Hành động thiếu tri thức là nguy hiểm, tri thức mà không hành động là vô ích. (Action without knowledge is dangerous, knowledge without action is useless. )Walter Evert Myer
Hạnh phúc và sự thỏa mãn của con người cần phải phát xuất từ chính mình. Sẽ là một sai lầm nếu ta mong mỏi sự thỏa mãn cuối cùng đến từ tiền bạc hoặc máy điện toán.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chớ khinh thường việc ác nhỏ mà làm; đốm lửa nhỏ có thể thiêu cháy cả núi rừng làng mạc. Chớ chê bỏ việc thiện nhỏ mà không làm, như giọt nước nhỏ lâu ngày cũng làm đầy chum vại lớn.Lời Phật dạy
Trời sinh voi sinh cỏ, nhưng cỏ không mọc trước miệng voi. (God gives every bird a worm, but he does not throw it into the nest. )Ngạn ngữ Thụy Điển
Những chướng ngại không thể làm cho bạn dừng lại. Nếu gặp phải một bức tường, đừng quay lại và bỏ cuộc, hãy tìm cách trèo lên, vượt qua hoặc đi vòng qua nó. (Obstacles don’t have to stop you. If you run into a wall, don’t turn around and give up. Figure out how to climb it, go through it, or work around it. )Michael Jordon
Điều quan trọng không phải là bạn nhìn vào những gì, mà là bạn thấy được những gì. (It's not what you look at that matters, it's what you see.)Henry David Thoreau
Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian thì không. (You may delay, but time will not.)Benjamin Franklin
Để sống hạnh phúc bạn cần rất ít, và tất cả đều sẵn có trong chính bạn, trong phương cách suy nghĩ của bạn. (Very little is needed to make a happy life; it is all within yourself, in your way of thinking.)Marcus Aurelius
Các sinh vật đang sống trên địa cầu này, dù là người hay vật, là để cống hiến theo cách riêng của mình, cho cái đẹp và sự thịnh vượng của thế giới.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chúng ta có thể sống không có tôn giáo hoặc thiền định, nhưng không thể tồn tại nếu không có tình người.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: chiếc »»
nId. Một cái trong một đôi; một đơn vị trong một số vật dụng, phương tiện vận tải. Chiếc giày. Chiếc đũa. Chiếc nón. Chiếc khăn. Chiếc đồng hồ. Chiếc ô-tô. Chiếc thuyền. Chiếc máy bay.
IIt. Không còn đủ đôi, lẻ loi. Chăn đơn gối chiếc.
nt. Nói về đồ đạc, nhà cửa không được trông nom chăm sóc, không có giá trị gì. chiếc xe ba vạ.
nt. Bị phai màu đến mức ngả sang màu trắng đục không đều. chiếc áo nâu bạc phếch.
nd. 1. Tấm nhỏ phẳng; bề ngang của một vật dài. Bản đồng. chiếc thắt lưng rộng bản.
2. Bài viết, đơn vị trong sáng tác văn chương, nghệ thuật. Bản kiểm điểm công tác. Bản văn. Bản nhạc. Sách in bao nhiêu bản ?
nd. 1. Món ăn chín có hình dạng nhất định làm bằng bột có thêm các chất mặn, ngọt, béo. Gói bánh. Nướng bánh.
2. Chỉ nhiều đơn vị có hình khối giống như chiếc bánh. Bánh xà phòng.
nId.x Chũm choẹ 1. Làm cho mất, san bằng. Bạt mất mô đất.
IIđg. Trôi nổi đến nơi khác. chiếc bè bị sóng đánh bạt đi.
nId. Nồi rất to miệng rộng. Bung nấu bánh. Nồi bung.
IIđg.1. Bật tung ra. Thúng bung vành, chiếc dù bung ra.
2. Nấu với nhiều nước cho thật nhừ. Cá bung.
nId. Chất bụi hay cặn bám vào da hoặc vật dụng. Cáu ở cổ. Cáu nước chè trong chén.
IIt. Có cáu bám vào. chiếc ấm cáu đen những cặn chè.
nd. Máy trục hình giống chiếc cầu di chuyển theo chiều ngang bằng bánh xe lăn trên đường ray.
nđg. Nói về chiếc thuyền phải chạy qua phía trái rồi chạy qua phía mặt nương theo gió ngược mà đi.
nd. 1. Que nhỏ cỡ chiếc đũa một đầu giẹp, một đầu nhọn để quệt vôi têm trầu.
2. Chim đồng, lông đuôi dài có một vệt trắng như hình cái chìa vôi.
3. Cá nước lợ cùng họ với cá ngựa, thân có hình dạng cái chìa vôi.
4. Dây leo cùng họ với nho, vỏ thân có phấn trắng như vôi.
nt. Bóng lẻ một mình khi phải xa cách chồng hoặc tình nhân: Nàng từ chiếc bóng song the (Ng. Du).
nt. Một mình, cô độc: Phòng không thương kẻ tháng ngày chiếc thân (Ng. Du).
nt. Nghiêng qua nghiêng lại, có vẻ không vững chắc. chiếc cầu treo chung chiêng.
nId. Tiếng của gỗ chạm vào nhau hoặc của xe bò lăn trên đường: Tiếng cọc cạch của xe bò ra chợ.
IIt. Chỉ những vật dụng thô kệch hoặc quá cũ. Đôi guốc cọc cạch, chiếc xe đạp cọc cạch.
nt. Lẻ loi trong cảnh vắng vẻ. chiếc lều cô quạnh giữa rừng.
nd. Cây bụi mọc hoang, lá có lông, hoa vàng, quả có hình như chiếc cối xay. Cũng gọi hoa giằng xay.
nt. 1. Căng to hay nổi cao lên một cách vướng víu do đựng quá đầy. Túi đầy cộm. chiếc ví dày cộm.
2. Có cảm giác khó chịu, đặc biệt ở mắt, do có gì vướng bên trong. Bụi than làm cộm mắt.
nIđg. 1.Thu gom vật có hình tấm bằng cách lăn nó trên bản thân nó. Cuốn chiếc chiếu lại. Cuốn rèm lên.
2. Mang theo trên đà chuyển động mạnh và nhanh. Bị nước lũ cuốn đi. Mái nhà bị gió cuốn.
IId.1. Vật mỏng, dài, cuốn tròn lại. Cuốn giấy.
2. Sách vở đóng thành tập, từng đơn vị tác phẩm văn học, tác phẩm điện ảnh. Tác phẩm in ra một lần chỉ một ngàn cuốn. Cuốn phim truyện.
nId. Loại sâu nhiều chân, thường bị động vào mình thì cuộn tròn lại như chiếc chiếu.
IIđg. Làm mỗi lúc một phần cho đến khi dứt công việc. Việc giải thể trường sẽ thực hiện theo lối cuốn chiếu.
nd. Nhà ở, gia đình. Cửa nhà tan tác, chiếc thân lạc loài (Ng. Du).
nd. Mặt ngoài của đồ sành, đồ sứ có những đường nhỏ giống như vết nứt vết rạn. chiếc bình da rạn.
nt. 1. Chỉ giá cao hơn bình thường, nghịch với rẻ. chiếc đồng hồ đắt quá. Hàng đắt tiền.
2. Được nhiều người mua. Cửa hàng đắt khách.
3. Có giá trị diễn đạt cao. Chữ dùng rất đắt. Ví dụ chưa đắt lắm.
4. Được chấp nhận dễ dàng vì đạt yêu cầu. Với tình trạng thể hình và sức khỏe như vậy, đi bộ đội chắc đắt.
nđg.1. Làm cho ở vào một vị trí nào đó, làm cho còn lại. Tiền để trong ví. Cọp chết để da, người ta chết để tiếng (tng).
2. Không làm gì để tác động đến một trạng thái hay ảnh hưởng, ngăn cản sự diễn tiến của một sự kiện. Để đầu trần đi ngoài nắng, Để râu dài. Để lộ bí mật.
3. Nhượng lại vật đã mua với giá phải chăng. Để lại cho bạn chiếc đồng hồ. Để rẻ.
4. Ly dị. Ra tòa xin để vợ.
nđg. 1. Gắn phụ thêm vào. chiếc xích đồng đóng gá vào tường.
2. Đưa đồ đạc cho người giữ làm tin để vay tiền. Gá quần áo lấy tiền đánh bạc.
3. Cam kết gắn bó tình nghĩa với nhau. Gá nghĩa trăm năm.
nđg. 1. Chỉ vật cứng bị đứt ra làm hai. Ngã gẫy chân. chiếc cầu gẫy.
2. Bị thất bại. Buổi biểu diễn đã gẫy. Bẻ gẫy đợt tiến công.
nId. 1. Lưới hình túi do tàu thuyền kéo để đánh bắt hải sản ở tầng đáy hay gần đáy biển. Kéo giã. Đánh giã.
2. Thuyền dùng để kéo giã đánh cá. chiếc giã ba buồm.
IIđg. Đánh bắt hải sản bằng giã. Đi giã. Nghề giã.
nd. Giun có thân hình ống dài như chiếc đũa, đầu và đuôi nhọn, sống ký sinh trong ruột người và lợn.
hdg. Thả xuống nước (nói về tàu bè). Lễ hạ thủy chiếc tàu mới.
hd. Tế bào hay nhóm tế bào chết bên cạnh các tế bào còn sống. Tủy của chiếc răng sâu đã bị hoại tử.
ht. Có màu xanh nhạt như màu nước hồ. chiếc khăn màu hồ thủy.
nđg.1. Làm theo người khác một việc không tốt do quá vội vàng, thiếu suy nghĩ. Không biết gì cũng hùa theo. Về hùa với nhau.
2. Theo nhau cùng làm việc gì một cách ồ ạt. Lũ trẻ hùa nhau đẩy chiếc xe.
nd.1. Đồ dùng gồm hai thanh, hai mảnh cứng để kẹp đồ vật và giữ chặt lấy. chiếc kẹp tóc. Kẹp chả nướng.
2. Thanh kim loại uốn cong có gờ hai bên cạnh để giữ nhiều viên đạn cùng được lắp vào súng một lần. Kẹp đạn súng trường.
nđg. Nằm dài giơ chân tay ra. Nằm kềnh ra giữa nhà. chiếc xe tải đổ kềnh.
nt. Có một phần nổi lên cao làm vướng víu. chiếc răng giả hơi kệnh lên. chiếc nạng gỗ làm kệnh một bên vai.
nIt&p. 1. Quá khó khăn, thiếu thốn về vật chất hay bị đau đớn về tinh thần. Sống khổ. Khổ trước sướng sau. Con lại làm khổ cha mẹ.
2. Tồi tàn, đến trông thảm hại. chiếc xe đạp khổ.
IIc. Tỏ ý than thở, thương hại hay bực tức. Khổ, lại mưa rồi! Rõ khổ, mới ốm dậy đã phải đi làm.
IIId. Nỗi khổ. Kể khổ cho nhau nghe.Thăm nghèo hỏi khổ.
nt&p. 1. Trống rỗng, không có gì. Thùng không.
2. Nhàn rỗi, vô công rỗi nghề. Ngồi không suốt ngày. Ở không.
3. Đơn thuần, không kèm theo thứ gì. Ăn cơm không. Biếu không. Mất không cả vốn liếng.
4. Nhẹ đến như không có gì. chiếc vali nhẹ không. Việc dễ không.
nd. Máy bay khu trục (nói tắt). Cũng nói Khu trục. Bắn rơi hai chiếc khu trục của địch.
nd. Lá gói ngoài chiếc bánh cho đẹp, chỉ cách cư xử chỉ có tính chất xã giao bề ngoài, không thật lòng. Ăn ở lá mặt.
hd. Gốc tích và bước đường đã trải qua. Đã biết lai lịch tên lừa đảo. Lai lịch chiếc lọ cổ.
nđg. Làm khổ đủ mọi cách. chiếc giày làm tình làm tội cái chân.
nt. Có nhiều vết xước, vết rách nhỏ trên khắp bề mặt. chiếc áo bị gián nhấm lăm nhăm.
nId. Vết nổi. Lằn roi trên da. Lằn đi của chiếc tàu.IIđg. Làm cho hằn sâu hay nổi vết lằn trên da. Đòn gánh lằn vào vai.
nđg. 1. Sờ nắn từng cái một. Tay lần tràng hạt. Lần túi tìm chiếc chìa khóa.
2. Dò dẫm để tìm. Sờ soạng lần lối đi. Không lần ra đầu mối. Kẻ ăn không hết người lần không ra (t.ng).
nđg. Chỉ răng mọc lệch, nhô ra khỏi hàm. chiếc răng mọc lẫy.
nđg.1. Có bề mặt nhẵn và bóng láng do cọ xát nhiều. chiếc sập gụ lên nước bóng loáng.
2. Kiêu ngạo và cậy thế lấn át người khác. Được thể nó càng lên nước.
nd. Chim phượng mái, tượng trưng người vợ. Để loan chiếc bóng, cho uyên chia hàng (Nh. Đ. Mai).
nt.1. Ở lưng chừng cao, không dính vào đâu, không dựa vào đâu. chiếc dù lơ lửng trên không.
2. Chỉ lời nói không trọn vẹn, không dứt khoát. Nói lơ lửng mấy câu rồi bỏ đi.
nđg. 1. Nghiêng qua nghiêng lại rất nhanh. chiếc thuyền nan lúng liếng.
2. Chỉ mắt đưa qua đưa lại rất nhanh. Đôi mắt lúng liếng đầy tình tứ.
hpt. Chỉ đồ dùng sang và đắt tiền. chiếc xe luých. Diện luých.
nt. 1. To lớn, gây ấn tượng đáng sợ. Ngọn núi nhô lên lừng lững.
2. Chỉ cách di chuyển chậm chạp nặng nề. chiếc xe tăng lừng lững tiến vào thành.
nd. Màn treo ở cửa ra vào hoặc để ngăn che. Kéo chiếc màn gió che giường ngủ.
nd. 1. Đồ dùng để bày thức ăn dọn ra cùng với bát dĩa, thường có một mặt phẳng hình tròn. Mâm thau. Mâm cơm.
2. Tập hợp những người cùng ăn một mâm. Mỗi mâm sáu người.
3. Vật có hình giống chiếc mâm. Mâm của máy quay đĩa. Mâm pháo.
nđg. Bị kẻ trộm lấy của cải. Trong lúc cả nhà đi vắng, chiếc xe máy để trong nhà đã bị mất trộm.
nId. Dụng cụ có đầu cong hình lưỡi câu để lấy, giữ hay treo đồ vật. Treo hàng vào móc cân.
IIđg. 1. Lấy ra từ chỗ sâu, hẹp bằng tay hay bằng cái móc. Móc cống cho thoát nước. Móc cua ngoài đồng.2. Giữ, treo bằng cái móc. Móc mồi câu cá. Gai móc rách áo.
3. Đan sợi bằng kim móc. Móc chiếc túi lưới.
4. Bắt liên lạc để hoạt động bí mật. Móc cơ sở trong vùng địch.
5. Cố tình gợi ra chuyện không hay của người khác để làm cho khó chịu. Hỏi móc một câu.
nt. Nói về quần áo đẹp, sang trọng, để chưng diện. Bộ cánh mồi. chiếc áo mồi.
nđg.1. Cảm thấy có sự đòi hỏi về tâm lý, tình cảm hay sinh lý làm một việc gì hay có được cái gì. Khao khát muốn hiểu biết. Ốm chẳng muốn ăn. Chưa muốn vợ.
2. Có dấu hiệu sắp có biến đổi sang một trạng thái khác. Trời lại muốn mưa. chiếc thuyền tròng trành muốn lật.
nđg.1. Ngả thân mình dài ra trên một chỗ để nghỉ. Nằm nghỉ trên giường.
2. Ở một nơi nào trong một thời gian nhiều ngày trở lên. Nằm bệnh viện. Cả tuần lễ nằm nhà.
3. Được đặt yên trên một chỗ với diện tích tiếp xúc tối đa. chiếc va li để nằm trên bàn. Đặt nằm cái thang xuống.
4. Trải ra trên một diện rộng, ở môt vùng. Làng nằm ven sông.
5. Ở trong một phạm vi. Khoản này không nằm trong kế hoạch.
nt&p.1. Nặng, khó mang vác vận chuyển. Cỗ máy quá nặng nề.
2. Khó gánh vác, khó thực hiện hay khó chịu đựng. Trách nhiệm nặng nề. Cơn bão tàn phá nặng nề.
3. Có vẻ khó khăn, chậm chạp. Béo quá, đi đứng nặng nề. chiếc xe nặng nề bò lên dốc.
4. Thiếu hài hòa, uyển chuyển. Cấu trúc ngôi nhà nặng nề. Lối hành văn nặng nề.
5. Gây cảm giác khó chịu, căng thẳng về tinh thần. Không khí buổi họp nặng nề. Lời khiển trách nặng nề.
nt. Đẹp, nổi nhưng đứng đắn. chiếc áo len màu hoa cà rất nền.
nt. Nghiêng qua ngả lại, chỉ cảnh điêu đứng. chiếc thuyền nghiêng ngửa vì sóng gió. Nghiêng ngửa vì sóng gió của cuộc đời.
nt. 1. Còn nguyên như mới. chiếc đồng hồ còn nguyên xi.
2. Y như vốn có. Bắt chước nguyên xi.
nt. Có nhiều nếp gấp nhỏ và co rúm lại. chiếc áo nhăn nhúm. Vết sẹo làm cho gò má nhăn nhúm lại.
nđg.1. Đứng chụm đầu ngón chân, nhấc gót cho người cao lên. Phải nhón mới trông thấy được.
2. Lấy cắp. Kẻ gian đã nhón mất chiếc ví.
nđg. Đưa đầu về phía trước, chúi vào một chỗ nào hay vào khoảng trống. Con dế nhủi xuống đất. chiếc máy bay nhủi đầu xuống. Vấp bờ đất té nhủi.
nđg. Trôi nổi lênh đênh. Nổi nênh như chiếc thuyền không lái.
nId. Vòng dây buộc vào một vật. Nuộc lạt.
IIđg. Buộc thành nuộc cho chắc. Nuộc lại chiếc gàu.
nđg.1. Phát ra tiếng nhưng nghe không rõ như tiếng trẻ sơ sinh khi giật mình tỉnh giấc. chiếc loa ọ ẹ mấy tiếng rồi câm bặt.
2. Nói không rõ vì mới học tiếng. Nó cũngọ ẹ vài câu tiếng Anh.
nt. Chỉ xe, máy móc xộc xệch khi chạy phát ra tiếng không êm. chiếc xe ọc ạch lắm rồi.
np. Ngay lập tức, nhanh và mạnh. Nước cuốn phăng chiếc cầu tre.
nd.1. Thuốc màu để nhuộm. Phẩm xanh. Phẩm đỏ.
2. Từng chiếc oản bày để cúng. Oản dâng trước mặt năm ba phẩm (H.X.Hương).
3.Tính chất, phẩm giá. Càng treo giá ngọc, càng cao phẩm người (Ng. Du).
hd.1. Hiện tượng sóng chỉ có một dao động.
2. Sự giảm cường độ dòng điện khi đi qua một bình điện phân hay một chiếc pin.
3. Sự tách riêng của điện tích dương và điện tích âm trong một chất điện môi.
nđg. Như Phẩy đg. Phe phẩy chiếc quạt trong tay. Con voi phe phẩy cái tai.
nt.1. Mỏng manh, không đủ ấm. Rét thế mà chỉ mặc phong phanh một chiếc sơ mi.
2. Như Phong thanh. Nghe phong phanh.
nIđg.1. Lướt qua rất nhẹ trên bề mặt. Xoa phớt một lớp phấn mỏng. Phớt một thoáng lo âu trên nét mặt.
2. Tỏ vẻ lạnh nhạt như không hề để ý, không biết đến. Ai nói cũng phớt hết.
IIt. Chỉ màu rất nhạt. chiếc áo màu phớt hồng.
nId. Chất trong và bóng, lấy từ nhựa thông, quét lên đồ vật để tăng độ bền và vẻ đẹp.
IIđg. Quét lên một lớp quang dầu. Quang dầu chiếc nón.
nt. Không còn nguyên mảnh, bị tước ra từng mảnh, thủng thành lỗ. chiếc chiếu rách. Áo rách. Cào rách mặt.
nđg.1. Kéo lê trên mặt nền. Rê chiếc bàn vào góc phòng.
2. Di chuyển chậm, đều đều, liên tục trên bề mặt hay theo phương nằm ngang. Rê bút chì trên bản đồ. Câu rê.
nd. Phần ở ngoài cùng, ở mép ngoài. Nhà ở rìa làng. Phần rìa của chiếc bánh. Chuyện ngoài rìa hội nghị. Chầu rìa.
nt. Chỉ quần áo sờn cũ nhưng chưa rách. chiếc áo dạ đã rung rúc.
nđg.1. Di chuyển đến một nơi gần hay xa nơi mình đang ở. Sang nhà hàng xóm. Sang nhà bên. Sang Pháp dự hội nghị.
2. Chuyển qua một giai đoạn, một trạng thái khác. Trời đã sang xuân. Lịch sử đã sang trang.
3. Chuyển cho người khác quyền sở hữu. Sang nhà cho con. Sang tên chiếc xe đã bán.
4. Hướng hoạt động nhằm phía khác, đối tượng khác. Nhìn sang bên cạnh. Chuyển sang vấn đề khác.
5. Đến khoảng thời gian tiếp liền sang thời gian hiện tại. Sang tuần sau. Sang thế kỷ XXI.
nđg. Chuyển quyền sử dụng cho người khác bằng cách bán, đổi. chiếc xe đã sang tay nhiều người.
nd. Cây to, gỗ xốp, quả nhỏ dài, thòng xuống từ cành, song song, như những chiếc đũa.
nd.1. Tín hiệu quốc tế dùng kêu cứu khi mắc nạn. chiếc tàu sắp đắm đã phát tín hiệu SOS.
2. Tiếng kêu cứu.
nt. Không còn kết thành khối nữa, mà rời ra thành mảnh vụn. Vôi tả thành bột. chiếc áo rách tả.
nt. Quá cũ, rách nát, hư hỏng. Bộ quần áo đã tã. chiếc xe tã quá rồi.
nt. Chỉ đồ dùng đã quá cũ. Bộ quần áo đã tàng. chiếc xe đạp tàng.
nId. Nơi bán đấu giá đồ vật bị tịch thu hay đồ cũ, thời trước. Nhà tầm tầm.Bán hàng tầm tầm.
IIt. Chỉ đồ dùng đã cũ. Đội chiếc mũ tầm tầm.
nt. Hay tắc, hỏng, không chạy, vì không hoạt động đều. chiếc đài tậm tịt, cứ phải sửa chữa luôn.
nđg. Sờ mó, mân mê vật không phải của mình. Đừng tần mần mà đánh vỡ chiếc bình của người ta.
nt. Rách tua ra thành nhiều dải, nhiều mảnh. chiếc nón lá te tua.
nt.1. Rất trong, không lẫn một chút gì. Tiếng chuông thanh. Trăng thanh.
2. Có hình dáng, đường nét mảnh mai, dễ trông. Dáng người thanh. chiếc nón thanh.
3. Lịch sự, không thô tục. Lời ăn tiếng nói thanh. Nam thanh nữ tú.
nđg.1. Lắp thêm vào. chiếc đèn lồng tháp kính đỏ.
2. Ghép. Tháp cành cam lên gốc bưởi.
nd.1. Hợp kim đồng với kẽm, dễ dát mỏng, thường dùng làm mâm, làm chậu rửa mặt. chiếc mâm thau.
2. Chậu thau, chậu. Một thau nước.
nđg. Trâm cài đầu của đàn bà thời xưa. chiếc thoa là của mấy mươi (Ng.Du)
hId. Bệnh dịch tả.
IIt. Quá tồi, đáng ghét. chiếc xe đạp thổ tả. Phải nghe mãi câu chuyện thổ tả ấy.
ad. Vô tuyến truyền hình, máy thu vô tuyến truyền hình. chiếc ti vi màu.
nd.1. Tiếng đều đặn của máy đồng hồ. Tiếng tích tắc của chiếc đồng hồ.
2. Khoảng thời gian rất ngắn. Chậm một tích tắc là hỏng việc.
nđg. Chỉ màu sắc hợp với nhau. Màu chiếc khăn tiệp với màu áo.
nt. chỉ máy móc, xe cộ cũ, thường hư hỏng. chiếc xe đạp tòng tọc.
nd. Cái chỉ mang lại những phiền phức, mà khó dứt bỏ. chiếc xe mới mua đã hỏng lên hỏng xuống, thật là tội nợ!
nIt. 1. Có chất lượng hơn mức bình thường. Vải tốt.
2. Có những biểu hiện đáng quý về tư cách đạo đức. Người bạn tốt. Gương người tốt việc tốt.
3. Vừa ý, không có gì đáng chê. Kết quả tốt. Máy tốt.
4. Thuận lợi, có khả năng mang lại điều hay. Thời tiết tốt. Không khí trong lành, tốt cho sức khỏe.
5. Phát triển mạnh. Lúa tốt ngập bờ.
6. Đẹp. Văn hay chữ tốt.
IIp. Còn được lắm. chiếc xe trông cọc cạch nhưng còn đi tốt.
nđg.1. Trôi một cách vô định. chiếc phao trôi nổi trên mặt biển.
2. Sống vất vưởng, không ổn định. Cuộc đời trôi nổi.
nt.1. Không biến đổi hình thái, hình dung trước tác động bên ngoài. Trơ như đá. Cây cổ thụ đứng trơ trong bão táp.
2. Không hay khó tác dụng hóa học với chất khác. Khí trơ.
3. Tỏ ra không hổ thẹn trước sự chê bai. Mặt trơ ra như mặt thớt.
4. Lộ trần ra, phơi ra. Ngôi nhà nằm trơ giữa đồi trrọc.
5. Chỉ lẻ loi một mình. Đồ đạc dọn đi hết, chỉ còn trơ mấy chiếc ghế.
6. Sượng mặt vì quá khác lạ với những người chung quanh. Giữa toàn những người lạ, thấy trơ lắm. Ăn mặc thế này trông trơ lắm.
7. Chỉ quả có hạt to, cùi mỏng và dính vào hạt. Nhãn trơ.
8. Cùn, mòn đến không còn tác dụng. Dao trơ. Líp trơ.
nđg. 1. Đuổi. Trục ra khỏi hội.
2. Nhấc vật nặng từ dưới lên bằng máy hay bằng tay. Trục chiếc tàu đắm.
nd.1. Năm dùng làm đơn vị tính thời gian sống của người. Cụ đã bảy mươi tuổi.
2. Năm dùng làm đơn vị tính thời gian hoạt động. Mười năm tuổi nghề. Hai mươi năm tuổi Đảng.
3. Thời gian từ khi ra đời cho đến một điểm xác định. Mạ đã mười lăm ngày tuổi.
4. Năm sinh tính theo âm lịch. Tuổi Dần.
5. Thời kỳ nhất định trong đời người. Đến tuổi trưởng thành. Tuổi dậy thì.
6. Hàm lượng kim loại quý trong hợp kim. Tuổi vàng của chiếc nhẫn là 750 (tỉ lệ 750 gram trong 1000 gram hợp kim).
nđg.1. Dồn tắc lại một chỗ. Nước ứ lại dềnh lên.
2. Không còn chỗ chứa thêm nữa. chiếc xe ca ứ khách.
3. Như Ứa. Vết thương ứ máu.
nIđg. Vá nhiều chỗ và không cẩn thận. Vá víu chiếc áo rách.
IIt. Gồm nhiều phần không đồng bộ, chấp vá tạm thời. Những kiến thức vá víu.
nd. Hàng dệt bằng hóa chất có cốt bằng vải, trông giống như da, dùng thay cho da. chiếc va-li vải giả da.
nd. Cây to mọc ở rừng, gỗ màu vàng, thớ mịn, không bị mối mọt. chiếc quan tài vàng tâm.
nIđg.1. Uốn qua uốn lại, nghiêng qua ngả lại. Ngồi vặn vẹo trên ghế.
2. Bẻ gập qua lại theo nhiều hướng khác nhau. Vặn vẹo chiếc mũ vải trong tay.
3. Hỏi vặn đi vặn lại. Vặn vẹo mãi không tha.
IIt. Không thẳng và uốn qua uốn lại theo nhiều hướng khác nhau. Thân cây vặn vẹo.
nđg.1. Làm di chuyển vật nặng trên mặt nền, bằng cách lăn xoay. Vần chiếc cối đá.
2. Xoay nồi quanh lửa, than để thức ăn trong nồi chín đều. Vần cơm trên bếp.
3. Xoay chuyển mạnh theo chiều hướng. Mây vần gió chuyển. Bị vần cho đến mệt lử.
4. Tác động đến đáng kể, tác hại. Bão lụt cũng chẳng vần gì.
hd.1. Vô tuyến điện (nói tắt).
2. Vô tuyến truyền hình (nói tắt). Nghe vô tuyến. chiếc vô tuyến màu.
nIt. 1. Có bề mặt là một hình vuông. Khăn vuông. chiếc hộp vuông.
2. Từ dùng ghép sau đơn vị, độ dài để chỉ đơn vị diện tích. Mét vuông.
3. Góc bằng 90o, bằng nửa góc bẹt. Góc vuông.
4. Tam giác hay hình thang có một góc vuông. Tam giác vuông.
IId.1. Đơn vị dân gian để đo vải thời trước bằng bề ngang (hay khổ) của tấm vải. Một vuông vải.
2. Vật có bề mặt giống hình vuông. Một vuông sân rộng. Vuông cỏ.
nđg. Xông lại gần, áp sát bên. Trẻ em xán lại chỗ chiếc xe đậu.Con cứ xán theo mẹ.
pd. Túi cầm tay hay đeo ở vai, thường bằng da, miệng có thể cài kín. chiếc xắc tay phụ nữ. Đeo xắc cứu thương.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập