Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Cơ hội thành công thực sự nằm ở con người chứ không ở công việc. (The real opportunity for success lies within the person and not in the job. )Zig Ziglar
Hãy học cách vui thích với những gì bạn có trong khi theo đuổi tất cả những gì bạn muốn. (Learn how to be happy with what you have while you pursue all that you want. )Jim Rohn
Thêm một chút kiên trì và một chút nỗ lực thì sự thất bại vô vọng cũng có thể trở thành thành công rực rỡ. (A little more persistence, a little more effort, and what seemed hopeless failure may turn to glorious success. )Elbert Hubbard
Sự vắng mặt của yêu thương chính là điều kiện cần thiết cho sự hình thành của những tính xấu như giận hờn, ganh tỵ, tham lam, ích kỷ...Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Hãy nhớ rằng, có đôi khi im lặng là câu trả lời tốt nhất.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hãy lắng nghe trước khi nói. Hãy suy ngẫm trước khi viết. Hãy kiếm tiền trước khi tiêu pha. Hãy dành dụm trước khi nghỉ hưu. Hãy khảo sát trước khi đầu tư. Hãy chờ đợi trước khi phê phán. Hãy tha thứ trước khi cầu nguyện. Hãy cố gắng trước khi bỏ cuộc. Và hãy cho đi trước khi từ giã cuộc đời này. (Before you speak, listen. Before you write, think. Before you spend, earn. Before you retire, save. Before you invest, investigate. Before you critisize, wait. Before you pray, forgive. Before you quit, try. Before you die, give. )Sưu tầm
Cuộc sống không phải là vấn đề bất ổn cần giải quyết, mà là một thực tiễn để trải nghiệm. (Life is not a problem to be solved, but a reality to be experienced.)Soren Kierkegaard
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Đừng than khóc khi sự việc kết thúc, hãy mỉm cười vì sự việc đã xảy ra. (Don’t cry because it’s over, smile because it happened. )Dr. Seuss
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: bời »»
nt. Ngổn ngang, bối rối: Tin nhạn vãn, lá thư bời (Ng. Du).

nđg.1. Giải trí bằng thú vui vật chất. Tháng giêng là tháng ăn chơi (cd).
2. Chơi bời, trụy lạc. Giả danh hầu hạ, dạy nghề ăn chơi (Ng. Du).
nIt. Vỡ ra. Chén bể.
IId. 1. Biển, khoảng rộng có nước mặn. Mối sầu dằng dặc tựa miền bể xa (Đ. Th. Điểm).
2. Vật để chứa nước. Bể cá, bể bơi.
nd. Hồ để tắm và bơi lội.
nd. Môn thể thao dưới nước, mỗi đội vừa bơi vừa tìm cách ném bóng vào khung thành đối phương.
nđg. 1. Lấy mái chèo ấn vào nước để đẩy thuyền đi. Bơi Đăm rước Giá hội Thầy, Vui thì vui vậy, chẳng tày Giã-La (c.d). Bơi Đăm: bơi trải, bơi thuyền ở làng Đăm (tỉnh Hà Đông).
2. Lấy tay chân đạp trong nước đưa mình đi.
ngi&l. Vì, tại đâu, do. Hoa tàn vì bởi mẹ cha, Khi búp không bán, để già ai mua (c.d).
nl. Bởi vì.
. Nói chung về bơi và lội.
. nằm ngửa mà bơi. Bơi nhái, bơi ếch: bơi kiểu con nhái.
. Bơi theo kiểu hai tay luân phiên gạt nước rồi vung lên không.
np. Bởi thế.
nd. Búi tóc bới ở phía sau đầu (ý giễu cợt).
np. Phóng đãng, chơi bời không có ai ngăn cản: Sống buông tuồng.
nđg. Như Bới.Bươi việc đời tư của ai.
nd. Loài động vật ở dưới nước, thở bằng mang và bơi bằng vi: Mua cá phải xem mang (t.ng), Cá lớn nuốt cá bé. (t.ng). Cá chậu chim lồng: thân tù tội. Cá nước chim trời: tự do, thênh thang; không ai tìm được, bắt được.
nd. Cá nước ngọt, thân tròn dài có nhiều đốm đen, đầu nhọn, bơi nhanh. Cũng gọi Cá quả.
nd. Lối, lề lối, phương pháp: Cách bơi lội. Cách dùng, Cách ăn ở, Cách đi đứng.
nId. Đồ làm bằng gỗ, giẹp, dài, dùng bơi thuyền.
IIđg. Dùng chèo bơi cho thuyền đi: Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo (t.ng).
nIt. 1. Thành một hay nhiều đường xiên cắt nhau. Cắt chéo tờ giấy. Đường đi lại chéo nhau như mắc cửi.
2. Hàng dệt trên mặt có những đường xiên từ biên này sang biên kia. Vải chéo. Lụa chéo.
IId. Phần nhỏ giới hạn bởi hai cạnh của một góc và một đường chéo. Chéo áo. Mảnh đất chéo.
ngi. Bởi vậy mà thành ra.
nđg. Theo đuổi những trò tốn tiền, hại sức và mất thì giờ. Gái chơi bời: gái đĩ. Tay chơi bời: người cờ bạc đĩ điếm.
nd. Gân bị rút lên một cục như con chuột khi nào chạy nhiều hoặc bơi nhiều. Cũng nói Vọp bẻ.
nđg. Chửi bới móc tên ông cha kẻ khác.
hd. Con trai nhà quyền quý thời phong kiến. Công tử bột: con trai nhà giàu chỉ biết chơi bời phóng đãng.
hd. Dịp, lúc, trường hợp xảy ra. Bởi nghe lời thiếp nên cơ hội này (Ng. Du).
nd. Lý do, nguyên nhân. Không hiểu bởi cơn cớ gì.
nd. 1. Khí giới gồm một thanh gỗ uốn cong, căng dây ở giữa buộc hai đầu dùng để bắn tên. Phải cung rày đã sợ làn cây cong (Ng. Du).
2. Đồ hình cung dùng để kéo đàn nhị, đàn vĩ cầm, v.v...
3. Phần của đường tròn giới hạn bởi hai điểm.
nId. Dụng cụ có lưỡi sắt tra vào một đầu cán dùng để bới đất.
IIđg. Bới đất bằng cuốc. Cuốc đất trồng khoai.
IIId. Loại chim hay lủi dưới lùm cây nhỏ, thường hay kêu cả mùa hè, giọng rất buồn, cũng gọi là Chim quốc quốc.
nđg. Nuông chiều. Trắng da vì bởi má cưng. Đen da vì bởi lội bưng vớt bèo (c.d). Cục cưng: người yêu.
nt. 1. Mắc với nhau bởi một chất có tính như keo, hồ: Phải duyên thì dính như keo, Trái duyên lễnh lãng như kèo đục vênh (c.d). Không có một xu dính túi: không có tiền.
2. Liên can. Hắn có dính vào việc ấy.
ngi. 1. Bởi, tại, theo: Do lời yêu cầu của tôi.
2. Tùy ở, căn cứ ở: Có giúp hay không là do lòng tốt của anh ấy.
np. Bởi đó mà ra: Do đó, ta có thể kết luận.
nIđgs. 1. Lật, mở ra: Dở sách.
2. Bới móc, bày ra: Dở chuyện xưa.
3. Nửa chừng, chưa dứt: Công việc dở cả. Dở ông dở thằng: không có địa vị, tư cách rõ ràng.
4. Bận việc: Đang dở.
IIt&p. Không ngon, xấu, vụng về: Dở cờ.Hát dở. Món ăn dở.
nđg. Bới móc ra: Nghĩ nguồn cơn dở dói sao đang (Ôn. Nh. Hầu). Cũng nói Giở giói.
hd. Biểu thức đại số gồm nhiều đơn thức nối nhau bởi những dấu cọng (+) dấu trừ (-). Đa thức bậc hai.
nd. Đường thẳng giới hạn bởi hai điểm.
nd. Phần của bề mặt Trái Đất phân chia bởi hai vòng vĩ tuyến chọn lựa. Bề mặt Trái Đất được phân thành năm đới.
hd. Chất đơn, chất tạo thành chỉ bởi một nguyên tố. Sắt là một đơn chất.
nd. Người nào đó, con trai. Gã kia dại nết chơi bời (Ng. Du). Không ai biết gã là người như thế nào.
nd. Chèo nhỏ cầm tay mà bơi. Cũng viết Dầm.
nd.1. Vật dùng để sản xuất những vật đồng loại trong trồng trọt chăn nuôi. Thóc giống. Lợn giống.
2. Cây trồng hay thú nuôi cùng loại có những đặc điểm giống nhau. Giống lúa mới. Giống cam Vinh. Giống ếch Cu-ba.
3. Các nhóm người lớn, phân biệt với nhau bởi một số di truyền như màu da, hình dạng v.v... Giống da vàng. Giống da trắng.
4. Hạng, loại người (hàm ý khinh khi). Giống nịnh bợ. Giống gian trá.
5. Chỉ giới tính của động vật. Giống đực. Giống cái.
nd. 1. Khoảng không gian nằm phía trong hai cạnh tiếp giáp. Kê tủ vào góc phòng. Góc vườn. Góc phố.
2. Phần của mặt phẳng giới hạn bởi hai nửa đường thẳng cùng xuất phát từ một điểm. Các góc trong hình tam giác.
3. Phần có hình góc và thường là một phần tư của một vật. Ăn hết một góc bánh chưng.
nd. Hình tạo thành bởi một số mặt phẳng có một điểm chung và cắt nhau lần lượt theo một số đường thẳng.
nd. Hình tạo thành bởi hai nửa mặt phẳng cùng xuất phát từ một đường thẳng.
hd. Thú có chân bơi lội được, răng nanh dài, sống ở biển Bắc Cực và Nam Cực.
hdg. Chơi bời, ăn chơi. Cuộc hành lạc vẫy vùng cho phỉ chí (Ng. C. Trứ).
nl. Bởi thế, bởi cớ ấy. Yếu thế hèn chi phải thua. Hắn đi vắng hèn chi phòng đóng cửa.
nd. Phần không gian giới hạn bởi một mặt cầu.
nd. Khối tạo nên do cắt một mặt nón bởi một mặt phẳng không đi qua đỉnh của nó.
nd. Khối tạo nên do cắt cụt một hình nón bởi một mặt phẳng song song với đáy.
nd. Phần mặt phẳng giới hạn bởi một đường tròn.
nd. Phần của hình tròn giới hạn bởi một cung và dây cung của nó.
nd. Hồ xây lớn có chứa nước để bơi lội được.
ht. Hiền từ, thuần hậu, chỉ muốn điều tốt cho người khác. Trí rất ngợp, bởi chưng xuân hồn hậu (H. M. Tử).
ad. In do máy in quay, được thực hiện bởi một trục lăn bằng cao su chạy qua những chữ trên một bảng kẽm hoặc nhôm rồi in mực lên giấy, có thể in những xuất bản phẩm nhiều màu với số lượng lớn.
nđg.1. Vạch, gạch thành hàng. Kẻ một đường dài.Thước kẻ: thước để gạch hàng.
2. Tạo nên những đường nét đẹp. Kẻ biển quảng cáo. Kẻ lông mày.
3. Nói xấu, bới, vạch cho người khác biết. Hay kẻ hay vạch chuyện của người.
nđg. Mắt bị che kín bởi một màu đục. Mắt kéo mây.
hd. Hết lúc khổ sở đến hồi sung sướng. Tẻ vui bởi tại lòng này, Hay là khổ tận đến ngày cam lai (Ng. Du).
nd. 1. Lượng khá lớn chất rắn hay chất lỏng ở dạng đông đặc. Nước đóng thành khối băng.
2. Tập hợp thống nhất nhiều cá thể cùng loại. Khối liên minh công nông. Khối đại đoàn kết dân tộc.
3. Số lượng nhiều đến không đếm xuể mà chỉ coi như một tổng thể. Cả khối người xuống đường. Việc còn khối.
4. Phần không gian giới hạn bởi một mặt bằng khép kín. Khối trụ. Khối chóp.
5. Từ dùng để ghép sau một danh từ chỉ đơn vị độ dài để tạo thành tên đơn vị đo thể tích. Mét khối.
hd. Phần đất đai, trời biển, công trình xây dựng có giới hạn rõ ràng được xác định bởi những tính chất đặc điểm nhất định. Khu vực Đông Nam Á. Các khu vực dân cư. Khu vực nhà máy. Khu vực sản xuất hàng tiêu dùng. Khu vực lưu thông.
nd. Những người chuyên chơi bời, tìm hưởng thú xác thịt. Khách làng chơi.
nt.1. Phát triển không đầy đủ, không chắc. Đậu lép. Lúa lép.
2. Giẹp, không căn bởi không có gì bên trong. Bụng lép. Túi lép.
3. Thua sút. Chịu lép một bề. Lép vế.
4. Hỏng, không nổ. Nhặt pháo lép.
nt. Tự do bừa bãi, luông tuồng, để lung tung. Chơi bời loang toàng. Nhà cửa loang toàng.
nIđg. 1. Đi trên mặt nền ngập nước. Xăn quần lội qua. Trèo đèo lội suối.
2. Bơi. Học lội. Tập lội.
IIt. Chỉ đường lầy lội, có nhiều bùn lầy. Mưa to, đường khá lội.
nd. Khoảng cơ thể giới hạn bởi các xương sườn.
nd. Chèo ngắn, cầm tay để bơi thuyền nhỏ.
nđg. Đào, bới một lớp mỏng trên bề mặt. Đời cua cua máy, đời cáy cáy đào (tng).
np. Hoàn toàn tùy thích. Ra biển mặc sức mà bơi lội.
nd. Mặt sinh ra bởi một đường thẳng chuyển động luôn luôn đi qua một điểm cố định và tựa trên một đường cong cố định.
nd. Mặt tạo bởi một đường cong quay quanh một trục cố định.
nd. Mặt tạo bởi một đường thẳng chuyển động tựa trên một đường cong cố định và song song với một phương cố định.
nđg. 1. Lấy, lôi ra bằng hết, từ chỗ kín đáo, chật hẹp. Giấu đâu cũng moi móc ra.
2. Bới móc nói ra những điều riêng tư nhỏ nhặt của người khác với dụng ý xấu. Moi móc đời tư.
nd. Mồ mả. Đào mồ, bới mả.Nấm mồ.
nd. Phần mặt cầu nằm giữa hai nửa mặt phẳng giới hạn bởi một đường kính.
nd. Hình chiếu trên mặt phẳng, của phần mặt Trái Đất giới hạn bởi hai kinh tuyến.
nt. Bị ràng buộc bởi nhiều tình cảm.
nt. Như Ngậu. Chửi bới ngậu xị.
nIt. 1. Theo chiều nghịch lại. Bơi thuyền ngược dòng. Ngược gió. Đi ngược trào lưu lịch sử.
2. Phía trái thành mặt, trên thành dưới. Treo ngược bức tranh. Lật ngược tình thế.
3. Dựng đứng lên một cách bình thường. Vách núi dựng ngược. Tóc búi ngược.
4. Thuộc vùng rừng núi phải đi ngược dòng sông mới đến. Miền ngược.
IIđg. Đi lên miền ngược, theo hướng nghịch với thông thường. Ngược Lào Cai. Từ Nam Định ngược Hà Nội.
nd. Không xuôi theo dòng nước. Bơi ngược dòng.
nd. Người có trang bị bộ đồ bơi hình chân nhái và máy lặn, có thể hoạt động lâu dưới nước.
nt. Có nhiều vết không đều do làm dở dang, cẩu thả. Vôi quét nham nhở. Đường sá bị đào bới nham nhở.
hd. Hình tạo nên do hai nửa mặt phẳng cùng giới hạn bởi một đường thẳng.
nd.1. Vị trí, khoảng không gian được xác định bởi một vật chuẩn nhất định. Phía trước mặt. Phía ngoài đường. Phía bên kia sông.
2. Tập thể những người có chung những đặc điểm nhất định, những tính chất nhất định. Phía nhà trai và phía nhà gái. Các phía tham gia hội đàm.
hd.1. Các thiết bị dùng điện như đèn, bàn là, bếp điện v.v... được nối vào các mạng lưới phân phối của hệ thống điện.
2. Tổng cộng công suất điện tiêu thụ bởi tất cả các thiết bị nối vào các mạng lưới của hệ thống điện.
nIp. Quá mức bình thường. Chơi bời quá lố.
IIt. Nhiều quá. Kẹo bánh quá lố.
ht. Người đứng đầu về một môn gì, một công việc gì. Quán quân về bơi lội.
nId. Đồ dùng để tạo thành luồng gió cho mát. Quạt giấy. Quạt nan. Quạt mo. Quạt bàn.
IIđg.1. Dùng các loại quạt tạo thành gió cho mát. Quạt cho mát. Quạt than cho đỏ. Quạt thóc cho sạch.
2. Bắn liền một loạt đạn dữ dội. Quạt một băng tiểu liên.
3. Phê bình mạnh mẽ, gắt gao. Bị quạt một trận tơi bời.
nIđg.1. Chuyển động loanh quanh trong một phạm vi hẹp. Khói quẩn trong phòng. Gà què ăn quẩn cối xay (tng).
2. Bị cản trở trong sự di chuyển, bị vướng víu. Mấy đứa bé vây quanh làm quẩn chân. Lập gia đình sớm làm gì cho quẩn chân.
IIt. Rối bời, không còn sáng suốt. Quẩn quá nghĩ không ra.
nt. Rối và bề bộn, ngổn ngang. Tóc rối bời. Những ý nghĩ rối bời trong óc.
nd. Ruột và gan, lòng dạ. Ruột gan tơi bời. Ruột gan như lửa đốt.
nt. Có nhiều hoa, nhiều quả sít vào nhau. Cây oằn vì bởi trái sai, Đôi ta xa cách bởi mai kém lời (cd).
nId. Độ đo dài bằng khoảng cách của hai cánh tay giương ra. Dài chừng một sải.
IIđg. Dang ra. Nằm sải tay sải chân. Bơi sải: bơi bằng cách sải cánh tay ra trước và lên khỏi mặt nước.
np. Không ngăn cản, không hạn chế được hoàn toàn tự do. Vui đùa thả cửa. Chơi bời thả cửa.
nd.1. Khoảng thời gian được xác định bởi một đặc điểm. Thời thơ ấu. Thời cổ đại. Thời nay.
2. Khoảng thời gian thuận lợi cho một việc gì. Làm ăn găp thời. Sống chờ thời.
3. Phạm trù ngữ pháp của động từ liên hệ với thời gian trong một số ngôn ngữ. Thời hiện tại. Thời quá khứ.
nđg. Tiếp sức nhau mà chạy hoặc bơi trong một cuộc đua. Chạy tiếp sức. Tiếp sức đồng đội.
nd. Động vật thân giáp sống dưới nước, không có mai cứng, có nhiều chân bơi. Đắt như tôm tươi.
nt. Tan tành do bị đập phá. Nhà cửa tơi bời sau cơn bảo. Đánh cho tơi bời.
ht. Chơi bời say đắm, hao mòn. Ăn chơi trác táng. Lối sống trác táng.
nd. Thuyền nhỏ và dài, dùng trong các cuộc thi bơi thuyền. Hội bơi trải.
nd. Dụng cụ để tích điện, gồm hai vật dẫn cách nhau bởi một môi trường cách điện.
hd. Buôn bán không hạn chế bởi quan thuế hoặc một sự cấm đoán nào khác. Chế độ tự do mậu dịch.
nđg. Như Bới lông tìm vết.
nIđg.1. Di chuyển đến một vị trí ở phía trong. Vào nhà. Vào đất liền.
2. Bắt đầu là thành phần của một tổ chức. Vào hội. Vào biên chế nhà nước.
3. Bắt đầu tham gia một hoạt động. Vào tiệc. Vào đám.
4. Đúng khuôn phép, đúng các quy định. Công việc đã vào nền nếp.
5. Ở trong một thời gian được xác định. Vào dịp tết.
6. Thuộc một loại nào đó trong một hệ thống phân loại. Học vào loại trung bình. Vào loại biết điều.
7. Thu nhận được, tiếp thu được. Đầu óc rối bời, học mãi mà không vào.
IIgi. Biểu thị cái để hướng tới, để làm cơ sở. Nhìn vào trong nhà. Trông vào sự giúp đỡ của bạn. Nô lệ vào sách vở. Dựa vào điều dự tính.
IIIp. 1. Biểu thị sự yêu cầu về mức độ cao hơn. Làm nhanh vào.
2. Biểu thị sự phê phán, chê trách về một việc làm thái quá. Ăn kẹo cho lắm vào để rồi đau bụng.
hd. Người hoạt động thể thao đã đạt một trình độ nhất định. Vận động viên bơi lội.
nd. Bộ phận dùng để bơi của cá.
2. Món ăn làm bằng sợi lấy ở vây một số loài cá biển.
nđg.1. Đào, bới dần từng ít một. Cua xáy hang.
2. Đâm nhè nhẹ cho giập ra. Xáy trầu.
nd. Lạch con ở Nam Bộ. Bơi xuồng trên xẻo.
nđg. Bới tìm, moi cái xấu của ai.
nđg. Bới móc. Xoi xỉa nhau mà làm gì?
nd. Thuyền nhỏ, không có mái che. Bơi xuồng vào bến.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.19 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập