Có những người không nói ra phù hợp với những gì họ nghĩ và không làm theo như những gì họ nói. Vì thế, họ khiến cho người khác phải nói những lời không nên nói và phải làm những điều không nên làm với họ. (There are people who don't say according to what they thought and don't do according to what they say. Beccause of that, they make others have to say what should not be said and do what should not be done to them.)Rộng Mở Tâm Hồn
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Hãy cống hiến cho cuộc đời những gì tốt nhất bạn có và điều tốt nhất sẽ đến với bạn. (Give the world the best you have, and the best will come to you. )Madeline Bridge
Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Hạnh phúc không tạo thành bởi số lượng những gì ta có, mà từ mức độ vui hưởng cuộc sống của chúng ta. (It is not how much we have, but how much we enjoy, that makes happiness.)Charles Spurgeon
Sự ngu ngốc có nghĩa là luôn lặp lại những việc làm như cũ nhưng lại chờ đợi những kết quả khác hơn. (Insanity: doing the same thing over and over again and expecting different results.)Albert Einstein
Chúng ta không có khả năng giúp đỡ tất cả mọi người, nhưng mỗi người trong chúng ta đều có thể giúp đỡ một ai đó. (We can't help everyone, but everyone can help someone.)Ronald Reagan
Điều quan trọng không phải là bạn nhìn vào những gì, mà là bạn thấy được những gì. (It's not what you look at that matters, it's what you see.)Henry David Thoreau
Điều quan trọng nhất bạn cần biết trong cuộc đời này là bất cứ điều gì cũng có thể học hỏi được.Rộng Mở Tâm Hồn
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: to extent »»
: to extent đến một mức độ cụ thể được nói rõ nào đó
- To a certain extent, we are all responsible for this tragic situation.
* Đến một mức độ nhất định nào đó, tất cả chúng ta đều phải chịu trách nhiệm về tình huống bi thảm này.
- He had changed to such an extent that I no longer recognized him.
* Ông ấy đã thay đổi nhiều đến mức tôi không còn nhận ra ông ấy được nữa.
- To some extent what she argues is true.
* Trong một chừng mực nào đó, những lập luận của cô ta là đúng sự thật.
- The pollution of the forest has seriously affected plant life and, to a lesser extent, wildlife.
* Sự ô nhiễm rừng đã ảnh hưởng nghiêm trọng đến đời sống thực vật và, với một mức độ ít hơn, là đời sống hoang dã.
- To what extent is this true of all schools?
* Đến mức độ nào thì điều này là đúng với tất cả các trường học?
- The book discusses the extent to which family life has changed over the past 50 years.
* Cuốn sách thảo luận về mức độ mà đời sống gia đình đã thay đổi trong 50 năm qua.
- The extent to which your diet is successful depends on your willpower.
* Mức độ thành công cho chế độ ăn kiêng của bạn phụ thuộc vào sức mạnh ý chí.
- Languages vary in the extent to which they rely on word order.
* Các ngôn ngữ khác biệt nhau ở mức độ mà chúng phụ thuộc vào trật tự của từ.
- His business is failing to such an extent that it is losing over £20,000 a year.
* Việc kinh doanh của ông ta đang thất bại đến mức mỗi năm thua lỗ hơn 20.000 bảng Anh.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.41 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập