Chúng ta không thể giải quyết các vấn đề bất ổn của mình với cùng những suy nghĩ giống như khi ta đã tạo ra chúng. (We cannot solve our problems with the same thinking we used when we created them.)Albert Einstein
Đừng than khóc khi sự việc kết thúc, hãy mỉm cười vì sự việc đã xảy ra. (Don’t cry because it’s over, smile because it happened. )Dr. Seuss
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Chớ khinh thường việc ác nhỏ mà làm; đốm lửa nhỏ có thể thiêu cháy cả núi rừng làng mạc. Chớ chê bỏ việc thiện nhỏ mà không làm, như giọt nước nhỏ lâu ngày cũng làm đầy chum vại lớn.Lời Phật dạy
Nếu muốn tỏa sáng trong tương lai, bạn phải lấp lánh từ hôm nay.Sưu tầm
Chúng ta trở nên thông thái không phải vì nhớ lại quá khứ, mà vì có trách nhiệm đối với tương lai. (We are made wise not by the recollection of our past, but by the responsibility for our future.)George Bernard Shaw
Hãy cống hiến cho cuộc đời những gì tốt nhất bạn có và điều tốt nhất sẽ đến với bạn. (Give the world the best you have, and the best will come to you. )Madeline Bridge
Yếu tố của thành công là cho dù đi từ thất bại này sang thất bại khác vẫn không đánh mất sự nhiệt tình. (Success consists of going from failure to failure without loss of enthusiasm.)Winston Churchill
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: to extent »»
: to extent đến một mức độ cụ thể được nói rõ nào đó
- To a certain extent, we are all responsible for this tragic situation.
* Đến một mức độ nhất định nào đó, tất cả chúng ta đều phải chịu trách nhiệm về tình huống bi thảm này.
- He had changed to such an extent that I no longer recognized him.
* Ông ấy đã thay đổi nhiều đến mức tôi không còn nhận ra ông ấy được nữa.
- To some extent what she argues is true.
* Trong một chừng mực nào đó, những lập luận của cô ta là đúng sự thật.
- The pollution of the forest has seriously affected plant life and, to a lesser extent, wildlife.
* Sự ô nhiễm rừng đã ảnh hưởng nghiêm trọng đến đời sống thực vật và, với một mức độ ít hơn, là đời sống hoang dã.
- To what extent is this true of all schools?
* Đến mức độ nào thì điều này là đúng với tất cả các trường học?
- The book discusses the extent to which family life has changed over the past 50 years.
* Cuốn sách thảo luận về mức độ mà đời sống gia đình đã thay đổi trong 50 năm qua.
- The extent to which your diet is successful depends on your willpower.
* Mức độ thành công cho chế độ ăn kiêng của bạn phụ thuộc vào sức mạnh ý chí.
- Languages vary in the extent to which they rely on word order.
* Các ngôn ngữ khác biệt nhau ở mức độ mà chúng phụ thuộc vào trật tự của từ.
- His business is failing to such an extent that it is losing over £20,000 a year.
* Việc kinh doanh của ông ta đang thất bại đến mức mỗi năm thua lỗ hơn 20.000 bảng Anh.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.239 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập