Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Người duy nhất mà bạn nên cố gắng vượt qua chính là bản thân bạn của ngày hôm qua. (The only person you should try to be better than is the person you were yesterday.)Khuyết danh
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Sự kiên trì là bí quyết của mọi chiến thắng. (Perseverance, secret of all triumphs.)Victor Hugo
Sự giúp đỡ tốt nhất bạn có thể mang đến cho người khác là nâng đỡ tinh thần của họ. (The best kind of help you can give another person is to uplift their spirit.)Rubyanne
Chúng ta trở nên thông thái không phải vì nhớ lại quá khứ, mà vì có trách nhiệm đối với tương lai. (We are made wise not by the recollection of our past, but by the responsibility for our future.)George Bernard Shaw
Khi thời gian qua đi, bạn sẽ hối tiếc về những gì chưa làm hơn là những gì đã làm.Sưu tầm
Đừng chờ đợi những hoàn cảnh thật tốt đẹp để làm điều tốt đẹp; hãy nỗ lực ngay trong những tình huống thông thường. (Do not wait for extraordinary circumstances to do good action; try to use ordinary situations. )Jean Paul
Đừng than khóc khi sự việc kết thúc, hãy mỉm cười vì sự việc đã xảy ra. (Don’t cry because it’s over, smile because it happened. )Dr. Seuss
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: lẻm »»
np. Chỉ mức độ cao của sắc bén cũng như sắc sảo. Lưỡi gươm sắc lẻm. Đôi mắt sắc lẻm.
nt. Lem luốc. Mặt mũi chèm nhèm.
nd. Nói chung về những dấu đóng trên giấy tờ. Dấu má lem nhem.
nt. Lấm lem. Quần áo đã bị hoen dầu mỡ. Giấy hoen vết mực.
nt. Bị dính bẩn thành những vết loang. Quần áo lấm lem. Mặt mũi lấm lem.
nđg. Cháy lan ra rất nhanh. Ngọn lửa đã lém gần hết mái lá.
nt&p. Không chững chạc, chỉ chú trọng đến những cái vụn vặt. Ăn nói lèm bèm. Cứ lèm bèm cả ngày.
nt. Chỗ nhiều chỗ ít, chõ có chỗ không. Lúa lém đém vạt xanh vạt vàng.
nđg. Nói liếng thoắng, không kể đúng sai, bất cháp phản ứng của những người chung quanh. Lem lẻm cái mồm.
nđg.x.Lémđg (mức độ ít hơn lém).
nt.x.Lémt (mức độ ít hơn lém).
nt. Lém nói chung. Chú bé lém lỉnh.
nt. Bị dây bẩn nhiều chỗ. Quần áo lem luốc. Mặt mày lem luốc.
nt&p. 1. Có những vết bẩn loang ra nhiều chỗ. Mực lem nhem nhiều chỗ.
2. Cẩu thả, không cẩn thận. Ăn mặc lem nhem.
nt&p. 1. Như Kèm nhèm. Bà cụ mắt lèm nhèm.
2. Không được sạch sẽ, rõ ràng. Viết lèm nhèm. Sổ sách tẩy xóa lèm nhèm.
3.Không được minh bạch. Làm nhiều việc lèm nhèm.
4. Thấp kém không ra gì. Làm ăn lèm nhèm.
nt. Có nhiều vết bẩn vì lọ. Mặt mày lọ lem.
nt. Mập mờ, không minh bạch. Sổ sách lom lem.
nd. Con ma bẩn thỉu xấu xí, chỉ người xấu xí, dơ bẩn. Xấu như ma lem. Đầu tóc, quần áo như ma lem.
nd. Mặt của con người nhìn chung. Mặt mày lem luốt. Mặt mày hớn hở.
nd. Cách ăn nói hoạt bát, lém lỉnh nhưng không chân thật. Miệng lưỡi con buôn.
nd. Khả năng ăn nói hoạt bát, lém lỉnh. Mòm mép nó khá lắm.
nt.x.Lem.
nt.Lem luốc.
nt. Như Lọ lem.
nt. Lem luốc. Mặt mũi nhôm nham.
nt. Sắc đến mức như đụng vào là đứt ngay. Lưỡi dao sắc lẻm. Mắt sắc lẻm như dao cau.
nt. Như Tèm lem.
nt. Lem luốc dơ bẩn. Quần áo tèm lem túa lụa.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.230 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập