Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Một người trở nên ích kỷ không phải vì chạy theo lợi ích riêng, mà chỉ vì không quan tâm đến những người quanh mình. (A man is called selfish not for pursuing his own good, but for neglecting his neighbor's.)Richard Whately
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Thành công là tìm được sự hài lòng trong việc cho đi nhiều hơn những gì bạn nhận được. (Success is finding satisfaction in giving a little more than you take.)Christopher Reeve
Người khôn ngoan chỉ nói khi có điều cần nói, kẻ ngu ngốc thì nói ra vì họ buộc phải nói. (Wise men speak because they have something to say; fools because they have to say something. )Plato
Ngay cả khi ta không tin có thế giới nào khác, không có sự tưởng thưởng hay trừng phạt trong tương lai đối với những hành động tốt hoặc xấu, ta vẫn có thể sống hạnh phúc bằng cách không để mình rơi vào sự thù hận, ác ý và lo lắng. (Even if (one believes) there is no other world, no future reward for good actions or punishment for evil ones, still in this very life one can live happily, by keeping oneself free from hatred, ill will, and anxiety.)Lời Phật dạy (Kinh Kesamutti)
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Tôn giáo của tôi rất đơn giản, đó chính là lòng tốt.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hãy đạt đến thành công bằng vào việc phụng sự người khác, không phải dựa vào phí tổn mà người khác phải trả. (Earn your success based on service to others, not at the expense of others.)H. Jackson Brown, Jr.
Sự toàn thiện không thể đạt đến, nhưng nếu hướng theo sự toàn thiện, ta sẽ có được sự tuyệt vời. (Perfection is not attainable, but if we chase perfection we can catch excellence.)Vince Lombardi
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: play cat and mouse (with sb) »»
: play cat and mouse (with sb) hoặc 1. cố sức tìm kiếm một đối tượng đang tìm mọi cách để lẫn tránh
- For six long months, police have been playing cat and mouse with hackers who have been stealing data from the state's computer systems.
* Trong suốt sáu tháng qua, cảnh sát đã hết sức truy tìm những kẻ lấy trộm thông tin từ các hệ thống máy tính quốc gia. 2. giả vờ như để cho ai đó có được điều gì hay được làm việc gì, nhưng sau đó tìm cách ngăn cản họ
- So far, offers to release the hostages are only part of an elaborate game of cat and mouse.
* Cho đến nay, những đề nghị thả con tin chỉ là một phần của trò lừa dối được tính toán kỹ theo kiểu mèo vờn chuột.
- He thought the police were playing some elaborate game of cat and mouse and waiting to trap him.
* Anh ta nghĩ là cảnh sát đang chơi trò mèo bắt chuột một cách có tính toán và chờ đợi để giăng bẫy tóm anh ta.
- Dora knew the detective was playing cat and mouse with her, waiting for his chance to trap her.
* Dora biết là người thám tử đang chơi trò mèo vờn chuột với cô, chờ đợi cơ hội để cô ta sa vào lưới.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập