả năng vượt qua chướng ngại.Sưu tầm
Việc người khác ca ngợi bạn quá hơn sự thật tự nó không gây hại, nhưng thường sẽ khiến cho bạn tự nghĩ về mình quá hơn sự thật, và đó là khi tai họa bắt đầu.Rộng Mở Tâm Hồn
Trời không giúp những ai không tự giúp mình. (Heaven never helps the man who will not act. )Sophocles
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Không có ai là vô dụng trong thế giới này khi làm nhẹ bớt đi gánh nặng của người khác. (No one is useless in this world who lightens the burdens of another. )Charles Dickens
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: điều khiển »»
hdg. Làm cho hoạt động diễn ra đúng quy luật, quy tắc. Điều khiển máy. Điều khiển cuộc họp.
nd. Bộ phận xoay được dùng để điều khiển hướng đi của tàu thuyền.
nđg. Điều khiển nhịp cho nhiều người hát hay chơi nhạc.
ht. 1. Không chịu nổi, không làm nổi. Việc ấy khó khăn quá, sức tôi chắc bất kham.
2. Nói con ngựa khó trị, không theo sự điều khiển. Hắn bướng bỉnh như con ngựa bất kham.
nđg. Điều khiển, lái xe hoặc tàu.
nđg. Điều khiển mọi người trong một công việc. Có người cầm trịch vững vàng.
nIđg. 1. Chuyển thân thể bằng những bước nhanh. Vận động viên chạy bộ. Ngựa chạy đường dài.
2. Di chuyển nhanh từ nơi này đến nơi khác. Thua chạy dài. Tàu hỏa chạy trên đường sắt. Thuyền chạy hai buồm.
3. Hoạt động, nói về máy móc. Đồng hồ chạy chậm. Đài chạy bằng pin.
4. Sắp đặt, lo chỗ này chỗ kia để tránh một việc khó khăn: Vay nợ lắm khi tràn nước mắt, Chạy ăn từng bữa toát mồ hôi (T.T. Xương). Chạy ăn: lo kiếm ăn, Chạy gạo: Như Chạy ăn.Chạy ngược chạy xuôi: chạy khắp nơi. Chạy quanh: lo lắng khắp nơi mà không ăn thua gì. Chạy sấp chạy ngửa: chạy vội vàng. Chạy thầy, chạy thuốc: kiếm đủ thầy đủ thuốc để chữa bệnh. Chạy tiền: Tìm tiền. Chạy việc: Tìm việc.
5. Điều khiển cho máy móc hoạt động. Chạy ca-nô trên sông. Chạy tia tử ngoại.
6. Nhanh chóng đi nơi khác để tránh điều thiệt hại. Chạy nạn. Chạy con mã (cờ tướng).
7. Gồm hết cả, tính hết cả: Tính cả thuế má, bảo hiểm, mỗi cái máy này chạy nhằm năm ngàn đồng.
8. Đi theo một con đường: Con rạch chạy dài theo bờ ruộng.
9. Tiến hành thuận lợi, không bị ngăn trở. Công việc rất chạy.
10. Đưa đi chuyển đạt. Giấy tờ đã chạy chưa? Người chạy giấy: tùy phái.
IIp. Bán được. Hàng hóa độ này bán chạy lắm.
hdg. Chỉ huy, điều khiển. Chấp chướng quyền bính. Người chấp chưởng.
hdg. Ra hiệu lệnh để điều khiển. Chỉ huy một đại đội. Chỉ huy dàn nhạc giao hưởng.
hd. Quyền hành chính trị, quyền điều khiển bộ máy nhà nước. Chính quyền về tay nhân dân. Các cấp chính quyền.
hd. 1. Những vấn đề về thi hành chủ quyền và định chính thể của một nước về hai mặt đối nội và đối ngoại. Chế độ chính trị. Tình hình chính trị trong nước.
2. Những hoạt động của một giai cấp, một chính đảng, một tập đoàn nhằm giành hay duy trì quyền điều khiển bộ máy nhà nước.
3. Những hiểu biết về mục đích, đường lối, nhiệm vụ đấu tranh để giành hay duy trì quyền điều khiển bộ máy nhà nước. Ý thức chính trị. Công tác chính trị.
hd. Bộ phận quyết định và điều khiển mọi hoạt động . Cơ quan chủ não của công việc.
hdg. Ngồi để chủ trì, điều khiển một cuộc hội họp. Chủ tọa một hội nghị.
hdg. Chịu trách nhiệm chính, điều khiển. Người chủ trì tờ báo. Chủ trì cuộc họp.
nId. 1. Ngươi có quyền như vua song không cùng một địa vị, thường chiếm một khu vực rộng lớn chớ không phải cả nước. Vua Lê chúa Trịnh.
2. Người nắm quyền cai quản. Chúa ngục. Chúa đảo. Ong chúa: con ong cái giữ chức năng sinh đẻ và điều khiển cả đàn ong.
3. Chúa Trời gọi tắt: Cầu Chúa.
IIp.1. Hay làm hoặc có thái độ xấu, đáng chê trách. Chúa làm biếng. Chúa ba hoa.
2. Chỉ mức độ cao của một tính cách hay thái độ. Hắn là chúa liều. Anh ấy chúa ghét thói ba hoa.
nđg. Ngồi trên cổ. Bị điều khiển, ăn hiếp. Bị vợ đè đầu cỡi cổ.
nd. Dây điều khiển buộc ở mõm ngựa. Sở Khanh đã rẽ dây cương lối nào (Ng. Du). Buông cương: Cho tự do.
nt. 1. Còn nhỏ, non yếu. Mẹ già con dại.
2. Không đủ khả năng suy xét, trái với khôn. Chớ có dại mà nghe hắn. Con dại, cái mang.
3. Mất khả năng hoạt động nhanh nhẹn theo sự điều khiển của trí óc. Hai tay tê cóng đã dại hẳn đi.
4. Mắc bệnh tâm thần. Giận quá hóa dại. Giả dại.
5. Mắc chứng bệnh làm tổn thương thần kinh, gây tê liệt rồi chết. Chó dại.
6. Chỉ động hay thực vật sinh trưởng tự do trong thiên nhiên. Cỏ dại. Giống bò dại.
nd. Dây buộc mõm thú, dây xỏ vào mũi trâu bò để điều khiển. Xỏ dàm. Dàm bò. Dàm ngựa.
nđg. 1. Tổ chức và điều khiển việc trình bày tác phẩm sân khấu hay điện ảnh. Dàn cảnh vở ca kịch.
2. Tổ chức và đứng bên trong để điều khiển một trò lừa bịp.
nđg. Điều khiển đến từng việc nhỏ. Cứ để người ta dắt mũi.
hdg. Điều khiển binh đội: Có tài dụng binh.
nd. Phái của đạo Cơ Đốc, có giáo hội, do Tòa thánh Vatican điều khiển.
hd. Bộ phận kể như trí óc để điều khiển và lãnh đạo trong một cơ cấu tổ chức, cơ quan đầu não của cuộc kháng chiến.
hdg. Điều khiển mọi bộ phận và quy trình hoạt động chung. Điều hành sản xuất.
hd. Khoa học nghiên cứu các quy luật tổng quát của các quá trình thu nhận, lưu trữ, truyền đi, xử lý và sử dụng tin. Điều khiển học kinh tế. Điều khiển học kỹ thuật.
hdg. Tập trung kiểm tra và điều khiển để phối hợp công việc của nhiều khâu và điều chỉnh quá trình sản xuất, nhịp điệu công tác. Điều phối bằng liên lạc điện thoại.
hdg. Điều khiển, phân phối, sắp xếp công việc vận chuyển. Điều vận hành khách.
hd. Viên chức điều khiển việc hành chánh ở một cơ quan cao cấp thời trước. Đổng lý văn phòng của Thống đốc Nam Kỳ.
nIđg.1. Ở tư thế thân thẳng, chỉ có chân trên mặt đất. Đứng lên, ngồi xuống.
2. Ở vào một vị trí có trách nhiệm. Đứng đầu nhà nước. Đứng về một phe. Đứng ra dàn xếp vụ xung đột.
3. Vào trạng thái ngưng chuyển động. Đồng hồ đứng.
4. Tồn tại, không bị lật đổ. Quan điểm đó đứng vững được. Chính phủ thành lập sau đảo chánh chỉ đứng được mấy ngày.
5. Điều khiển máy móc ở tư thế đứng. Công nhân đứng máy.
IIt. Có vị trí thẳng góc với mặt đất. Tủ đứng. Vách núi thẳng đứng.
nd. Người cao tuổi được dân làng cử ra điều khiển việc chung ở vùng các dân tộc thiểu số Tây Nguyên.
hd. Binh lính trong tình trạng không trật tự, không có sự chỉ huy, điều khiển.
nId. 1. Bộ phận để điều khiển các phương tiện vận tải cho đi đúng hướng. Cầm lái. Buồng lái. Bánh lái.
2. Lái xe (nói tắt). Làm lái ô tô.
IIđg. 1. Điều khiển phương tiện vận tải, một số máy móc cho đi đúng hướng. Lái máy bay. Lái máy kéo.
2. Hướng một hoạt động về phía nào đó theo ý mình. Lái hội nghị vào vấn đề chính. Lái sang chuyện khác.
nđg. 1. Giữ quyền làm chủ sở hữu một tài sản. Làm chủ một ngôi nhà.
2. Giữ quyền điều khiển, sắp đặt theo ý mình. Nhân dân làm chủ đất nước. Làm chủ tình thế.
nd. 1. Dây buộc từ cánh buồm đến chỗ lái thuyền, để điều khiển buồm hứng gió. Cho buồm căng hết dây lèo.
2. Dây buộc ở giữa diều giấy để cho cân gió. Diều lệch lèo.
nđg. Dây leo và tay lái. Chỉ sự điều khiển, chỉ huy. Chắc tay lèo lái. Lèo lái phong trào.
nd. Ngành của điều khiển học, nghiên cứu các quy luật tổng quát của phép truyền tin.
nd. Máy bay không người điều khiển, được điều khiển từ xa bằng ra đi ô hay chương trình đã lắp sẵn.
nd. Bộ phận của khẩu pháo để cho pháo thủ ngồi hay đứng điều khiển pháo.
nd. Loại hình nghệ thuật sân khấu biểu diễn bằng cách điều khiển các hình mẫu giống như người, vật.
nd. Người trông nom và điều khiển voi, ngựa. Nài ngựa. Nài voi.
hIđg.1. Tổ chức và điều khiển theo những yêu cầu nhất định. Quản lý lao động. Cán bộ quản lý.
2. Trông coi và giữ gìn. Quản lý hồ sơ. Quản lý vật tư.
IId.1. Sự quản lý. Cải tiến quản lý. Quản lý vĩ mô.
2. Người phụ trách công việc phục vụ ăn uống cho một tập thể. Làm quản lý cho đơn vị.
nd.1. Múa rối (nói tắt). Biểu diễn rối.
2. Con rối (nói tắt). Rối que (điều khiển bằng que).
nt.1. Quen, theo. Thuần tay.
2. Dễ bảo, chịu sự điều khiển. Ngựa đã thuần.
hdg. Làm cho nghe theo; Chịu nghe theo sự điều khiển. Thuần phục voi rừng. Con ngựa đã thuần phục.
nt. Ở trong phạm vi sở hữu, điều khiển hay chi phối. Ngôi nhà thuộc về chủ mới. Tương lai thuộc về tuổi trẻ.
2. Là một bộ phận, một phần tử của một sự vật. Những người thuộc đủ các tầng lớp. Học sinh thuộc loại khá. Chuyện ấy thuộc về quá khứ.
nd. Thuyết tôn giáo cho rằng vũ trụ là do các vị thần lập ra, xếp đặt, điều khiển.
hd. Bọn người trộm cắp gian manh dưới sự điều khiển của một tên đầu sỏ. Bầy tiểu yêu.
nd.1. Bộ phận trung tâm của hệ tuần hoàn, điều khiển việc vận chuyển máu trong cơ thể . Tim đập bình thường. Thủ đô là trái tim của cả nước.
2. Biểu tượng tình cảm, tình yêu của con người. Chinh phục trái tim.
3. Điểm chính giữa của một số vật. Đánh dấu ở tim đường.
4. Bấc đèn. Khiêu tim đèn.
nd. Ngành khoa học dùng toán học và điều khiển học để giải quyết các vấn đề kinh tế.
hd.1. Người điều khiển và xác định thành tích cuộc thi đấu trong một số môn thể thao. Trọng tài bóng đá.
2. Người đứng giữa phân xử đôi bên để giải quyết những vụ tranh chấp. Hội đồng trọng tài kinh tế.
hd. Vùng của bộ não phụ trách chức năng điều khiển các hoạt động của cơ thể.
nd. Người đứng đầu điều khiển một phòng. Trưởng phòng kế toán.
nd.1. Dụng cụ như cái vồ dùng để dạy và điều khiển voi.
2. Lần bị việc không hay. Bị lừa mấy vố liền.
hd. Người điều khiển tuần tráng ở xã thôn miền núi, thời thực dân Pháp.
nđg. Sai khiến, điều khiển một cách quá dễ dàng. Hiền quá, bị người ta xỏ mũi.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.239 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập