Mục đích của cuộc sống là sống có mục đích.Sưu tầm
Có hai cách để lan truyền ánh sáng. Bạn có thể tự mình là ngọn nến tỏa sáng, hoặc là tấm gương phản chiếu ánh sáng đó. (There are two ways of spreading light: to be the candle or the mirror that reflects it.)Edith Wharton
Ngu dốt không đáng xấu hổ bằng kẻ không chịu học. (Being ignorant is not so much a shame, as being unwilling to learn.)Benjamin Franklin
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Người tốt không cần đến luật pháp để buộc họ làm điều tốt, nhưng kẻ xấu thì luôn muốn tìm cách né tránh pháp luật. (Good people do not need laws to tell them to act responsibly, while bad people will find a way around the laws.)Plato
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Khi bạn dấn thân hoàn thiện các nhu cầu của tha nhân, các nhu cầu của bạn cũng được hoàn thiện như một hệ quả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Cơ hội thành công thực sự nằm ở con người chứ không ở công việc. (The real opportunity for success lies within the person and not in the job. )Zig Ziglar
Chúng ta trở nên thông thái không phải vì nhớ lại quá khứ, mà vì có trách nhiệm đối với tương lai. (We are made wise not by the recollection of our past, but by the responsibility for our future.)George Bernard Shaw
Đừng chọn sống an nhàn khi bạn vẫn còn đủ sức vượt qua khó nhọc.Sưu tầm
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: mất ngủ »»
nt. Ngủ không được. Mất ngủ mấy đêm liền.
nd. Từ dùng để gọi đùa và thân mật người vợ. Bà xã nhà tôi.
hđg. Chào kính cẩn để ra mắt người trên.
nt. Xấu hổ. Khôn lanh làm bẽ mặt người, Đến khi bẽ mặt người cười khôn lanh (cd).
nt. Xấu mặt, xấu hổ. Làm bỉ mặt người ta.
nd. Bộ phận của mặt người ở phía dưới miệng. Ngồi chống tay dưới càm. Cũng nói Cằm.
nd. 1. Con của con mình, con của anh, chị em mình. Cháu nó lú có chú nó khôn (t.ng).
2. Từ dùng để gọi thân mật người được coi như hàng cháu mình hay để tự xưng với người mình kính trọng thuộc bậc ông bà, chú bác của mình.
3. Từ dùng để chỉ con mình hay con người khác, còn nhỏ, còn trẻ, coi như cháu của mình hay của người đối thoại. Ông được mấy cháu?
nđg. Nhắm mắt ngủ trong thời gian rất ngắn. Vừa mới chợp được một tí gà đã gáy. Cả đêm không chợp mắt.
nd. Loại chim lớn ở rừng có đuôi dài xòe ra được, đặc biệt là có rất nhiều hình mặt nguyệt ngũ sắc trên lông; thịt ăn ngon:Nem công chả phụng.
nd. Hạng người đáng khinh. Đồ mất dạy! Đồ mặt người lòng thú.
nđg. Phân phải trái trước mặt người thứ ba. Sự đôi chối.
nđg. Xem mặt người con gái để hỏi làm vợ. Cũng viết Dạm mặt.
nd.1. Con gái còn bé theo cách gọi của nông dân miền Bắc. Cái hĩm đầu lòng.
2. Từ để gọi thân mật người nông dân có con gái đầu lòng còn bé. Chị hĩm có nhà không?
nt. Thẹn, tự cảm thấy mình xấu, kém cỏi. Trâu gầy hổ mặt người nuôi (tng).
nd. Hình dáng của mặt người. Khuôn mặt chữ điền.
nd. Khuôn mặt người phụ nữ đẹp. Khuôn trăng đầy đặn, nét ngài nở nang (Ng. Du).
nd. Đám lông mọc dày trên con mắt người.
nd. Lông non mới mọc trên da chim; lông rất ngắn và mịn trên mặt người trẻ.
nđg. Dùng xảo thuật để che mắt người ta. Mà mắt để lấy hết của cải.
nd. 1. Phần phía trước đầu người, từ trán đến cằm. Rửa mặt. Nét mặt.
2. Những nét trên mặt biểu hiện tình cảm, thái độ. Tay bắt mặt mừng. Mặt lạnh như tiền.
3. Mặt người tiêu biểu cho mỗi cá nhân, phân biệt người này với người khác. Gặp mặt. Quen mặt.
4. Mặt coi như biểu hiện của thể diện, danh dự. Ngượng mặt. Lên mặt.
5. Phần phẳng ở phía trên hay phái ngoài của vật. Mặt bàn. Mặt đất. Giấy viết một mặt.
6. Một phía của không gian liên quan với một vị trí xác định. Mặt trước của ngôi nhà. Bị bao vây bốn mặt.
7. Phần, phương diện được tách ra để xem xét. Chỉ chủ ý mặt nội dung. Có cả mặt ưu và mặt khuyết.
hd. Tiếng lóng để giữ bí mật trong thông tin liên lạc. Thay đổi mật ngữ của tổ chức.
ns. Rất nhiều, cả một đám đông. Chúng nó kéo đến một lô một lốc toàn đầu trâu mặt ngựa.
nđg. Làm việc mình không thạo trước mắt người rất thành thạo.
nt. Nhọ mặt người (nói tắt). Lúc tối nhọ mặt.
nd. Lúc chập choạng tối, không còn trông rõ mặt người. Làm từ sáng sớm cho đến khi nhọ mặt người.
nd. Từ để gọi thân mật người chồng. Ông xã tôi.
nt. Có vẻ xơ xác, mệt mỏi về cả thể xác và tinh thần. mất ngủ mấy đêm, người phờ phạc.
nId. Lối đánh bạc đoán đồng tiền gieo ở mặt sấp hay mặt ngửa. Chơi sấp ngửa.
IIp. Vội vàng, tất tả. Sấp ngửa chạy đi mời thầy thuốc. Ăn sấp ăn ngửa vài bát để còn đi cho kịp.
nd.1. Tai và mắt người chuyên nghe ngóng. Nhân dân là tai mắt của chính quyền.
2. Người có danh vọng. Nhà tai mắt của tỉnh.
nd. Động vật có xương sống bậc cao, có lông mao, nuôi con bằng sữa. Thú rừng. Mặt người dạ thú.
hd. Cảnh ở phía trước, gần ống kính hay gần mắt người xem nhất. Bức ảnh sử dụng tiền cảnh khá đẹp.
nd. Nốt nhỏ tựa trứng cá, thường thấy trên mặt người đang tuổi dậy thì.
nđg. Đến nhà người con gái để biết mặt người định hỏi làm vợ theo tục lệ cũ.
nđg.1. Đâm thẳng, chọc thẳng. Xỉa lưỡi lê vào ngực.
2. Chọc và xoi nhẹ các kẽ răng cho sạch bợn. Xỉa răng.
3. Dùng ngón tay chỉ thẳng vào mặt người khác. Xỉa tay nhiếc mắng.
4. Xen vào việc không dính líu đến mình. Biết gì mà xỉa vào.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập