=> (k: Tongni san) Do Huệ Triệt (k: Hyech'ŏl 慧徹) khai sáng. Là một trong chín tông phái (Cửu sơn 九山) Phật giáo thiền Cao Ly (Tân La - Silla). Đông phương tối thắng đăng vương Như Lai kinh 東方最勝燈王如來經 [ja] トウホウサイショウトウオウニョライキョウ Tōhō saishō tōō nyorai kyō ||| 1 fasc. (T 1354.21.868-872); see Dōngfāng zuìshèng dēng wáng tuóluóní jīng 東方最勝燈王陀羅尼經.
=> (j: Tōhō saishō tōō nyorai kyō),1 quyển. Xem Đông phương tối thắng đăng vương đà-la-ni kinh 東方最勝燈王陀羅尼經. 東方最勝燈王陀羅尼經 (c: Dongfang zuisheng deng wang tuoluoni jing; Skt. Agrapradīpa-dhāraṇī-vidyārāja; t: rig sngags kyi rgyal po sgron ma mchog gi gzungs; e: Dhāraṇī of the Eastern, Foremost King of Brightness). Six Chinese versions are extant: (1) 1 fasc. (T 1029.19.744), Dhāraṇī Spell of Agra 安宅陀羅尼呪經, tr. unknown. (2) 1 fasc. (T 1351.21.864-865), Supernatural Spell of Retaining Phrases 持句神呪經, trans. Shiqian 支謙. (3) 1 fasc. (T 1352.21.865-866), Dhāraṇīpa Sutra 陀隣尼鉢經, trans. Dharmarakṣa 竺曇無蘭. (4) 1 fasc. (T 1353.21.866-868), Dhāraṇī of the Eastern, Foremost King of Brightness 東方最勝燈王陀羅尼經, trans. Jñānagupta 闍那崛多. (5) 1 fasc. (T 1354.21.868-872), Sutra of the Tathāgata, the Eastern, Foremost King of Brightness 東方最勝燈王如來經, trans. Jñānagupta 闍那崛多. (6) 1 fasc. (T 1355.21.872-874), Dhāraṇī of the Holy Foremost Brightness, the Radiant Tathāgata 聖最上燈明如來陀羅尼經, trans. Dānapāla 施護
=> 1. (c: Dongfang zuisheng deng wang tuoluoni jing; s: Agrapradīpa-dhāraṇī-vidyārāja; t: rig sngags kyi rgyal po sgron ma mchog gi gzungs [To.528/858] ; (Dhāraṇī of the Eastern, Foremost King of Brightness). Có 6 bản dịch tiếng Hán hiện đang lưu hành: Án trạch đà-la-ni chú kinh (e: Dhāraṇī Spell of Agra 安宅陀羅尼呪經), 1 quyển, dịch giả vô danh. 2. Trì cú thần chú kinh (e: Supernatural Spell of Retaining Phrases 持句神呪經), 1 quyển; Chi Khiêm (c: Shiqian 支謙) dịch. 3. Đà-lân-ni-bát kinh (s: Dhāraṇīpa Sutra) 陀隣尼鉢經, 1 quyển, Trúc Đàm Vô Sấm (s: Dharmarakṣa 竺曇無蘭) dịch. 4. Đông phương tối thắng đăng vương đà-la-ni kinh , (e: Dhāraṇī of the Eastern, Foremost King of Brightness 東方最勝燈王陀羅尼經), 1 quyển; Xà-na-quật-đa (s: Jñānagupta 闍那崛多) dịch. 5. Đông phương tối thắng đăng vương Như Lai kinh (e: Sutra of the Tathāgata, the Eastern, Foremost King of Brightness 東方最勝燈王如來經), 1 quyển; Xà-na-quật-đa (s: Jñānagupta 闍那崛多) dịch. 6. Thánh tối thượng thắng minh Như Lai đà-la-ni kinh (e: Dhāraṇī of the Holy Foremost Brightness, the Radiant Tathāgata 聖最上燈明如來陀羅尼經), 1 quyển; Thi Hộ (s: Dānapāla 施護) dịch. . Đông phương tối thắng đăng vương đà-la-ni kinh 東方最勝燈王陀羅尼經 (c: Dongfang zuisheng deng wang tuoluoni jing; s: Agrapradīpa-dhāraṇī-vidyārāja; t: rig sngags kyi rgyal po sgron ma mchog gi gzungs [To.528/858] ; (Dhāraṇī of the Eastern, Foremost King of Brightness). Có 6 bản dịch tiếng Hán hiện đang lưu hành:
=> 1. Án trạch đà-la-ni chú kinh (e: Dhāraṇī Spell of Agra 安宅陀羅尼呪經), 1 quyển, dịch giả vô danh. 2. Trì cú thần chú kinh (e: Supernatural Spell of Retaining Phrases 持句神呪經), 1 quyển; Chi Khiêm (c: Shiqian 支謙) dịch. 3. Đà-lân-ni-bát kinh Dhāraṇīpa Sutra 陀隣尼鉢經, 1 quyển, Trúc Đàm Vô Sấm (s: Dharmarakṣa 竺曇無蘭) dịch. 4. Đông phương tối thắng đăng vương đà-la-ni kinh , (e: Dhāraṇī of the Eastern, Foremost King of Brightness 東方最勝燈王陀羅尼經), 1 quyển; Xà-na-quật-đa (s: Jñānagupta 闍那崛多) dịch. 5. Đông phương tối thắng đăng vương Như Lai kinh (e: Sutra of the Tathāgata, the Eastern, Foremost King of Brightness 東方最勝燈王如來經), 1 quyển; Xà-na-quật-đa (s: Jñānagupta 闍那崛多) dịch. 6. Thánh tối thượng thắng minh Như Lai đà-la-ni kinh (e: Dhāraṇī of the Holy Foremost Brightness, the Radiant Tathāgata 聖最上燈明如來陀羅尼經), 1 quyển; Thi Hộ (s: Dānapāla 施護) dịch. Trang tra cứu Thuật ngữ Phật học từ các nguồn từ điển tổng hợp hiện có, bao gồm từ điển Phật Quang, từ điển Đạo Uyển... do Liên Phật Hội thực hiện.">
=> (k: Tongni san) Do Huệ Triệt (k: Hyech'ŏl 慧徹) khai sáng. Là một trong chín tông phái (Cửu sơn 九山) Phật giáo thiền Cao Ly (Tân La - Silla). Đông phương tối thắng đăng vương Như Lai kinh 東方最勝燈王如來經 [ja] トウホウサイショウトウオウニョライキョウ Tōhō saishō tōō nyorai kyō ||| 1 fasc. (T 1354.21.868-872); see Dōngfāng zuìshèng dēng wáng tuóluóní jīng 東方最勝燈王陀羅尼經.
=> (j: Tōhō saishō tōō nyorai kyō),1 quyển. Xem Đông phương tối thắng đăng vương đà-la-ni kinh 東方最勝燈王陀羅尼經. 東方最勝燈王陀羅尼經 (c: Dongfang zuisheng deng wang tuoluoni jing; Skt. Agrapradīpa-dhāraṇī-vidyārāja; t: rig sngags kyi rgyal po sgron ma mchog gi gzungs; e: Dhāraṇī of the Eastern, Foremost King of Brightness). Six Chinese versions are extant: (1) 1 fasc. (T 1029.19.744), Dhāraṇī Spell of Agra 安宅陀羅尼呪經, tr. unknown. (2) 1 fasc. (T 1351.21.864-865), Supernatural Spell of Retaining Phrases 持句神呪經, trans. Shiqian 支謙. (3) 1 fasc. (T 1352.21.865-866), Dhāraṇīpa Sutra 陀隣尼鉢經, trans. Dharmarakṣa 竺曇無蘭. (4) 1 fasc. (T 1353.21.866-868), Dhāraṇī of the Eastern, Foremost King of Brightness 東方最勝燈王陀羅尼經, trans. Jñānagupta 闍那崛多. (5) 1 fasc. (T 1354.21.868-872), Sutra of the Tathāgata, the Eastern, Foremost King of Brightness 東方最勝燈王如來經, trans. Jñānagupta 闍那崛多. (6) 1 fasc. (T 1355.21.872-874), Dhāraṇī of the Holy Foremost Brightness, the Radiant Tathāgata 聖最上燈明如來陀羅尼經, trans. Dānapāla 施護
=> 1. (c: Dongfang zuisheng deng wang tuoluoni jing; s: Agrapradīpa-dhāraṇī-vidyārāja; t: rig sngags kyi rgyal po sgron ma mchog gi gzungs [To.528/858] ; (Dhāraṇī of the Eastern, Foremost King of Brightness). Có 6 bản dịch tiếng Hán hiện đang lưu hành: Án trạch đà-la-ni chú kinh (e: Dhāraṇī Spell of Agra 安宅陀羅尼呪經), 1 quyển, dịch giả vô danh. 2. Trì cú thần chú kinh (e: Supernatural Spell of Retaining Phrases 持句神呪經), 1 quyển; Chi Khiêm (c: Shiqian 支謙) dịch. 3. Đà-lân-ni-bát kinh (s: Dhāraṇīpa Sutra) 陀隣尼鉢經, 1 quyển, Trúc Đàm Vô Sấm (s: Dharmarakṣa 竺曇無蘭) dịch. 4. Đông phương tối thắng đăng vương đà-la-ni kinh , (e: Dhāraṇī of the Eastern, Foremost King of Brightness 東方最勝燈王陀羅尼經), 1 quyển; Xà-na-quật-đa (s: Jñānagupta 闍那崛多) dịch. 5. Đông phương tối thắng đăng vương Như Lai kinh (e: Sutra of the Tathāgata, the Eastern, Foremost King of Brightness 東方最勝燈王如來經), 1 quyển; Xà-na-quật-đa (s: Jñānagupta 闍那崛多) dịch. 6. Thánh tối thượng thắng minh Như Lai đà-la-ni kinh (e: Dhāraṇī of the Holy Foremost Brightness, the Radiant Tathāgata 聖最上燈明如來陀羅尼經), 1 quyển; Thi Hộ (s: Dānapāla 施護) dịch. . Đông phương tối thắng đăng vương đà-la-ni kinh 東方最勝燈王陀羅尼經 (c: Dongfang zuisheng deng wang tuoluoni jing; s: Agrapradīpa-dhāraṇī-vidyārāja; t: rig sngags kyi rgyal po sgron ma mchog gi gzungs [To.528/858] ; (Dhāraṇī of the Eastern, Foremost King of Brightness). Có 6 bản dịch tiếng Hán hiện đang lưu hành:
=> 1. Án trạch đà-la-ni chú kinh (e: Dhāraṇī Spell of Agra 安宅陀羅尼呪經), 1 quyển, dịch giả vô danh. 2. Trì cú thần chú kinh (e: Supernatural Spell of Retaining Phrases 持句神呪經), 1 quyển; Chi Khiêm (c: Shiqian 支謙) dịch. 3. Đà-lân-ni-bát kinh Dhāraṇīpa Sutra 陀隣尼鉢經, 1 quyển, Trúc Đàm Vô Sấm (s: Dharmarakṣa 竺曇無蘭) dịch. 4. Đông phương tối thắng đăng vương đà-la-ni kinh , (e: Dhāraṇī of the Eastern, Foremost King of Brightness 東方最勝燈王陀羅尼經), 1 quyển; Xà-na-quật-đa (s: Jñānagupta 闍那崛多) dịch. 5. Đông phương tối thắng đăng vương Như Lai kinh (e: Sutra of the Tathāgata, the Eastern, Foremost King of Brightness 東方最勝燈王如來經), 1 quyển; Xà-na-quật-đa (s: Jñānagupta 闍那崛多) dịch. 6. Thánh tối thượng thắng minh Như Lai đà-la-ni kinh (e: Dhāraṇī of the Holy Foremost Brightness, the Radiant Tathāgata 聖最上燈明如來陀羅尼經), 1 quyển; Thi Hộ (s: Dānapāla 施護) dịch. Trang tra cứu Thuật ngữ Phật học từ các nguồn từ điển tổng hợp hiện có, bao gồm từ điển Phật Quang, từ điển Đạo Uyển... do Liên Phật Hội thực hiện." />
=> (k: Tongni san) Do Huệ Triệt (k: Hyech'ŏl 慧徹) khai sáng. Là một trong chín tông phái (Cửu sơn 九山) Phật giáo thiền Cao Ly (Tân La - Silla). Đông phương tối thắng đăng vương Như Lai kinh 東方最勝燈王如來經 [ja] トウホウサイショウトウオウニョライキョウ Tōhō saishō tōō nyorai kyō ||| 1 fasc. (T 1354.21.868-872); see Dōngfāng zuìshèng dēng wáng tuóluóní jīng 東方最勝燈王陀羅尼經.
=> (j: Tōhō saishō tōō nyorai kyō),1 quyển. Xem Đông phương tối thắng đăng vương đà-la-ni kinh 東方最勝燈王陀羅尼經. 東方最勝燈王陀羅尼經 (c: Dongfang zuisheng deng wang tuoluoni jing; Skt. Agrapradīpa-dhāraṇī-vidyārāja; t: rig sngags kyi rgyal po sgron ma mchog gi gzungs; e: Dhāraṇī of the Eastern, Foremost King of Brightness). Six Chinese versions are extant: (1) 1 fasc. (T 1029.19.744), Dhāraṇī Spell of Agra 安宅陀羅尼呪經, tr. unknown. (2) 1 fasc. (T 1351.21.864-865), Supernatural Spell of Retaining Phrases 持句神呪經, trans. Shiqian 支謙. (3) 1 fasc. (T 1352.21.865-866), Dhāraṇīpa Sutra 陀隣尼鉢經, trans. Dharmarakṣa 竺曇無蘭. (4) 1 fasc. (T 1353.21.866-868), Dhāraṇī of the Eastern, Foremost King of Brightness 東方最勝燈王陀羅尼經, trans. Jñānagupta 闍那崛多. (5) 1 fasc. (T 1354.21.868-872), Sutra of the Tathāgata, the Eastern, Foremost King of Brightness 東方最勝燈王如來經, trans. Jñānagupta 闍那崛多. (6) 1 fasc. (T 1355.21.872-874), Dhāraṇī of the Holy Foremost Brightness, the Radiant Tathāgata 聖最上燈明如來陀羅尼經, trans. Dānapāla 施護
=> 1. (c: Dongfang zuisheng deng wang tuoluoni jing; s: Agrapradīpa-dhāraṇī-vidyārāja; t: rig sngags kyi rgyal po sgron ma mchog gi gzungs [To.528/858] ; (Dhāraṇī of the Eastern, Foremost King of Brightness). Có 6 bản dịch tiếng Hán hiện đang lưu hành: Án trạch đà-la-ni chú kinh (e: Dhāraṇī Spell of Agra 安宅陀羅尼呪經), 1 quyển, dịch giả vô danh. 2. Trì cú thần chú kinh (e: Supernatural Spell of Retaining Phrases 持句神呪經), 1 quyển; Chi Khiêm (c: Shiqian 支謙) dịch. 3. Đà-lân-ni-bát kinh (s: Dhāraṇīpa Sutra) 陀隣尼鉢經, 1 quyển, Trúc Đàm Vô Sấm (s: Dharmarakṣa 竺曇無蘭) dịch. 4. Đông phương tối thắng đăng vương đà-la-ni kinh , (e: Dhāraṇī of the Eastern, Foremost King of Brightness 東方最勝燈王陀羅尼經), 1 quyển; Xà-na-quật-đa (s: Jñānagupta 闍那崛多) dịch. 5. Đông phương tối thắng đăng vương Như Lai kinh (e: Sutra of the Tathāgata, the Eastern, Foremost King of Brightness 東方最勝燈王如來經), 1 quyển; Xà-na-quật-đa (s: Jñānagupta 闍那崛多) dịch. 6. Thánh tối thượng thắng minh Như Lai đà-la-ni kinh (e: Dhāraṇī of the Holy Foremost Brightness, the Radiant Tathāgata 聖最上燈明如來陀羅尼經), 1 quyển; Thi Hộ (s: Dānapāla 施護) dịch. . Đông phương tối thắng đăng vương đà-la-ni kinh 東方最勝燈王陀羅尼經 (c: Dongfang zuisheng deng wang tuoluoni jing; s: Agrapradīpa-dhāraṇī-vidyārāja; t: rig sngags kyi rgyal po sgron ma mchog gi gzungs [To.528/858] ; (Dhāraṇī of the Eastern, Foremost King of Brightness). Có 6 bản dịch tiếng Hán hiện đang lưu hành:
=> 1. Án trạch đà-la-ni chú kinh (e: Dhāraṇī Spell of Agra 安宅陀羅尼呪經), 1 quyển, dịch giả vô danh. 2. Trì cú thần chú kinh (e: Supernatural Spell of Retaining Phrases 持句神呪經), 1 quyển; Chi Khiêm (c: Shiqian 支謙) dịch. 3. Đà-lân-ni-bát kinh Dhāraṇīpa Sutra 陀隣尼鉢經, 1 quyển, Trúc Đàm Vô Sấm (s: Dharmarakṣa 竺曇無蘭) dịch. 4. Đông phương tối thắng đăng vương đà-la-ni kinh , (e: Dhāraṇī of the Eastern, Foremost King of Brightness 東方最勝燈王陀羅尼經), 1 quyển; Xà-na-quật-đa (s: Jñānagupta 闍那崛多) dịch. 5. Đông phương tối thắng đăng vương Như Lai kinh (e: Sutra of the Tathāgata, the Eastern, Foremost King of Brightness 東方最勝燈王如來經), 1 quyển; Xà-na-quật-đa (s: Jñānagupta 闍那崛多) dịch. 6. Thánh tối thượng thắng minh Như Lai đà-la-ni kinh (e: Dhāraṇī of the Holy Foremost Brightness, the Radiant Tathāgata 聖最上燈明如來陀羅尼經), 1 quyển; Thi Hộ (s: Dānapāla 施護) dịch. Trang tra cứu Thuật ngữ Phật học từ các nguồn từ điển tổng hợp hiện có, bao gồm từ điển Phật Quang, từ điển Đạo Uyển... do Liên Phật Hội thực hiện."/>
Điều quan trọng không phải vị trí ta đang đứng mà là ở hướng ta đang đi.Sưu tầm
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Lo lắng không xua tan bất ổn của ngày mai nhưng hủy hoại bình an trong hiện tại. (Worrying doesn’t take away tomorrow’s trouble, it takes away today’s peace.)Unknown
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Tài năng là do bẩm sinh, hãy khiêm tốn. Danh vọng là do xã hội ban cho, hãy biết ơn. Kiêu căng là do ta tự tạo, hãy cẩn thận. (Talent is God-given. Be humble. Fame is man-given. Be grateful. Conceit is self-given. Be careful.)John Wooden
Hãy nhớ rằng, có đôi khi im lặng là câu trả lời tốt nhất.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trời sinh voi sinh cỏ, nhưng cỏ không mọc trước miệng voi. (God gives every bird a worm, but he does not throw it into the nest. )Ngạn ngữ Thụy Điển
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Chúng ta nên hối tiếc về những sai lầm và học hỏi từ đó, nhưng đừng bao giờ mang theo chúng vào tương lai. (We should regret our mistakes and learn from them, but never carry them forward into the future with us. )Lucy Maud Montgomery
Hạnh phúc không phải là điều có sẵn. Hạnh phúc đến từ chính những hành vi của bạn. (Happiness is not something ready made. It comes from your own actions.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển thuật ngữ Phật học »» Đang xem mục từ: Đồng lý sơn 桐裡山 »»
Hướng dẫn: Quý vị có thể nhập nguyên một từ để tìm xem tất cả những từ ngữ bắt đầu bằng từ đó. Ví dụ, nhập quyết để xem Quyết định tâm, Quyết định tạng luận, Quyết định tín v.v...
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập