Sống trong đời cũng giống như việc đi xe đạp. Để giữ được thăng bằng bạn phải luôn đi tới. (Life is like riding a bicycle. To keep your balance you must keep moving. )Albert Einstein
Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian thì không. (You may delay, but time will not.)Benjamin Franklin
Ta sẽ có được sức mạnh của sự cám dỗ mà ta cưỡng lại được. (We gain the strength of the temptation we resist.)Ralph Waldo Emerson
Kẻ yếu ớt không bao giờ có thể tha thứ. Tha thứ là phẩm chất của người mạnh mẽ. (The weak can never forgive. Forgiveness is the attribute of the strong.)Mahatma Gandhi
Tôi chưa bao giờ học hỏi được gì từ một người luôn đồng ý với tôi. (I never learned from a man who agreed with me. )Dudley Field Malone
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Tôi không hóa giải các bất ổn mà hóa giải cách suy nghĩ của mình. Sau đó, các bất ổn sẽ tự chúng được hóa giải. (I do not fix problems. I fix my thinking. Then problems fix themselves.)Louise Hay
Bạn đã từng cố gắng và đã từng thất bại. Điều đó không quan trọng. Hãy tiếp tục cố gắng, tiếp tục thất bại, nhưng hãy thất bại theo cách tốt hơn. (Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better.)Samuel Beckett
Hãy sống như thế nào để thời gian trở thành một dòng suối mát cuộn tràn niềm vui và hạnh phúc đến với ta trong dòng chảy không ngừng của nó.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Một người trở nên ích kỷ không phải vì chạy theo lợi ích riêng, mà chỉ vì không quan tâm đến những người quanh mình. (A man is called selfish not for pursuing his own good, but for neglecting his neighbor's.)Richard Whately
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: large as life »»
: large as life
- hoặc (khẩu ngữ) dùng để nhấn mạnh một sự thật mà người nói vô cùng kinh ngạc, thường là về sự hiện diện của ai đó
- I looked up, and there was Bollins – standing there as large as life. We hadn't seen or heard from him in more than two years.
* Tôi nhìn lên, và kia là Bollins – đang đứng đó rõ ràng không tin được. Chúng tôi đã không gặp cũng không nghe được gì về anh ta trong hơn 2 năm rồi.
- I hadn't seen her for fifteen years and then there she was, large as life.
* Tôi đã không gặp cô ta trong 15 năm, và rồi cô ta đang ở kia, không sao tin nổi.
- I thought Jack was away, but there he was as large as life.
* Tôi tưởng là Jack đã đi vắng, nhưng kìa anh ta đang đứng đó thật bất ngờ.
- Jean was not expected to appear, but she turned up large as life.
* Jean không được chờ đợi là sẽ xuất hiện, nhưng cô ấy lại đến thật bất ngờ.
- The little child just stood there as big as life and laughed very hard.
* Cậu bé đứng nơi ấy, hoàn toàn không thể tin nổi, và bật cười rất lớn.
- I opened the door, and there was Tom as big as life.
* Tôi mở cửa, và Tom hiện ra ở đó, thật không thể tin nổi.
- I came home and found this cat in my chair, as big as life and twice as ugly.
* Tôi trở về nhà và hết sức bất ngờ tìm thấy con mèo này trên ghế ngồi của tôi.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.49 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập