Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Điều quan trọng không phải là bạn nhìn vào những gì, mà là bạn thấy được những gì. (It's not what you look at that matters, it's what you see.)Henry David Thoreau
Khó khăn thách thức làm cho cuộc sống trở nên thú vị và chính sự vượt qua thách thức mới làm cho cuộc sống có ý nghĩa. (Challenges are what make life interesting and overcoming them is what makes life meaningful. )Joshua J. Marine
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Khởi đầu của mọi thành tựu chính là khát vọng. (The starting point of all achievement is desire.)Napoleon Hill
Chưa từng có ai trở nên nghèo khó vì cho đi những gì mình có. (No-one has ever become poor by giving.)Anne Frank
Chúng ta có lỗi về những điều tốt mà ta đã không làm. (Every man is guilty of all the good he did not do.)Voltaire
Kỳ tích sẽ xuất hiện khi chúng ta cố gắng trong mọi hoàn cảnh.Sưu tầm
Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Mục đích cuộc đời ta là sống hạnh phúc. (The purpose of our lives is to be happy.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: chụp »»
nđg.1. Đậy lại mà bắt: Chụp gà bằng cái oi.
2. Vồ bắt lấy. Cọp chụp mồi.
3. Nắm bắt một cách nhanh gọn. Chụp lựu đạn ném trả. Chụp lấy cơ hội.
4. Ghi nhanh hình ảnh bằng máy. Ảnh chụp nửa người. Chụp X quang.
nd. Hình người, vật, phong cảnh thu được bằng máy ảnh hay khí cụ quang học khác. chụp ảnh. Thuốc in ảnh. Ảnh vô tuyến.
nt. Nói về dạng mặt thích hợp khi chụp và rọi thành ảnh. Mặt cô này rất ăn ảnh.
hd. Về nhiếp ảnh, bản chụp còn nguyên chưa rửa thành hình, mà chỗ ta thấy đen khi thực tế là trắng và khi thực tế thấy đen thì trong âm bản là trắng. Âm bản một bức ảnh.
nd. Loại bọ hai chân trước cao như hai cái càng, trên đầu có cái chụp như cái nón, thân mình màu lục.
nId. 1. Phần tối do một vật đục chận mất ánh sáng. Người xinh cái bóng cũng xinh.
2. Hình soi vào gương, vào mặt sáng phẳng mà phản chiếu ra. Nhìn bóng mình trong gương.
3. Hình. chụp bóng, chiếu bóng.
4. Ánh sáng. Bóng trăng đã xế hoa lê lại gần (Ng. Du).
5. Người có hồn người chết hay ma quỷ, thần linh nhập vào theo mê tín. Ngồi bóng. Đồng bóng.
6. Vật tròn trống, thổi phồng hơi dùng để chơi. Đá bóng.IIt. 1. Hiểu ra xa như cái bóng của nghĩa chính. Nghĩa bóng.
2. Nhẵn, láng. Đầu chải bóng. Mặt trơ trán bóng.
IIt. 1. Hiểu ra xa như cái bóng của nghĩa chính. Nghĩa bóng.
2. Nhẵn, láng. Đầu chải bóng. Mặt trơ trán bóng.
nId. 1. Lồng chụp đan bằng tre nứa để nhốt gà vịt: Bu gà, bu vịt.
2. Mẹ: Chớ có khuyên xằng, chết bỏ bu (T. T. Xương).
IIđg. Bay chung quanh. Kiến đậu, ruồi bu. Tụ lại, vây quanh: Thiên hạ bu lại xem.
pd. Đinh vít lớn, không nhọn, một đầu có khía để vặn vào một lỗ khía khác, một đầu có chụp tán: Vặn bù lon (Cũng nói bu-lông).
nId. 1. Thứ chụp đèn hình nón cụt.
2. Đồ dùng để xúc cá.
IIđg. Múc, xúc cá bằng rổ hoặc bằng chao. Bà giàu bà tát cá ao, Tôi con nhà khó, tôi chao cá mè (c.d).
nd. 1. Một bộ phận trong thân thể dùng để đi, đứng, chạy (có nơi phát âm là chơn hoặc chưn). Chân lấm tay bùn.
2. Phần ở dưới cuối cùng của vật gì để giữ vững vật ấy cho khỏi ngả. Dù ai nói ngả nói nghiêng, Thì ta cũng vững như kiềng ba chân (c.d). Chân máy ảnh: chân để dựng máy ảnh mà chụp. Chân đèn. Chân tường. Chân núi. Chân răng.
3. Địa vị, phần, chỗ. Có chân trong hội. Xin một chân thư ký.
nđg. Chiếu quang tuyến X để chụp phần bên trong thân thể. Phổi đã được chiếu điện.
nđg. Thu ảnh vào máy rồi rọi lên giây. Hiệu chụp hình. Cũng nói chụp ảnh.
nđg. Gán cho người khác khuyết điểm nặng về tư tưởng một cách không căn cứ. Lời phê bình chụp mũ.
nd. Đèn để chiếu sáng tức thời đối tượng khi chụp ảnh ở nơi không đủ sáng.
hd. Tia X dùng để chiếu hay chụp. Chiếu điện quang. Phòng điện quang của bệnh viện.
nd.1. Dung mạo của vật gì bày ra ngoài. Trăng non hình lưỡi liềm. Ngồi thu hình.
2. Ảnh. Tấm hình. Máy chụp hình.
3. Tập hợp điểm trên mặt phẳng hay trong không gian. Hình tam giác. Hình cầu.
nd. Dụng cụ quang học dùng để quan sát hay chụp hình các thiên thể.
nd.1. Đồ dùng đội trên đầu, úp chụp sát tóc. Đội mũ, đan mũ len.
2. bộ phận hình dáng giống cái mũ trên đầu một số vật. Mũ đinh. Mũ nấm.
3. Số mũ (nói tắt) a mũ 5 = a5.
nId. Công việc chuyên làm theo sự phân công lao động của xã hội. Nghề dạy học. Tay nghề.
IIt. Giỏi thành thạo, có tay nghề cao. chụp ảnh rất nghề.
nđg. 1. Nhắm lại rồi mở ra ngay; chớp. Mắt nháy lia lịa.
2. Ra hiệu bằng cách nháy mắt. Hai người nháy nhau ra ngoài.
3. Loé, loé sáng rồi vụt tắt nhiều lần. Nháy đèn pin.
4. chụp ảnh. Nháy một tấm ảnh.
nId. Đồ để chụp cá, cũng gọi là đơm. Được cá quên nơm (tng).
IIđg. Bắt cá bằng nơm.
pd. 1. Vật liệu dùng để chụp ảnh và in ảnh sau khi chụp. Phim chụp ảnh. Lấy phim đi in thêm ảnh.
2. Tác phẩm điện ảnh ghi trên những cuộn phim để chiếu lên màn ảnh. Phim truyện. Xem phim. Đóng phim.
nđg. Dùng một dung dịch hóa học làm cho ảnh đã chụp hiện rõ lên giấy ảnh.
nđg.1. Bị đổ ập cả một khối lớn. Cầu sập. Nhà sập.
2. Đổ chụp xuống đột ngột trên phạm vi rộng. Trời sập mưa. Bóng tối sập xuống.
3. Đóng mạnh cho thật khớp vào. Đóng sập cửa.
nt. Lụp chụp, không xem trước xem sau. Sớn sác chạy vào đường cấm.
nd. Phương pháp, cách thức để làm một việc gì cho tốt, cho đẹp. Thuật chụp ảnh. Thuật trang trí.
nId. Tỉ số. Tỉ lệ nữ so với nam trong công nhân nhà máy là 1/2.
2. Tỉ số giữa kích thước các vật trên hình vẽ, ảnh chụp, bản đồ với kích thước thật của vật ấy.
IIt. Tỉ lệ thuận (nói tắt). Trong chuyển động đều, quãng đường tỉ lệ với thời gian.
nđg.1. Nhúng hay dội một lần nước cho sạch. Tráng bát. Tráng ấm chén bằng nước sôi trước khi pha chè.
2. Đổ nước, bột, trứng v.v... thành một lớp mỏng trên khuôn hay chảo để hấp, rán. Tráng trứng. Tráng bánh cuốn.
3. Phủ một lớp mỏng trên bề mặt để chống rỉ, chống ăn mòn. Sắt tráng men. Sân tráng xi măng.
4. Dùng dung dịch hóa chất làm cho hình ảnh hiện lên trên mặt phim đã chụp. Phim đã chụp chưa tráng.
nđg.1. Để mặt của một vật xuống dưới hay sát vào vật khác. Úp chén vào khay. Úp mặt vào hai bàn tay.
2. Che, đậy lên trên bằng một vật trũng lòng. Úp lồng bàn lên mâm cơm.
3. chụp bắt, vây bắt gọn, bất ngờ. Nơm úp cá. Đánh úp.
nd.1. Vật hình uốn vòng cung bao chụp xuống. Vòm cây. Vòm trời.
2. Bộ phận hình cong xây giữa hai tường. Vòm nhà thờ.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập