Nếu bạn muốn những gì tốt đẹp nhất từ cuộc đời, hãy cống hiến cho đời những gì tốt đẹp nhất. (If you want the best the world has to offer, offer the world your best.)Neale Donald Walsch
Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian thì không. (You may delay, but time will not.)Benjamin Franklin
Kinh nghiệm quá khứ và hy vọng tương lai là những phương tiện giúp ta sống tốt hơn, nhưng bản thân cuộc sống lại chính là hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Chúng ta nên hối tiếc về những sai lầm và học hỏi từ đó, nhưng đừng bao giờ mang theo chúng vào tương lai. (We should regret our mistakes and learn from them, but never carry them forward into the future with us. )Lucy Maud Montgomery
Để đạt được thành công, trước hết chúng ta phải tin chắc là mình làm được. (In order to succeed, we must first believe that we can.)Nikos Kazantzakis
Chúng ta có thể sống không có tôn giáo hoặc thiền định, nhưng không thể tồn tại nếu không có tình người.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hãy cống hiến cho cuộc đời những gì tốt nhất bạn có và điều tốt nhất sẽ đến với bạn. (Give the world the best you have, and the best will come to you. )Madeline Bridge
Nếu muốn có những điều chưa từng có, bạn phải làm những việc chưa từng làm.Sưu tầm
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Bất lương không phải là tin hay không tin, mà bất lương là khi một người xác nhận rằng họ tin vào một điều mà thực sự họ không hề tin. (Infidelity does not consist in believing, or in disbelieving, it consists in professing to believe what he does not believe.)Thomas Paine
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: bịt »»
nđg. 1. Che, bao kín. Bịt mắt lấy tiền.
2. Chít khăn. Bịt khăn tang.
3. Bọc quanh ở mép hoặc ở phía ngoài. Bịt chén vỡ. Bịt răng vàng.
pd. Đàn gảy có bốn hay năm dây kim loại, thùng hình tròn mặt bịt da.
hđg. Không thông, bị bít nghẹt: Đường lối chính trị bế tắc.
nd. Trống kiểu xưa, hai đầu bịt da, đánh cùng với trống thường: Bồng nào trống nấy (t.ng).
nd. 1. Việc làm, việc công.
2. Nút bít lỗ khoan trong đất sau khi nạp thuốc nổ để làm tăng sức công phá ở chiều sâu.
pd. Phòng nhỏ bịt kín, như buồng lái trong một số phương tiện vận tải, máy móc.
nđg. Chạm sâu rồi bịt vào, nhận vào. Mặt bàn cẩn ngọc. Cẩn xà cừ.
nđg. Buộc chặt lại, buộc bít lại: Chịt mắt. Đóng chịt cửa.
nd. Thứ giày đế mỏng, không bít gót chân. Dép da, dép dừa. Dép cao gót.
nt. Rộng ra do bị dãn. Bít tất doãng ra.
nd. Dụng cụ nuôi ong, làm bằng một đoạn thân cây rỗng, bít kín hai đầu, ở giữa khoét lỗ để ong ra vào làm tổ.
nđg. Đút vật gì vào để bịt lỗ. Đút nút lỗ tai. Đút nút lỗ rò.
nIđg. Làm cho thật kín, bít những chỗ hở. Ken rơm vào vách.
IIt. Rất sát vào nhau, không còn chỗ hở. Tre trúc mọc ken dày.
nd. 1. Vòng kim loại bịt đầu cán của môt số dụng cụ. Khâu dao.
2. Nhẫn to bản của đàn ông. Đeo khâu vàng.
3. Vòng sắt làm bộ phận của dây xích.
4. Từng yếu tố, bộ phận của môt hệ thống. Tổ chức tốt các khâu trong dây chuyền sản xuất.
nId. 1. Binh khí thời xưa hình gậy dài, đầu nhọn bịt sắt. Đâm lao phải theo lao (t.ng).
2. Dụng cụ thể thao hình cây lao để phóng xa. Kỷ lục phóng lao.
IIđg. 1. Phóng đi một vật dài. Lao cây sào. Mũi tên lao đi vun vút.
2. Di chuyển nhanh về phía trước. Xe bị lao xuống vực. Chạy lao theo.
3. Dốc tòan bộ sức lực, tâm trí vào việc gì. Lao vào công việc.
4. Chuyển rầm cầu lên mố và trụ cầu. Mới lao được một nhịp cầu.
nđg. Cố che đậy, bưng bít một cách vô ích việc đã quá rõ ràng, nhiều người biết.
nd. 1. Vật có hình một nửa ống dài chẻ đôi để hứng và dẫn nước.
2. Đường dẫn nước nhỏ lộ thiên. Đào máng dẫn nước vào ruộng.
3. Đồ đựng thức ăn cho gia súc, gia cầm, có hình một cái máng ngắn, bít hai đầu. Máng lợn.
nd. Mũ mềm có lót bông, có bộ phận bịt kín tai, lưỡi trai vuông, thường dùng cho bộ đội biên phòng.
nd. Nhạc khí có hai dây, kéo bằng vĩ làm bằng lông đuôi ngựa, bầu cộng hưởng thường bịt da rắn.
nđg.1. Bít lối đi một cách tạm bợ. Kéo cành cây rấp cổng.
2. Tìm cách giấu, bưng bít. Rấp vụ tham ô.
nđg. Chỉ chất lỏng rỉ ra ngoài vật chứa đựng do kẽ nứt hay lỗ thủng rất nhỏ. Thùng nước bị rò. bịt lỗ rò.
nd.1. Nhạc khí thổi có bầu chứa không khí và một hệ thống ống trúc có lỗ thoát hơi, để bịt và mở khi thổi.
2. Nhạc khí ống nhỏ để thổi.
nd. Bít tất (nói tắt). Đi tất.
nđg. Nhô ra, lộ hẳn ra ngoài lớp bao bọc. Bít tất rách, thòi cả ngón chân ra ngoài.
hdg.1. Làm cho mất hẳn đi. Thủ tiêu tang vật.
2. Giết chết một cách lén lút. Thủ tiêu một nhân chứng để bịt đầu mối.
3. Từ bỏ hoàn toàn một hoạt động. Thủ tiêu đấu tranh.
nIđg. Làm cho chỗ hở hay lỗ thông bị bịt kín lại hay bị tắc đi. Trít chõ đổ xôi. Kim tiêm bị trít lại.
IIt. Chỉ mắt nhắm nghiền lại. Cười trít cả mắt.
nd. Nhạc khí gõ hình ống, thân bằng gỗ hay kim loại có một hay hai mặt bịt da. Trống giong cờ mở.Tiếng trống điểm canh.
nd. Trống lớn, tang ghép bằng gỗ, hai mặt bịt da thuộc, thường treo ngang. Cũng gọi Trống đại.
nd. Bít tất.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập