Hãy cống hiến cho cuộc đời những gì tốt nhất bạn có và điều tốt nhất sẽ đến với bạn. (Give the world the best you have, and the best will come to you. )Madeline Bridge
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Bạn có thể lừa dối mọi người trong một lúc nào đó, hoặc có thể lừa dối một số người mãi mãi, nhưng bạn không thể lừa dối tất cả mọi người mãi mãi. (You can fool all the people some of the time, and some of the people all the time, but you cannot fool all the people all the time.)Abraham Lincoln
Chớ khinh thường việc ác nhỏ mà làm; đốm lửa nhỏ có thể thiêu cháy cả núi rừng làng mạc. Chớ chê bỏ việc thiện nhỏ mà không làm, như giọt nước nhỏ lâu ngày cũng làm đầy chum vại lớn.Lời Phật dạy
Để chế ngự bản thân, ta sử dụng khối óc; để chế ngự người khác, hãy sử dụng trái tim. (To handle yourself, use your head; to handle others, use your heart. )Donald A. Laird
Chúng ta không học đi bằng những quy tắc mà bằng cách bước đi và vấp ngã. (You don't learn to walk by following rules. You learn by doing, and by falling over. )Richard Branson
Nếu muốn người khác được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi. Nếu muốn chính mình được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Đừng than khóc khi sự việc kết thúc, hãy mỉm cười vì sự việc đã xảy ra. (Don’t cry because it’s over, smile because it happened. )Dr. Seuss
Con người chỉ mất ba năm để biết nói nhưng phải mất sáu mươi năm hoặc nhiều hơn để biết im lặng.Rộng Mở Tâm Hồn
Kỳ tích sẽ xuất hiện khi chúng ta cố gắng trong mọi hoàn cảnh.Sưu tầm
Nếu muốn tỏa sáng trong tương lai, bạn phải lấp lánh từ hôm nay.Sưu tầm
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: lọt »»
nđg. 1. Qua được chỗ trống, chỗ hở. Gió lọt qua khe cửa.
2. Đưa được vào lòng hẹp của vật. Chân không lọt giày.
3. Qua được chỗ khó khăn. Đội bóng đã lọt vào chung kết.
4. Lộ ra ngoài khi muốn giữ kín. Không nên để lọt chuyện này.
5. Rơi vào chỗ nguy hiểm do người khác bố trí. Đoàn xe lọt vào trận địa phục kích.

nd. Áo không có lót ở trong.
nd. Áo có lót ở trong.
nd. Áo ngắn, mỏng, mặc lót bên trong.
nđg.1. Dừng lại, không tiếp tục. Chùn bước, chùn chân.
2. lọt xuống: Xe chùn xuống ruộng.
nd. Cuộc chơi có quân ghi dấu, bày ra thế trận do hai người đánh với nhau. Cờ cao Đế Thích chấp hai xe (Thơ cổ). Cờ bỏi: cờ tướng diễn ra trên khoảng đất mà quân cờ được đổi thành biển gỗ lớn và mỗi nước đi được ra hiệu bằng trống bỏi. Cờ chó(hoặc cờ chân chó): cờ đánh bốn quân đi từ bốn gốc. Cờ gánh: cờ chơi với 16 quân, khi nào quân của mình lọt vào giữa hai quân của phe địch thì ăn cả hai quân ấy. Cờ người: lối cờ tướng lấy người thế vào các quân cờ. Cờ tây: cờ chơi theo lối của người phương Tây trên bàn cờ có 64 ô vuông và 32 quân cờ. Cờ tướng: Cờ có 32 quân (gồm tướng, sĩ, tượng, xe, phao, mã, chốt, mỗi loại quân có cách đi riêng, bên nào ăn được tướng của bên kia là thắng. Cờ vây (cờ vi): cờ mỗi bên có 150 quân, khi đánh đặt từ quân một để vây lẫn nhau.
nt. Dễ lọt vào lỗ tai, không khó chịu khi nghe đến, hợp lý: Lời nói dễ nghe.
hdg. Ăn lót lòng bữa sáng. Bữa điểm tâm.
nđg.1. Nhồi, lót vào bên trong. Độn bông vào gối.
2. Trộn lẫn thêm lương thực phụ. Cơm độn khoai. Ăn độn.
nd. Thanh tre mỏng ghép lại với nhau để lót giường, chõng (cũng gọi là vạc). Giát giường.
nd. Giấy thô làm bằng các nguyên liệu thừa, dùng để lót hàng, bao gói.
nd. Giấy có phết một lớp muội than, dùng để lót giữa các tờ giấy trắng khi đánh máy hay viết nhiều bản.
hdg. Đút lót tiền bạc cho người có quyền hành để được lợi. Của hối lộ. Nạn hối lộ.
nd. Khoảng trống nhỏ giữa hai vật tiếp giáp nhau. Nước lọt qua kẽ tay. Kẽ hở.
ht (khd). Chăn, mền, vải bọc người chết. Khâm liệm.Hạ khâm: tấm vải lót dưới người chết khi để trong quan tài.
nd. 1. Kẽ hở dài và hẹp. Gió lọt vào khe cửa.
2. Đường nước chảy giữa hai vách núi. Nước khe trong vắt.
nt&p.1. Các mặt đã ngăn chắn, không gì lọt qua được. Che kín ngọn đèn. Nhà kín gió.
2. Dày đặc, không thể chen thêm vào nữa. Người ngồi kín cả khán đài.
3. Giấu kỹ, không để ai lấy hoặc biết được. Cất kín trong phòng riêng.
4. Bí mật, không để cho ai biết được. Bàn kín với nhau. Bỏ phiếu kín.
nd. Bộ phận hình bán nguyệt lót quanh cổ áo cánh.
nđg. Tìm cách hối lộ. Lo lót với giám đốc để được vào biên chế.
np.1. Nghe trộm, xem trộm. Học lỏm.
2. lọt gọn vào. Đút lỏm vào mồm.
nd.1. Những bộ phận của con vật giết thịt. Xào lòng gà. Cỗ lòng lợn. Cháo lòng.
2. Bụng con người. Ấm cật no lòng. Trẻ mới lọt lòng.
3. Bụng dạ, tâm tính người. Thà mất lòng trước mà được lòng sau (t.ng). Làm vui lòng. Làm mất lòng.
4. Phần ở giữa, ở trong. Lòng chén. Lòng bàn tay. Lòng sông. Lòng súng.
nIđg. 1. Đặt thêm một miếng vào phía trong hay ở dưới một vật. Áo lót. Rế lót nồi. Lót tã cho trẻ.
2. Lát, trải. Lót đường. Lót gạch nền nhà.
3. Đệm vào giữa các âm một vài tiếng. Điệu hát có nhiều tiếng lót. Tên nữ thường lót tiếng thị.
4. Ém sẵn quân. Lót quân.
5. Đút lót. Tính bài lót đó luồn đây (Ng. Du). IId.1. Lần vải phía trong một số loại áo. Vải làm lót áo khoác.
2. Tã. May lót.
nđg. Ăn ít thường vào buổi sáng, ăn cho đỡ đói. Sáng sớm chưa lót dạ. Lót dạ mấy củ khoai.
nđg. Như Lót dạ.
nđg. Chỉ gia súc chết khi mới đẻ ra. Lứa lợn lót ổ mất hai con.
nđg. lọt hẳn vào giữa một cách dễ dàng. Bánh xe lọt thỏm xuống hố.
nđg. Tới lui, ra vào, quanh quẩn đây đó luôn. Tối ngày nó lọt xọt trong xóm.
nđg. 1. Để lọt vào trong. Lồng kính vào khung.Lồng giấy để viết.
2. Ẩn. Lẩn vào trong. Vàng gieo ngắn nước cây lồng bóng sân (Ng. Du).
3. Hăng, mạnh lên, có cử chỉ thô bạo do quá tức tối. Ngựa chạy lồng lộn. Tức lồng lên.
nđg. 1. Chui qua một chỗ nhỏ, xỏ qua. Khác nào sợi chỉ mà luồn trôn kim (N. Đ. Chiểu).
2. Khéo len lỏi lọt qua nơi nguy hiểm. Luồn qua bót địch.
3. Đưa lọt vào một cách khéo léo. Luồn người vào tổ chức địch.
nđg. Luồn cúi, quỵ lụy vì danh lợi. Luồn lọt không thiếu cửa nào.
nd. Lớp mô lót một số bộ phận của cơ thể, có thể tiết chất nhầy. Cũng gọi Niêm mạc.
pd. Áo dệt kim, ngắn chỉ đến quãng dưới thắt lưng, dùng mặc lót bên trong. Cũng gọi Áo thun.
nd. 1. Sự lựa chọn, đánh giá của người phụ nữ. lọt vào mắt xanh của người đẹp.
2. Sự hợp ý nói chung.
nd. 1. Lượng thức ăn vừa để cho vào miệng một lần. Ăn vài miếng lót dạ. Miếng cơm manh áo.
2. Cái ăn. Miếng ngon vật lạ. Có khó mới có miếng ăn (tng).
nd. Mũ mềm có lót bông, có bộ phận bịt kín tai, lưỡi trai vuông, thường dùng cho bộ đội biên phòng.
nd. Đồ lót cho êm, cho ấm. Chăn ấm nệm êm. Cũng gọi Đệm.
nd. Ngói phẳng để lót dưới mái ngói.
nd. Ngồi sát xuống đất, xuống sàn, không lót gì ở dưới.
nđg. Nói đỡ trước. Nhờ ông nói lót cho mấy câu.
hd.1. Nơi trải rơm rạ, cỏ, để nằm cho êm hoặc để đẻ. Ổ chim. Ổ gà. Ổ kiến.
2. Đàn động vật con sinh trong cùng một ổ. Gà cùng một ổ.
3. Nơi tụ tập của những người xấu, vật độc hại. Ổ buôn lậu. Ổ vi trùng.
4. Nơi bố trí tập trung lực klượng chiến đấu. Ổ chiến đấu. lọt vào ổ phục kích.
5. Vật có hình tròn như cái ổ. Ổ bánh nướng. Ổ bánh mì.
6. Đùm bánh xe. Cũng gọi Vòng bi.
nđg. Sinh ra trên đời, lọt lòng mẹ. Đứa bé mới ra đời. Tác phẩm mới ra đời.
nd. Đồ đan bằng mây tre... để lót nồi niêu.
nd. Bánh xe có đường rãnh để lọt sợi dây vào mà kéo vật nặng cho dễ.
nd. Mảnh vải dùng để quấn, lót cho trẻ em từ mới sinh đến dưới một năm. Quấn tã cho con.
hdg.1. Ngấm qua và rỉ ra, chảy đi. Nước sông thẩm lậu qua đê.
2. lọt ra ngoài từng ít một. Hàng mậu dịch thẩm lậu ra chợ đen.
nId. 1. Tiếng lót giữa họ và tên của người nữ để phân biệt với tên người nam. Đoàn Thị Điểm.
2. Từ đặt trước tên riêng của người phụ nữ ở tầng lớp dưới trong xã hội. Thị Mầu. Thị Hến.
IIđ. Chỉ người phụ nữ ở ngôi thứ ba với ý xem khinh. Thị bị bắt khi buôn lậu.
hdg. Bí mật lọt vào trận địa của đối phương. Trinh sát tiềm nhập đồn địch.
nđg. Dùng nhựa hay chất dính để làm cho kín, để gắn chặt. Trám thuyền. Trám khe hở. Đút lót tiền để trám miệng.
nd.1. Vật hình tấm có nhiều lỗ nhỏ đan bằng tre, để lót trong nồi, vại. Vỉ lót chõ xôi.
2. Vỉ buồm (nói tắt).
3. Tấm nhỏ bằng giấy để gài hay gắn một số lượng nhất định vật nhỏ. Vỉ thuốc. Vỉ cúc bấm.
nd. Vỉ bằng cói đan để đậy hay lót rổ, thúng.
nd. Sự vây quanh để đối phương không thể lọt qua. Thoát khỏi vòng vây.
pd. Đồ mặc lót ở ngực, áo nịt của phụ nữ.
nd. Mảnh vải giống yếm đeo ở ngực trẻ con để lót cho khỏi vấy bẩn vì nước dãi.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.19 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập