Điều khác biệt giữa sự ngu ngốc và thiên tài là: thiên tài vẫn luôn có giới hạn còn sự ngu ngốc thì không. (The difference between stupidity and genius is that genius has its limits.)Albert Einstein
Hãy nhã nhặn với mọi người khi bạn đi lên, vì bạn sẽ gặp lại họ khi đi xuống.Miranda
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Cách tốt nhất để tiêu diệt một kẻ thù là làm cho kẻ ấy trở thành một người bạn. (The best way to destroy an enemy is to make him a friend.)Abraham Lincoln
Đừng than khóc khi sự việc kết thúc, hãy mỉm cười vì sự việc đã xảy ra. (Don’t cry because it’s over, smile because it happened. )Dr. Seuss
Chưa từng có ai trở nên nghèo khó vì cho đi những gì mình có. (No-one has ever become poor by giving.)Anne Frank
Tôi chưa bao giờ học hỏi được gì từ một người luôn đồng ý với tôi. (I never learned from a man who agreed with me. )Dudley Field Malone
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Hãy sống như thể bạn chỉ còn một ngày để sống và học hỏi như thể bạn sẽ không bao giờ chết. (Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever. )Mahatma Gandhi
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: large as life »»
: large as life
- hoặc (khẩu ngữ) dùng để nhấn mạnh một sự thật mà người nói vô cùng kinh ngạc, thường là về sự hiện diện của ai đó
- I looked up, and there was Bollins – standing there as large as life. We hadn't seen or heard from him in more than two years.
* Tôi nhìn lên, và kia là Bollins – đang đứng đó rõ ràng không tin được. Chúng tôi đã không gặp cũng không nghe được gì về anh ta trong hơn 2 năm rồi.
- I hadn't seen her for fifteen years and then there she was, large as life.
* Tôi đã không gặp cô ta trong 15 năm, và rồi cô ta đang ở kia, không sao tin nổi.
- I thought Jack was away, but there he was as large as life.
* Tôi tưởng là Jack đã đi vắng, nhưng kìa anh ta đang đứng đó thật bất ngờ.
- Jean was not expected to appear, but she turned up large as life.
* Jean không được chờ đợi là sẽ xuất hiện, nhưng cô ấy lại đến thật bất ngờ.
- The little child just stood there as big as life and laughed very hard.
* Cậu bé đứng nơi ấy, hoàn toàn không thể tin nổi, và bật cười rất lớn.
- I opened the door, and there was Tom as big as life.
* Tôi mở cửa, và Tom hiện ra ở đó, thật không thể tin nổi.
- I came home and found this cat in my chair, as big as life and twice as ugly.
* Tôi trở về nhà và hết sức bất ngờ tìm thấy con mèo này trên ghế ngồi của tôi.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.10 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập